Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Vật lý Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí 8 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí 8 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :
Vật có cơ năng khi

A. vật có khả năng sinh công

B. vật có khối lượng lớn

C. vật có tính ì lớn

D. vật có đứng yên

Câu 2 :
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay

B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe

C. Một máy bay đang bay trên cao

D. Một ô tô đang chuyển động trên đường

Câu 4 :
Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến

A. trọng lượng riêng của vật

B. nhiệt độ của vật

C. thể tích của vật

D. khối lượng của vật

Câu 5 :
Cho các chất sau đây: gỗ, nước đá, bạc, nhôm. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng với khả năng dẫn nhiệt theo quy luật tăng dần?

A. Gỗ, nước đá, nhôm, bạc

B. Bạc, nhôm, nước đá, gỗ

C. Nước đá, bạc, nhôm, gỗ

D. Nhôm, bạc, nước đá, gỗ

Câu 6 :
Đơn vị của nhiệt dung riêng của vật là

A. J/kg

B. kg/J

C. J/kg.K

D. kg/J.K

Câu 10 :
Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất.

A. Khối lượng

B. Trọng lượng riêng

C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất

D. Khối lượng và vận tốc của vật

Câu 11 :
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? Chọn mốc thế năng tại mặt đất

A. Con chim đang bay lượn trên trời

B. Xe đạp đang chuyển động lên dốc

C. Chiếc bàn đang đứng yên trên sàn nhà

D. Một ô tô đang chuyển động trên đường

Câu 12 :
Hiện tượng khuếch tán là

A. hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau

B. hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau

C. hiện tượng khi đổ nước vào cốc

D. hiện tượng cầu vồng

Câu 13 :
Năm 1827, khi quan sát các hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi, nhà bác học Brao-nơ đã thấy chúng quyển động không ngừng về mọi phía. Điều này chứng tỏ

A. các phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng

B. giữa các phân tử luôn có lực hút

C. giữa các phân tử luôn có lực đẩy

D. giữa các phân tử luôn có lực hút và lực đẩy

Câu 14 :
Chọn câu sai

A. Chất khí đậm đặc dẫn nhiệt tốt hơn chất khí loãng

B. Sự truyền nhiệt bằng hình thức dẫn nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất rắn

C. Bản chất của sự dẫn nhiệt trong chất khí, chất lỏng và chất rắn nói chung là giống nhau

D. Khả năng dẫn nhiệt của tất cả các chất rắn là như nhau

Câu 15 :
Nhiệt dung riêng của rượu là 2500 J/kg.K. Điều đó có nghĩa là gì?

A. Để nâng 1kg rượu lên nhiệt độ bay hơi ta phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng là 2500 J

B. 1 kg rượu bị đông đặc thì giải phóng nhiệt lượng là 2500 J

C. Để nâng 1 kg rượu tăng lên 1 độ ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là 2500 J

D. Nhiệt lượng có trong 1 kg chất ấy ở nhiệt độ bình thường

Câu 19 :
Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Khối lượng

B. Độ biến dạng của vật đàn hồi

C. Khối lượng và chất làm vật

D. Vận tốc của vật

Câu 20 :
Chọn phương án đúng trong các phát biểu sau

A. Thế năng và động năng là hai dạng của cơ năng

B. Một vật chỉ có thể có động năng hoặc thế năng

C. Cơ năng của vật bằng hiệu thế năng và động năng của vật

D. Cơ năng của vật bằng tích thế năng và động năng của vật

Câu 21 :
Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động của các phân tử, nguyên tử

A. Các nguyên tử, phân tử có lúc chuyển động, có lúc đứng yên

B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một hướng nhất định

C. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại

D. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao

Câu 22 :
Nhiệt năng của một vật là

A. tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật

B. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật

C. hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật

D. hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật

Câu 23 :
Trong sự truyền nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền

A. từ vật có khối lượng riêng lớn hơn sang vật có khối lượng riêng nhỏ hơn

B. từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn

C. từ vật có nhiệt độ lớn hơn sang vật có nhiệt độ nhỏ hơn

D. từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn

Câu 24 :
Vật nào sau đây hấp thụ nhiệt tốt?

A. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu

B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu

C. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu

D. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu

Câu 25 :
Một đoàn tàu khi vào ga, người lái tàu phanh lại làm cho tàu chuyển động rồi dừng hẳn. Năng lượng đã chuyển hoá như thế nào? Chọn đáp án đúng nhất

A. Sự thực hiện công làm giảm nhiệt năng của tàu

B. Sự thực hiện công làm tăng động năng của tàu

C. Sự thực hiện công làm giảm thế năng của tàu

D. Sự thực hiện công làm giảm động năng của tàu

Câu 26 :
Trong các động cơ sau đây, động cơ nào là động cơ nhiệt?

A. Động cơ máy quạt

B. Động cơ của máy xay sinh tố

C. Động cơ của chiếc xe máy

D. Động cơ của máy giặt

Câu 30 :
Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?

A. Viên đạn đang bay

B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất

C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất

D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất

Câu 31 :
Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay của cái cung? Đó là dạng năng lượng nào?

A. Nhờ năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng đó là thế năng đàn hồi

B. Nhờ năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng đó là thế năng hấp dẫn

C. Nhờ năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng đó là thế năng đàn hồi

D. Nhờ năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng đó là thế năng hấp dẫn

Câu 32 :
Nguyên tử, phân tử có tính chất nào sau đây?

A. Chuyển động không ngừng

B. Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên

C. Giữa các nguyên tử, phân tử có không khoảng cách

D. Chuyển động càng chậm khi nhiệt độ càng cao

Câu 33 :
Một ngọn lửa của cây nến đang cháy, năng lượng nhiệt được truyền

A. xuống dưới

B. lên trên

C. theo phương ngang

D. đều theo mọi hướng

Câu 34 :
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn là

A. dẫn nhiệt

B. đối lưu

C. bức xạ nhiệt

D. Tất cả các hình thức trên

Câu 35 :
Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao vì

A. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự truyền nhiệt tốt

B. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt

C. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự đối lưu tốt

D. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự dẫn nhiệt tốt

Câu 37 :
Nguyên lí truyền nhiệt được phát biểu như thế nào?

A. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn

B. Sự truyền nhiệt xảy ra cho đến khi nhiệt độ của 2 vật cân bằng nhau thì ngừng lại

C. Nhiệt lượng của vật này toả ra bằng nhiệt lượng của vật kia thu vào

D. Tất cả đáp án trên

Câu 41 :
Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?

A. Máy bay đang bay

B. Xe máy đang chuyển động trên mặt đường

C. Chiếc lá đang rơi

D. Quyển sách đặt trên bàn

Câu 42 :
Thả một vật từ độ cao h xuống mặt đất. Hãy cho biết trong quá trình rơi cơ năng đã chuyển hóa như thế nào?

A. Động năng chuyển hóa thành thế năng

B. Thế năng chuyển hóa thành động năng

C. Không có sự chuyển hóa nào

D. Động năng giảm còn thế năng tăng

Câu 43 :
Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử?

A. Chuyển động không ngừng

B. Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên

C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao

Câu 44 :
Nung nóng một cục sắt thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Nhiệt năng của cục sắt tăng và của nước giảm

B. Nhiệt năng của cục sắt và của nước đều tăng

C. Nhiệt năng của cục sắt giảm và của nước tăng

D. Nhiệt năng của cục sắt và của nước đều giảm

Câu 45 :
Ở xứ lạnh tại sao người ta thường làm cửa sổ có hai hay ba lớp kính? Chọn câu trả lời đúng nhất

A. Đề phòng lớp này vỡ thì còn có lớp khác

B. Không khí giữa hai tấm kính cách nhiệt tốt làm giảm sự mất nhiệt trong nhà

C. Để tăng thêm bề dày của kính

D. Để tránh gió lạnh thổi vào nhà

Câu 46 :
Nhiệt lượng mà vật nhận được hay tỏa ra phụ thuộc vào

A. khối lượng

B. độ tăng nhiệt độ của vật

C. nhiệt dung riêng của chất làm nên vật

D. Cả 3 phương án trên

Câu 47 :
Câu nào sau đây nói về hiệu suất của động cơ nhiệt?

A. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu

B. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm

C. Hiệu suất cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn trong động cơ

D. Hiệu suất cho biết động có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến thành công có ích

Câu 48 :
Dùng một bếp củi đun nước thì thấy sau một thời gian nồi và nước nóng lên. Vật nào có năng suất toả nhiệt?

A. Nước bị đun nóng

B. Nồi bị đốt nóng

C. Củi bị đốt cháy

D. Cả ba đều có năng suất tỏa nhiệt

Câu 52 :
Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)?

A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà

B. Chiếc lá đang rơi

C. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà

D. Quả bóng đang bay trên cao

Câu 53 :
Quan sát trường hợp quả bóng rơi chạm đất, nó nảy lên. Trong thời gian nảy lên thế năng và động năng của nó thay đổi thế nào?

A. Động năng tăng, thế năng giảm

B. Động năng và thế năng đều tăng

C. Động năng và thế năng đều giảm

D. Động năng giảm, thế năng tăng

Câu 54 :
Chọn phát biểu đúng

A. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách

B. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất

C. Nguyên tử là một nhóm các phân tử kết hợp lại

D. Các chất được cấu tạo bởi các hạt nhỏ riêng biệt gọi là phân tử

Câu 55 :
Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật?

A. 1 cách

B. 2 cách

C. 3 cách

D. 4 cách

Câu 56 :
Một bàn gỗ và một bàn nhôm có cùng nhiệt độ. Khi sờ tay vào mặt bàn ta cảm thấy mặt bàn nhôm lạnh hơn mặt bàn gỗ. Đó là vì

A. ta nhận nhiệt lượng từ bàn nhôm ít hơn từ bàn gỗ

B. tay ta làm tăng nhiệt độ của hai bàn nhưng nhiệt độ của bàn nhôm tăng ít hơn

C. nhôm dẫn nhiệt tốt hơn gỗ nên khi sờ vào bàn nhôm ta mất nhiệt lượng nhiều hơn khi ta sờ tay vào bàn gỗ

D. tay ta làm nhiệt độ bàn nhôm giảm xuống và làm nhiệt độ bàn gỗ tăng thêm

Câu 57 :
Phương trình nào sau đây là phương trình cân bằng nhiệt?

A. Qtỏa + Qthu = 0


B. Qtỏa = Qthu


C. Qtỏa.Qthu = 0

D. Qtỏa : Qthu = 0

Câu 58 :
Động cơ nhiệt là

A. động cơ trong đó toàn bộ phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hoá thành cơ năng

B. động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hoá thành nhiệt năng

C. động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hoá thành cơ năng

D. động cơ trong đó toàn bộ năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hoá thành nhiệt năng

Câu 60 :
Nhiệt dung riêng của nhôm lớn hơn thép. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 1 kg nhôm và 1 kg thép thêm 10oC thì

A. khối nhôm cần nhiều nhiệt lượng hơn khối thép

B. khối thép cần nhiều nhiệt lượng hơn khối nhôm

C. hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau

D. không khẳng định được

Câu 61 :
Trong công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt: H=AQ, A là:

A. công có ích

B. nhiệt lượng toả ra của nhiên liệu bị đốt cháy

C. nhiệt lượng tỏa ra môi trường

D. nhiệt năng của nhiên liệu

Câu 64 :
Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)?

A. Chiếc máy bay đang bay trên cao

B. Em bé đang ngồi trên xích đu

C. Ô tô đang đậu trong bến xe

D. Con chim bay lượn trên bầu trời

Câu 65 :
Một viên bi lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống như hình vẽ. Hòn bi có động năng lớn nhất ở vị trí nào?
Một viên bi lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống như hình vẽ (ảnh 1)

A. Tại vị trí A

B. Tại vị trí C

C. Tại vị trí B

D. Tại vị trí A và C

Câu 66 :
Các chất được cấu tạo từ

A. tế bào

B. các nguyên tử, phân tử

B. các nguyên tử, phân tử

D. các mô

Câu 67 :
Nung nóng một cục sắt thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Trong quá trình này có sự chuyển hoá năng lượng

A. từ cơ năng sang nhiệt năng

B. từ nhiệt năng sang nhiệt năng

C. từ cơ năng sang cơ năng

D. từ nhiệt năng sang cơ năng

Câu 68 :
Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu cho biết

A. nhiệt lượng tỏa ra khi 1 kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn

B. phần nhiệt lượng chuyển thành công cơ học khi 1 kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn

C. phần nhiệt lượng không được chuyển thành công cơ học khi 1 kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn

D. tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển thành công cơ học và phần tỏa ra môi trường xung quanh khi 1 kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn

Câu 69 :
Tại sao khi đun nước bằng ấm đồng và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm đồng nhanh sôi hơn?

A. Vì đồng mỏng hơn

B. Vì đồng có tính dẫn nhiệt tốt hơn

C. Vì đồng có khối lượng nhỏ hơn

D. Vì đồng có khối lượng riêng nhỏ hơn

Câu 70 : Phát biểu nào sau đây đúng với định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng

A. Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi; nó chỉ có thể truyền từ vật này sang vật khác

B. Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi; nó chỉ có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác

C. Năng lượng có thể tự sinh ra và tự mất đi; nó truyền từ vật này sang vật khác hay chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác

D. Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi; nó chỉ truyền từ vật này sang vật khác hay chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác

Câu 71 :
Các kì của động cơ nổ bốn kì diễn ra theo thứ tự:

A. Hút nhiên liệu, đốt nhiên liệu, nén nhiên liệu, thoát khí

B. Thoát khí, hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đốt nhiên liệu

C. Hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, thoát khí, đốt nhiên liệu

D. Hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đốt nhiên liệu, thoát khí

Câu 72 :
Dùng bếp than có lợi hơn bếp củi vì:

A. than dễ đun hơn củi

B. năng suất tỏa nhiệt của than lớn hơn củi

C. đun bếp than sạch hơn củi

D. đun bếp than có nhiều thời gian rảnh hơn bếp củi

Câu 73 :
Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. So sánh nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên?

A. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm

B. Nhiệt độ miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì

C. Nhiệt độ miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì

D. Nhiệt độ ba miếng bằng nhau

Câu 80 :

Trong các vật sau, vật nào không động năng?


A. Dòng nước đang chảy.



B. Quả táo đang rơi từ trên cây xuống.


C. Quyển vở nằm yên trên mặt sàn.

D. Hòn bi đang lăn trên sàn nhà.

Câu 81 :

Trong các số vật làm bằng cùng một chất và chuyển động với độ lớn vận tốc như nhau, vật có động năng lớn hơn là vật có


A. quỹ đạo chuyển động ở cao hơn.



B. thể tích lớn hơn.


C. khối lượng lớn hơn.

D. thể tích nhỏ hơn.

Câu 82 :

Vật nào sau đây vừa có động năng, vừa có thế năng?


A. Nước bị chặn trên đập cao.



B. Lò xo bị nén.


C. Quả bóng đang lăn trên mặt đất.

D. Hạt mưa đang rơi.

Câu 83 :

Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích


A. Nhỏ hơn 100cm3 .



B. Có thể bằng hoặc lớn hơn 100cm3 .


C. Bằng 100cm3 .

D. Lớn hơn cm3 .

Câu 85 :

Đơn vị của công suất kí hiệu là


A. J



B. Pa


C. W

D. N

Câu 89 :

Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)?


A. Quả táo trên cành cây.



B. Một người đứng trên tầng ba của một tòa nhà.


C. Quả bóng đang lăn trên sàn nhà.

D. Máy bay đang bay.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247