A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
B. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai tụ điện mà lớp điện môi của tụ đã bị đánh thủng.
C. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.
D. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
A. hai thanh hút như nhau.
B. thanh nhựa hút mạnh hơn.
C. không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn.
D. thanh kim loại hút mạnh hơn.
A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 8 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 8 lần.
A. \(f = v\lambda \)
B. \(f = \frac{{2\pi v}}{\lambda }\)
C. \(f = \frac{v}{\lambda }\)
D. \(f = \frac{\lambda }{v}\)
A. Cường độ rất lớn.
B. Tần số rất lớn.
C. Tần số nhỏ.
D. Chu kì rất lớn.
A. \({L_0} = \frac{{{R^2} + Z_C^2}}{{\omega {Z_C}}}\)
B. \({L_0} = \frac{{{R^2} + Z_C^2}}{{{\omega ^2}{Z_C}}}\)
C. \({L_0} = \frac{{{R^2} + Z_C^2}}{{{Z_C}}}\)
D. \({L_0} = \frac{1}{{{\omega ^2}}}\)
A. u và i ngược pha.
B. u và i cùng pha với nhau.
C. u sớm pha hơn i góc 0,5π.
D. i sớm pha hơn u góc 0,5π.
A. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.
B. luôn luôn không bị đổi dấu.
C. bị đổi đổi dấu khi phản xa trên một vật cản di động.
D. luôn bị đổi dấu.
A. một tính chất sinh lí của âm.
B. tần số âm.
C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.
D. một tính chất vật lí của âm.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. \({q_1} \ne {q_2}\)
B. \({q_1} = - {q_2}\)
C. \({q_1} = {q_2}\)
D. Phải có điện tích q3 nằm ở đâu đó.
A. một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ.
B. khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền.
C. màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật.
D. khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau.
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,5π.
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. cả A, B, C.
A. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.
B. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.
C. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
D. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.
A. L và C.
B. R và C.
C. R, L, C và ω.
D. L, C và ω.
A. có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường.
B. có màu tím sẫm.
C. có tần số thấp hơn so với ánh sáng thường.
D. có bước sóng lớn hơn so với bước sóng hồng ngoại.
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
B. hai sóng thỏa mãn điều kiện cùng pha.
C. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.
D. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian.
A. đường thẳng.
B. đường elip.
C. đoạn thẳng.
D. đường hình sin.
A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ liên tục.
A. Thứ 2 – phía B.
B. Thứ 3 – phía A
C. Thứ 2 – phía A.
D. Thứ 3 – phía B.
A. 1/8
B. 8
C. 1/3
D. 3
A. ξ = 1,2 V.
B. ξ = 2,7 V.
C. ξ = 12 V.
D. ξ = 27 V.
A. \(q = 25\sin \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)C\)
B. \(q = 25\sin \left( {2000t - \frac{\pi }{4}} \right)\mu C\)
C. \(q = 2,5\sin \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)\mu C\)
D. \(q = 25\sin \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)\mu C\)
A. tăng 10%.
B. giảm 11%.
C. giảm 21%.
D. tăng 11%.
A. 1 A; 5 V.
B. 0,75 A; 9,75 V.
C. 3 A; 9 V.
D. 2 A; 8 V.
A. 3,4.10-13 N.
B. 1,93.10-13 N.
C. 3,21.10-13 N
D. 1,2.10-13 N.
A. P = P'.
B. P' = 4P.
C. P' = 2P.
D. P' = 0,5P.
A. \(20\sqrt 6 \,cm/s\)
B. \(40\sqrt 3 \,cm/s\)
C. \(40\sqrt 2 \,cm/s\)
D. \(10\sqrt {30} \,cm/s\)
A. \({u_L} = 160\cos \left( {100\pi t + \pi } \right)V\)
B. \({u_L} = 160\cos \left( {100t + \frac{\pi }{2}} \right)\,V\)
C. \({u_L} = 80\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \pi } \right)\,V\)
D. \({u_L} = 80\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)V\)
A. k = 100 N/m và ℓ0 = 29 cm.
B. k = 50 N/m và ℓ0 = 30 cm.
C. k = 100 N/m và ℓ0 = 30 cm.
D. k = 150 N/m và ℓ0 = 29 cm.
A. f = 25 Hz.
B. f = 50 Hz.
C. f = 40 Hz.
D. f = 100 Hz.
A. 7%.
B. 6%.
C. 10%.
D. 4%.
A. 22,50.
B. 23,40.
C. 250.
D. 300.
A. 4 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. \(8\sqrt 2 \) cm/s.
D. 2 cm/s.
A. 181 mJ.
B. 181 µJ.
C. 207 mJ.
D. 207 µJ.
A. 331 V.
B. 345 V.
C. 231 V.
D. 565 V.
A. \(9\sqrt 2 \)
B. \(\sqrt 2 \)
C. \(10\sqrt 2 \)
D. \(5\sqrt 2 \)
A. \(\frac{5}{{\sqrt {31} }}\)
B. \(\frac{2}{{\sqrt {29} }}\)
C. \(\frac{5}{{\sqrt {29} }}\)
D. \(\frac{3}{{\sqrt {19} }}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247