25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5 !!

Câu 4 :

Số 0,08 đọc là:

A. Không phẩy tám.

B. Không, không tám.

C. Không phẩy không tám.

Câu 10 :
Hỗn số  435   được viết thành phân số:

A. 95

B. 125

C. 725

D. 235

Câu 17 :
Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là :

A. 7

B. 70

C. 710

D.7100

Câu 18 :
571000  viết dưới dạng số thập phân là :

A. 5,0007    

B. 5,007

C.5,07

D. 57, 1000

Câu 20 :
Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,543; 9,13; 8,69; 9,078; 9,08  

A. 9,13; 9,078; 9,08; 8,69; 8,543;                

B.   9,13; 9,08; 9,078; 8,543; 8,69


C. 9,13; 9,08; 9,078; 8,69; 8,543;


Câu 21 :
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 9,400..........9,40

A.9,400....>......9,40            

B.9,400.....=.....9,40                 

C.9,400.....<.....9,40

Câu 22 :
Tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 < x < 39,08

 A. 38

B. 39   

C. 40                         

D. 41

Câu 23 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 16 dm2 8mm2 =.................cm2

A.1600,08 cm2

B.160,8 cm2            

C. 16,8 cm2            

D. 160,08cm2

Câu 24 :

Mua 5 cây bút bi hết 6000 đồng. Hỏi mua 15 cây bút bi như thế hết bao tiền?

A. 16000 đồng

B. 17000đồng   

C.18000 đồng

Câu 28 :

Số mười lăm phẩy hai mươi ba được viết là:

A . 15,023

B . 15,23

C . 15,203

D . 105,23

Câu 29 :
Số thập phân: không đơn vị, tám phần trăm được viết là:

A. 0,8            

B. 0,0008

C. 0,008

D. 0,08

Câu 30 :
Số 12,789 có chữ số 8 ở hàng :

A. Hàng chục.

B. Hàng phần mười.

C. Hàng phần trăm.

D. Hàng phần nghìn.

Câu 32 :
Giá trị chữ số 7 trong số 12,478 là:

A. 700               

B.7100

C. 710

D. 71000

Câu 33 :
6100viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6        

B. 0,006         

C. 0,06           

D. 6,0

Câu 34 :
1654m2 = ……… ha

A. 1654

B. 16,54

C. 0,1654

D. 1,654

Câu 35 :
3 dam2 8 m2 = ……. m2

A. 308

B. 380

C. 38

D. 3080

Câu 40 :
Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là:

A. 107,402

B. 17,402                   

C. 17,42       


D. 107,42


Câu 41 :
Số 63,08 gồm:

A.sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười.    

B.sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm.      


C. sáu mươi ba đơn vị, tám phần nghìn.


D. sáu đơn vị, ba tám phần nghìn.

Câu 42 :
Số lớn nhất trong các số 8,09 ;   7,99 ;   8,89 ;    8,9 là:

A. 8,09

B. 7,99

C. 8,89        

D. 8,9

Câu 43 :
6cm28mm2 = …… mm2

A. 68

B. 608

C. 680

D. 6800

Câu 44 :
Viết  110  dưới dạng số thập phân được:

A. 1,0

B. 10,0

C. 0,01

D. 0,1

Câu 45 :
Gía trị chữ số 8 trong số 32,086 là:

A. tám phần mười.                                   

B. tám đơn vị.                                          

C. tám phần nghìn.

D. tám phần trăm.

Câu 57 :
Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :

A. 600000 đ

B. 60000 đ

C. 6000 đ       


D. 600 đ


Câu 65 :
Viết 15100  dưới dạng số thập phân được :

A. 15,0

B. 1,50

C. 0,15


D. 0,015


Câu 72 :
Số thập phân “ Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:

A. 2 chữ số  

B. 3 chữ số   

C. 1 chữ số   

D. 4 chữ số  

Câu 73 :

Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là:

A. 300

B. 30

C. 3

D. 310

Câu 74 :
Số 307100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 30,7

B. 30,07

C. 30,007     

D. 300,7

Câu 75 :

Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là:

A. 213

B. 11310

C. 213100

D. 2131000

Câu 87 :

Chữ số 6 trong số 12,567 chỉ:

a. 6 đơn vị    

b. 6 phần mười


c. 6 phần trăm


Câu 90 :
Số lớn nhất trong các số 8,291; 8,59; 8,9 là:

a. 8,291

b. 8,59        

c. 8,9

Câu 91 :

Dãy số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:


 a. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8

b. 0,14; 0,5; 0,07; 0,8     



c. 0,07; 0,14; 0,5; 0,8



Câu 103 :
Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là:     

A.    11,110                                                       

B.     11,011                                                     

C.    10,011

D.    11,101

Câu 104 :

Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là:

A.    2,05                                                          

B.    20,5                                                          

C.    20,05

D.    20,50

Câu 105 :

Viết 5100  dưới dạng số thập phân được:

A.    5,100                                                         

B.    0,05                                                           

C.    0,50

D.    0,500

Câu 106 :

Số bé nhất trong các số: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là:

A.     45,538                                                          

B.     45,835                                                           

C.    29,90


D.    2,990


Câu 107 :

29 m 9cm =............m . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A.    29,09                                                         

B.    2,909                                                          


C.    29,90


D.    2,990

Câu 108 :

2,4m2 =…………dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A. 2400                                                        

B. 2040                                                                                  

C. 240

D. 204    

Câu 109 :

Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng 25 m. Diện tích của tấm bìa là:

A.   625 m     

B.    65 m2        

C.   510  m2

D.   625  m2

Câu 114 :
Số mười hai phấy không trăm ba mươi hai viết là :

a.103,32              

b. 12,032              

c. 12,32                                  


d.12,302


Câu 115 :
Viết 110  dưới dạng số thập phân :

a. 1,0                   

b. 0,1                    

c. 10,0

d. 0,01

Câu 116 :
8 dm2 9cm2 = ..............cm2

a.8900

b. 807

c. 890

d.809

Câu 122 :
Số 951000được viết thành số thập phân là:

A.95

B.0,95

C.0,095

D. 0,095

Câu 123 :

Viết hỗn số sau thành số thập phân   58 271000

A. 58,27

 B. 58,270

C. 27,058                                             

D. 58,027

Câu 130 :
Hỗn số 638 được chuyển thành phân số nào?

A. 188

B. 98

C. 518

D. 178

Câu 131 :
15 km2 = ... ha?

A. 1500 ha

B. 15000 ha 

C. 150000 ha

D. 150 ha

Câu 132 :
Hỗn số 58271000 được viết thành số thập phân nào?

A. 58,27

B. 58,270     

C. 27,058


D. 58,027


Câu 133 :

Số thập phân có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn, viết là:

A. 308,59               

B. 308,509

C. 308,059

D. 308,590

Câu 134 :
Các số thập phân: 32,9 ; 33,09 ; 40,029 ; 33,1 ; 32,801 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:


A. 32,9 ; 32,801 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029



B. 32,801 ; 32,9 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029



C. 32,801 ; 32,9 ; 33,1 ; 33,09 ; 40,029


Câu 135 :

32 tấn 45 kg = ... tạ?

A. 324,5 tạ             

B. 320,45 tạ

C. 3,245 tạ   


D. 32,045 tạ


Câu 143 :
Số 0,008 đọc là :

A. Không phẩy tám

B.  Không phẩy không tám

C.  Không phẩy không trăm linh tám .

Câu 151 :
Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:

A. 4,54375                                     

B. 4543,75                       

C. 454,375

Câu 152 :

35 m2 6 dm2 = …… m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 35,06                                           

B. 35,6                                            

C. 356

Câu 153 :
Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là:

A. 0,32 %                                        

B. 32 %                                         

C. 3,2 %

Câu 162 :
Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:

A. 3,4245

B. 34245

C. 3424,5

Câu 163 :

20% của 520 là:

A. 401

B. 104

C. 140

Câu 169 :
 39100  viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900

B. 3,09

C. 3,9

D. 3,90

Câu 171 :

3 phút 20 giây = …....... giây?

A. 50

B. 320

C. 80

D. 200

Câu 177 :
Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681

A . x = 9

B . x = 7

C . x = 1

D . x = 0 

Câu 178 :
4 phút 40 giây = ………….. giây

A. 440

B. 404

C. 280

D. 208

Câu 184 :

Hỗn số 515 chuyển thành số thập phân là:

A. 5,02

B. 5,15

C. 5,2

D. 5,26

Câu 185 :
Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:

A. 500

B. 510

C. 5100

D. 51000

Câu 186 :

Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:

A. 9,85

B. 9,58

C. 98,5

D. 8,95

Câu 194 :

Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681

 A.  x = 9

B.  x = 7

C.  x = 1

D. x = 0 

Câu 198 :
 76100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0.76

B. 7,6

C. 7,06

D. 7,006

Câu 199 :

Số lớn nhất trong các số: 4,23; 4,32; 4,4; 4,321

A. 4,23

B. 4,32

C. 4,4

D. 4,321

Câu 204 :

Chuyển hỗn số 2171000 thành số thập phân ta được:

A. 2017

B. 2,17

C. 2,170

D. 2,017

Câu 216 :

Viết 201100  dưới dạng số thập phân ta được:

A. 2,01

B. 20,1

C. 2,10

D. 0,201

Câu 221 :

15,24 < x < 16,02    (x là số tự nhiên)

A. x  = 15

B. x  = 14

C. x  = 16

Câu 222 :
Phân số nào dưới đây là phân số thập phân :

A. 10045

B. 25100

C. 6755

D. 2040

Câu 228 :

Giá trị chữ số 9 trong số 7,009 là:

A. 900

B. 910

C. 9100

D. 91000

Câu 229 :

Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là:

A. 9610

B. 6910

C. 96100

D. 69100

Câu 230 :

Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là :

A. 6,4%

B. 0,64%

C. 64%

D. 6,04%

Câu 235 : 581000viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,0008

B. 5,008

C. 5,08

D.5,8

Câu 236 :

Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là:

A. 3.93

B. 20,70

C. 6,90

D. 2,3

Câu 238 :
2m2 3cm2     = ………….m2 

A. 2,003

B. 2,0003

C. 20,03

D. 20,003

Câu 244 :
Hỗn số 581000 viết dưới dạng số thập phân là

A. 5,8

B. 5,08

C. 5,008

D. 5,0008

Câu 245 :

Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636

A. x = 0

B. x=1

C. x=2

D. Tất cả đều đúng

Câu 246 :

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

A. 561000

B. 10034

C. 325

D. 67400

Câu 247 :

Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau:

A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1

B. 0,3; 0,30; 0,300; 0,3000

C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81


D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247