Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học 30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án !!

30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án !!

Câu 1 :

Chữ số 5 trong số 23,125 có giá trị là:

A. 510

B. 5100

C. 51000

Câu 2 :
3,5 ngày = ……giờ

A.105

B.84

C. 210   

Câu 4 :

Thể tích hình hộp chữ nhật là? Biết a = 6cm, b = 5cm, c = 8cm

A. 30cm2    

B. 120cm3    

C.240cm3

Câu 5 :
5 tấn 7kg =………kg


A. 5,07 kg   


B. 507 kg                     

C. 5007kg

Câu 10 :
Kết quả của phép chia 912,8 : 28 là:

A. 0,326                    

B. 3,26                        

C. 32,6                             


D. 326


Câu 12 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

8m 5dm =.................................m                                 

0,08 tấn   = ...........................................kg

16m2 9dm2 =...........................m2                            

2dm3 9cm3  = ....................................cm3                           

Câu 14 :

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m và chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước?( 1lít = 1dm3)

A. 24 lít                  

B. 240 lít                  

C. 2400 lít                 

D. 24000 lít                 

Câu 18 :

1.     3 giờ 15 phút – 2 giờ 12 phút =…

A.1 giờ 25 phút

B.1 giờ 3 phút  

C.5 giờ 27 phút  

D.5 giờ 3 phút.

Câu 23 :
Hình tròn có đường kính 3cm có diện tích là bao nhiêu?

A.18,84 cm2

B.28,26 cm2

C.18,84 m2

D.7,065cm2

Câu 30 :

2 giờ 35 phút = ........phút.

A. 65                        

B. 155                      

C. 235                          

D. 2,35

Câu 31 :

3 thế kỉ 6 năm = ……. năm.

A. 186                      

B. 306                        

C. 360                           


D. 3,6


Câu 32 :

Hình chữ nhật có chiều rộng = 5m, chiều dài = 6,2 m, diện tích là:

A. 31 m2

B. 31,2 m2                       

C. 30,2 m2                   

D. 11,2 m2

Câu 33 :

Một hình lập phương có cạnh là 5dm. Thể tích hình lập phương đó là:

A. 25 dm3                  

B. 125 dm3                

C. 10 dm3                     

D. 5 dm3

Câu 35 : Tìm y:

Câu 38 :
Chữ số 5 trong số 199, 95 chỉ là:

A. 5 Phần mười

B. 5 Phần trăm              

C. 5 Chục               

D. 5 Đơn vị

Câu 39 :
Hỗn số 535được viết dưới dạng phân số là:

A.  215

B.  253

C.  1310

D.  285

Câu 40 :
0,08 tấn = …. kg

A. 8kg                

B. 80kg                    

C. 800kg              

D. 8000kg

Câu 41 :
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 14  số viên bi có màu:

A. Nâu

B. Đỏ                     

C. Xanh               

D. Trắng

Câu 42 :
Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 Phút          

B. 20 Phút               

C. 30 Phút

D. 40 Phút

Câu 43 :
Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?:

A. 150%                 

B. 15%                  

C. 1500%                        

D. 105%

Câu 44 :
Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 150 m3                 

B. 125 m3                   

C. 100 m3                        

D. 25 m3

Câu 49 :
Chữ số 5 trong số 214,052 có giá trị là:

A. 5

B. 510

C. 5100

D. 51000

Câu 50 :
2m385dm3 = ………..m3

A. 2,85

B. 2,085

C. 285

D. 2085

Câu 51 :
10% của 8dm là:

A. 10cm              

B.70cm                    

C. 8cm                          

D. 0,8

Câu 52 :

Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:

A. 30cm 2                   

 B. 240cm                  

C. 240cm2                                  

D. 240cm3

Câu 53 :

e) Một ô tô đi với vận tốc 51km/giờ. Hỏi ô tô đi với vận tốc bao nhiêu mét một phút ?

A. 850m/phút           

B. 805m/phút            

C. 510m/phút            

D. 5100m/phút.

Câu 55 :

Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có

A. 10 PHÚT 

B. 20 PHÚT

C. 30 PHÚT

D. 40 PHÚT

Câu 56 :
Diện tích hình tam giác ABC là:                               
    Media VietJack

A. 9,45cm2         

B.18,9cm2

C. 17,8cm2   

D. 4,45cm2                        

Câu 61 :

 3500m bằng bao nhiêu ki lô mét?

A. 35km

B. 3,5km

C. 350km

D. 0,35km

Câu 66 :
Chữ số 2 trong số nào sau đây có giá trị là 2100 ?

A. 42,54                     

B. 126,7                      

C. 205,41                     

D. 65,42

Câu 68 :

Diện tích hình tam giác có đáy 10cm, chiều cao 5 cm là:

A. 15cm2                

B. 25cm2                 

C. 30cm2                            


D. 50cm2


Câu 69 :

Một ô tô đi quãng đường AB mất 2 giờ 30 phút với vận tốc 50 km/ giờ. Độ dài quãng đường AB là:

A. 9,42 dm2                 

B. 28,26 dm                

C. 18,84 dm2                 

D. 28,26 dm2                

Câu 70 :
Các số 2,581; 2,85 ; 8,52; 28,5 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A.   28,5 ; 8,52 ; 2,85 ; 2,581.

B.  8,52 ; 2,85 ; 2,581; 28,5.

C.   2,85 ; 28,5 ; 8,52 ; 2,581.

D.   2,581;  2,85 ;  8,52 ; 28,5

Câu 71 :
Diện tích hình tròn có bán kính 3 dm là:

A. 9,42 dm2                 

B. 28,26 dm                

C. 18,84 dm2                 

D. 28,26 dm2                

Câu 77 :
Chữ số 5 trong số 3,125 có giá trị là :

A. 5

B. 510

C. 5100

D. 51000

Câu 87 :

Phân số 45 viết dưới dạng số thập phân là :

A. 0,8        

B.   4,5       

C. 80            


D. 0,45


Câu 88 :

Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số % các trận thắng là:

A: 12%             

B: 32%              

C: 40%             

D: 60%

Câu 97 :
Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720            

B. 55, 072              

C. 55,027            

D. 55,702

Câu 98 :

Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:

A. 70,765              

B. 223,54              

C. 663,64            


D. 707,65


Câu 99 :

Khoanh vào chữ đặt trước em cho là đúng :

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5  0,9 là: ........

A. 188,398     

B. 187,396        

C. 189,396          


D. 188,396


Câu 100 :

Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.

Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :

A.10dm                

B. 4dm                  

C. 8dm                  


D. 6dm


Câu 101 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17              

B. 55,0017            

C. 55, 017              

D. 55, 000017

Câu 102 :

Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%              

B. 60%                  

C. 40%                  


D. 80%


Câu 107 :

Chữ số 4 trong số thập phân 135,245 có giá trị là:

A. 410                   

B. 4                      

C. 4100

D. 41000

Câu 108 :

Số lớn nhất trong các số 4,079; 4,057; 4,061; 4,08 là:

A. 4,079               

B. 4,057                 

C. 4,061               

D. 4,08

Câu 109 :
15% của 60 là:

A. 9                      

B. 400                    

C. 0,9                  

D. 90

Câu 110 :

Một hình lập phương có cạnh là 5cm thể tích của hình lập phương là :

A. 100 cm3          

B. 125 cm2            

C. 125 cm3           

D. 150 cm3

Câu 111 :
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m3 57dm3 =..........m3 là :

A. 9,57m3           

B. 957m3                

C. 95,7m3            

D. 9,057m3      

Câu 112 :

Phân số  được viết dưới dạng số thập phân là :

A. 0,5                    

B. 0,05                  

C. 3,6                        


D. 5,0


Câu 113 :
Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là :

A. 18,84cm2            

B. 28,26cm2           

C.   113,04cm2    


D. 9,42cm2


Câu 114 :

Tìm số tự nhiên x, biết 1,5 < x < 2,5.

            Số x là : 

A. 0                        

B.  1

C. 2

D. 3

Câu 119 :

Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 có giá trị là:

A. 910

B. 9100

C. 91000

D. 900

Câu 120 :

Một hồ nước thể tích là 2,5m . Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:

A. 25lít                     

B. 2 500 lít             

C. 250 lít                   

D. 2 005 lít

Câu 121 :
Phân số 45  được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 4,5                       

B. 0,8                   

C. 5,4                         

D. 0,45.

Câu 122 :

Chọn số thập phân thích hợp      7km 504m = … hm

A.   750,4

B.   75,04

C.   7,504


D.   0,7504


Câu 123 :

Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 20 đến 7 giờ 30 phút là:

A. 20 phút                

B. 30 phút                 

C. 40 phút      

D. 50 phút

Câu 124 :

Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là:

A. 19%                    

B. 85%                  

C. 90%                       

D. 95%.

Câu 125 :

Một hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là:

A. 25cm3                   

B. 125cm3        

C.   100cm3              

D. 105cm3

Câu 130 :
Chữ số 7 trong số 123,567 chỉ:

A. 7 đơn vị            

B. 7 phần mười                

C. 7 chục          


D. 7 phần nghìn


Câu 131 :

Một trường Tiểu học có 500 học sinh, 75% số học sinh trường đó là:

A. 666 em            

B. 375 em              

C. 450 em           


D. 420 em


Câu 132 :

Hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng  chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:

A. 20 cm                  

B. 75 cm2                

C. 40 cm2                


D. 5cm2


Câu 133 :

Số thập phân gồm bảy trăm, sáu đơn vị, ba phần mười và 8 phần nghìn được viết là:

A. 706,380                    

B. 760,308                

C. 706,308                  


D. 706,38


Câu 138 :
Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?                      

A. Hàng nghìn

B. Hàng phần mười      

C. Hàng phần trăm           

D. hàng phần nghìn

Câu 139 :
24m2 6dm2       = ...............m2                                                          

A. 240,6m2               

B. 24,06m2                   

C. 24,006m2           

D. 24,6m2

Câu 140 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76 m3           

B. 3,760 m3

C. 37,6 m3                    


D. 3,076 m3


Câu 141 :

Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3           

B. 44,1 cm3             

C. 9,261 cm3                    

D. 92,61 cm3

Câu 142 :

Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26cm, chiều cao 30 cm. Diện tích hình thang đó là:

A. 2700cm   

B. 2700cm2                

C. 1350cm                           

D. 1350cm2

Câu 143 :

25% của 240 là:

A. 0,6                  

B. 60                     

C. 600                              

D. 6

Câu 144 :

Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Học sịnh nam chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là?

A.    40%                           

B. 150%                           

C . 66%                           

D. 60

Câu 145 :

Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết 1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là:

A. 54 km/ giờ           

B. 45 km/ giờ           

C. 36 km/ giờ                                     

D. 40 km/ giờ

Câu 150 :

Phép cộng 137,56 + 26,38 có kết quả là:

a. 136,94

b. 163,94

c. 163,93   


d. 163,92


Câu 151 :

Tìm x biết: x + 2,4 = 8,3

a. x = 5,9  

b. x = 9,5

c. x = 6,9


d. x = 10,7


Câu 152 :

Số 8 trong số thập phân 13,468 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn;         

B. Hàng phần mười;

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn.

Câu 154 :

Chiều dài bìa quyển sách toán 5 vào khoảng bao nhiêu?

A. 24m

B. 24dm

C. 24cm

D.  24mm

Câu 155 :

Diện tích hình tam giác gạch chéo trong hình chữ nhật bên là:

Media VietJack

a. 750cm2

b. 1500cm2

c. 7500cm2

d. 150cm2   

Câu 160 :
Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ

A. 5 đơn vị                  

B. 5 phần trăm              

C. 5 chục              

D. 5 phần mười

Câu 161 :
Hỗn số Media VietJack  được viết dưới dạng phân số là:

A. 215

B. 253

C. 1310

D. 135

Câu 162 :
5840g = .... kg

A. 58,4kg

B. 5,84kg

C. 0,584kg

D. 0,0584kg

Câu 163 :
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu:

A. Nâu                  

B. Đỏ                    

C. Xanh                    


D. Trắng


Câu 164 :
Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút              

B. 20 phút              

C. 30 phút                

D. 40 phút

Câu 166 :
Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 150 m3              

B. 125 m3                  

C. 100 m3                  

D. 25 m3

Câu 170 :

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (…….) trong 5m2 8dm2 = ……….m2 là:

A . 58          

B. 5,8                 

C. 5,08                   

D. 5,008

Câu 171 :
Chữ số 6 phần thập phân 20,068 có giá trị là :

A. 6

B. 610

C. 6100

D. 61000

Câu 182 : Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:

a. 125                  

b. 125dm   

c. 125dm2

d. 125dm3

Câu 191 :
40% của một số là 50, vậy số đó là : ……

a/ 40                            

b/ 50                             

c/ 90                       


d/ 125


Câu 193 :

Cho hình tam giác có diện tích là 12,56 cm2 , cạnh đáy tam giác là 8cm.Tính chiều cao của tam giác đó ?

a/ 3,14cm   

b/ 1,57cm                       

c/ 6,28cm                  

d/ 3,56cm

Câu 195 :
Khoảng thời gian từ 6 giờ 45 phút sáng đến 10 giờ 55 phút sáng là :

a/ 4 giờ 10phút    

b/ 4 giờ 5phút

c/ 3 giờ 10phút   


d/ 3giờ 50phút


Câu 200 :

Chữ số 5 trong số 61,523 có giá trị là:

A. 510

B. 5100

C. 5

D. 51000

Câu 201 :
Phân số 12  viết dưới dạng thập phân là:

a.   0,25                              

b. 0,12                           

c. 0,5                        

d. 0,21

Câu 202 :

Đâu là phân số tối giản :

A. 210

B. 3650

C. 5117

D. 34

Câu 213 :
số 65,982 đọc là:

A. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám.

B. Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai.

C. Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm.

D. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.

Câu 214 :
Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là:

A.  1103,67

B.   1300,67

C.   1003,67

D.   1030,67

Câu 215 :
Phần thập phân của số thập phân 23,567 là:

A. 23


B. 567  

C. 67

D. 23,567

Câu 216 :
Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số:

A. 2

B. 3                    

C. 6          

D. 5

Câu 218 :
Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014:

A. 12,012

B. 12,015

C. 012,013

D. 12,006

Câu 219 :
Kết quả đúng của phép tính 12,876  10 = là:

A. 1287,6

B. 1,2876

C. 128,76

D. 12876

Câu 220 :
Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng:

A. Xuân làm: 26  13 : 100.

B. Đông làm: 13 - 26 : 100.

C. Thu làm: 13 : 26 : 100.

D. Hạ làm: 13 : 26  100.

Câu 221 :
45 phút bằng bao nhiêu giờ ?

A. 0,75 giờ.

B. 750 giờ.

C. 0,075 giờ.

D. 0,57 giờ.

Câu 223 :
Thể tích hình lập phương có kích thước như hình sau là:
Media VietJack
 

A. 110 cm2

B. 115 cm2

C. 125 cm3

D. 130 cm2

Câu 227 :

Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720              

B. 55, 072                

C. 55,027                       

D. 55,702

Câu 228 :
Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:

A. 70,54               

B. 700,54                  

C. 600                      

D. 700,54

Câu 229 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 8,98 + 1,02 x 12 là:

A. 22,22                

B. 12, 24                  

C. 10,00                         

D.21,22

Câu 230 :
2 giờ 15 phút = ........phút

A. 120 phút

B. 135 phút               

C. 215 phút                   

D. 205 phút

Câu 231 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

9 m3 25dm3 = ....dm3

A. 9025              

B. 90025                   

C. 900025                     

D. 925

Câu 232 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 21 km/giờ = ... m/phút

A. 21000          

B. 3500                       

C. 350

D. 1250

Câu 233 :
Một ca nô xuất phát từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ. Biết vận tốc của ca nô là 300 m/phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 12500m             

B. 13,5km                          

C. 135km                      

D. 13500m

Câu 239 :
4ngày12 giờ = ....giờ

A. 96

B. 108

C. 252

D. 412

Câu 240 :
8m 2 6dm 2 = ………..m 2

A. 86

B. 806

C. 8.06

D. 8.6

Câu 242 :
Một hình lập phương có cạnh 6cm. Vậy thể tích của hình đó là:

A. 216cm2              

B. 216cm3                  

C. 216dm2                

D. 216dm3  

Câu 249 :

25% của 600kg là: 

A. 120kg          

B. 150kg             

C. 180kg              


D. 200kg


Câu 250 :

Tìm Y:

                      Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:

A . 3,35

B. 3,05       

C . 3,5               

D . 335                

Câu 251 :
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:

A. 262,5dm2          

B. 26,25dm2             

C.2,625dm2           

D. 2625dm2

Câu 252 :

Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:

A. 98cm3

B. 336cm                 

C. 336cm2                

D. 336cm3   

Câu 253 :

Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:

A. 98cm3   

B. 336cm                 

C. 336cm2

D. 336cm3   

Câu 254 :
Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :

A. 6,5                    

B. 6,05                     

C. 7,05                      

D. 5,05

Câu 260 : Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 108 km. Một người đi từ tỉnh A đển tỉnh B trong 4 giờ 30 phút. Vậy vận tốc của người đó là:

A. 40 km/giờ            

B. 24 km/phút                

C. 24 km/giờ       


 D. 34 km/giờ


Câu 263 : Tính:

Câu 265 :

Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

a. 3,505

b. 3,050

c. 3,005

d. 3,055

Câu 266 :

Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?

a. 7 giờ 30 phút                            

b. 7 giờ 50 phút

c.6 giờ 50 phút                             

d. 6 giờ 15 phút

Câu 267 :
Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

a. Không có số nào  

b. 1 số

c. 9 số

d. Rất nhiều số

Câu 268 :
Hỗn số 39100 viết thành số thập phân là:

a. 3,90                

b.3,09             

c.3,9100                     

d. 3,109

Câu 269 :
Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :

a. 0,8         

b. 8      

c. 80      

d. 800

Câu 271 :

Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?

a. 810m/phút             

b. 0,78km/phút

c. 12,5m/giây          


d.48km/giờ

       

Câu 275 :

Số 235 viết dưới dạng phân số là :

A. 105

B. 135

C. 125

D. 115

Câu 276 :

Viết phân số 45  dưới dạng tỉ số phần trăm là :

a. 0,8 %                

b. 8 %                    

c. 80 %               

d. 800 %      

Câu 277 :

Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

a. 3,505

b. 3,050                    

c. 3,005

d. 3,055

Câu 279 :

Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 7,2m; chiều dài 3m. Chiều rộng hình hộp chữ nhật là:

a. 0,5m                  

b. 0,2m                   

c. 0,4m                

d. 0,6m

Câu 280 :
Bể nước có thể tích là 3,5m³. Hỏi khi bể đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?

a. 35 lít

b. 350 lít    

c. 3500 lít                     

d. 35000 lít

Câu 281 :

Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Số con vịt có trong đàn là:

a. 30 con   

b. 40 con

c. 50 con             

d. 60 con

Câu 285 :
Giá trị của chữ số 3 trong số 128,853 là:

a. hàng phần mười.      

b. hàng phần trăm.

c. hàng phần nghìn.

d. hàng đơn vị.

Câu 286 :
Phân số 15322 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

a. 6,9545%


b. 0,9545


c. 695,45%

d. tất cả đều sai.

Câu 287 :
dòng nào dưới đây sắp xếp đúng thứ tự các số đo thời gian từ lớn đến

A. 14gi;45giây;35phút;26phút;55phút

B. 35phút;45giây;14gi?;26phút;55phút

C. 55 phút ; 14gi;35phút;45giây;26phút

D. 26 phút ; 55 phút; 14gio;45giây;35phút

Câu 295 :
Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 123,789 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn;                                     

B. Hàng phần mười;

C. Hàng phần trăm;

D. Hàng phần nghìn;

Câu 296 :

Phân số 14  được viết dưới dạng số thập phân là :

A. 0,25                 

B. 25                      

C. 2,5

D. 1,4

Câu 297 :

Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 5m2 25dm2 = .................     m2

A. 525                   

B. 5,25                     

C. 52,5

D. 0,525  

Câu 298 :
7816 kg = ………..    tấn. Số cần điền vào chỗ chấm là :

A. 78,16                 

B. 7816                    

C. 7,816

D. 781,6   

Câu 299 :

Hình tròn có đường kính là 8dm :

Bán kính hình tròn là :

A. 4dm                  

B. 16dm2                  

C. 4dm2

D. 16dm2  

Câu 300 :
Hình tròn có đường kính là 8dm:
Diện tích hình tròn là:

A. 50,24dm             

B. 5024dm2             

C. 50,24dm2

D.50,24m  

Câu 301 :

Số thập phân 0,75 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :

A. 75%                 

B. 750%                 

C. 7,5%

D. 0,75%

Câu 303 :
Một hình thang có tổng số đo của hai đáy là 8,6 m, chiều cao là 4m. Vậy hình thang có diện tích là :

A. 4,3 m2      

B. 6,3m2                  

C. 17,2m2  

D.34,4m2

Câu 304 :
Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm2. Vậy hình lập phương đó có thể tích là :

A. 125 m3                

B. 12,5cm3              

C. 125m     

D.125cm3   

Câu 309 : Tính nhanh

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247