Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG 2018 môn Vật lý- Sở GD&ĐT Lào Cai

Đề thi thử THPT QG 2018 môn Vật lý- Sở GD&ĐT Lào Cai

Câu 1 : Khi nói về việc nhận biết loại thấu kính đặt trong không khí, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Thấu kính có hai mặt đều lõm là thấu kính hội tụ.

B. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ.

C. Thấu kính có hai mặt đều lồi là thấu kính hội tụ.

D. Thấu kính có một mặt lồi, một mặt phẳng là thấu kính hội tụ.

Câu 2 : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 

A. Biên độ dao động thứ nhất.        

B.  Độ lệch pha của hai dao động.

C. Biên độ dao động thứ hai.              

D. Tần số của hai dao động.

Câu 3 : Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi 

A. mắt không điều tiết.                             

B. mắt điều tiết cực đại.

C. đường kính con ngươi lớn nhất.       

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.

Câu 5 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng 

A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng.  

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 6 : Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các 

A. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.

B.  êlectron ngược chiều điện trường.

C. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.

D.  ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chất bán dẫn tinh khiết? 

A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.

B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất.

C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm.

D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.

Câu 9 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? 

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 10 : Cường độ dòng điện i = 4cos100πt A có pha tại thời điểm t là 

A. 50πt.            

B. 100πt.       

C. 0

D. π.

Câu 11 : Dòng điện không đổi là dòng điện có 

A.  cường độ không thay đổi theo thời gian.

B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.

C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Câu 12 : Hai đèn giống nhau có cùng hiệu điện thế định mức U. Nếu mắc nối tiếp hai đèn vào nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 2U thì 

A. cả hai đèn đều sáng hơn bình thường.       

B. đèn B sáng yếu hơn bình thường.

C. cả hai đèn đều sáng bình thường.        

D.  đèn A sáng yếu hơn bình thường.

Câu 13 : Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do 

A. tần số và cường độ âm khác nhau.    

B. âm sắc của mỗi người khác nhau.

C.  tần số và năng lượng âm khác nhau. 

D.  tần số và biên độ âm khác nhau.

Câu 14 : Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian ∆t dòng điện biến thiên ∆i. Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là

A. \({e_{tc}} =  - \frac{1}{2}L\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\)

B. \({e_{tc}} =  - 2L\Delta i\)

C. \({e_{tc}} =  - L\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\)

D. \({e_{tc}} =  - L\Delta i\)

Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?  

A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương

Câu 16 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)

B. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)

C. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)

D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)

Câu 17 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ 

A. tỉ lệ thuận với góc tới.      

B. luôn lớn hơn góc tới.

C. luôn bé hơn góc tới.            

D. luôn bé hơn góc tới.

Câu 18 : Chọn phát biểu sai khi nói về lực Lorenxơ? Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với vận tốc \(\overrightarrow v \) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) tỉ lệ với 

A. độ lớn điện tích của hạt.                      

B. độ lớn vận tốc của hạt.

C. độ lớn cảm ứng từ.                 

D. góc hợp bởi \(\overrightarrow v \) và \(\overrightarrow B \).

Câu 19 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí 

A.  tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 20 : Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi 

A. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.

B. biên độ dao động nhỏ.

C. chu kì dao động không đổi.

D. không có ma sát.

Câu 32 : Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Một âm có mức cường độ âm là 80dB thì có cường độ âm là 

A. 2.10-4W/m2.      

B. 8.10-4W/m2.       

C. 4.10-4W/m2.          

D. 10-4W/m2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247