Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi Giữa kì II Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề thi Giữa kì II Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 2 :
Chọn đáp án đúng nhất?

A. Phản ứng hóa hợp chính là phản ứng cháy.

B. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng.

C. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng.

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 3 :
Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Oxi nặng hơn không khí.

B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.

C. Oxi tan nhiều trong nước. 

D. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.

Câu 4 :
Thành phần thể tích của không khí gồm

A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).

B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).

C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.

D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.

Câu 6 :
Sự oxi hóa chậm là

A. sự oxi hóa không tỏa nhiệt.

B. sự oxi hóa mà không phát sáng.

C. sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng.

D. sự tự bốc cháy.

Câu 7 :
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 Cu + H2O

B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2

C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O

D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu

Câu 8 :
Khí oxi có tính chất vật lí nào?

A. Nhẹ hơn không khí.

B. Tan trong nước.

C. Hoá lỏng ở -100oC.

D. Nặng hơn không khí, ít tan trong nước và hoá lỏng ở – 183oC.

Câu 9 :
Phương trình đốt lưu huỳnh cháy với khí oxi là

A. 2S + O2  2SO2.

B. S + O2  SO2.

C. S + O  SO2.

D. SO2  S + O2.

Câu 10 :
Chọn phát biểu đúng?

A. Oxit là một hợp chất của 2 nguyên tố.

B. Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

C. Oxit là hỗn hợp của oxi với các nguyên tố khác.

D. Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi.

Câu 11 :
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?

A. 3Fe + 2O2  Fe3O4.

B. CaCO3  CaO + CO2.

C. CaO + H2O  Ca(OH)2.

D. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2.

Câu 12 :
Muốn dập tắt sự cháy phải thực hiện biện pháp

A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.

B. Cách ly chất cháy với khí oxi.

C. Một hoặc đồng thời cả hai biện pháp A, B.

D. Đồng thời cả hai biện pháp A, B.

Câu 13 :
Khí hiđro là chất khí

A. nặng nhất.

B. nhẹ nhất trong các khí.

C. nặng bằng không khí.

D. nặng hơn khí nitơ.

Câu 14 :
Dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao có hiện tượng

A. tạo thành lớp kim loại màu đỏ gạch.

B. tạo thành những giọt nước.

C. tạo thành lớp kim loại màu đen.

D. không có hiện tượng gì.

Câu 15 :
Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để điều chế kim loại sắt?

A. 3CO + Fe23  3CO2 + 2Fe.

B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ­.

C. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu.

D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.

Câu 17 :
Tính chất hoá học của nước là

A. Tác dụng với kim loại.

B. Tác dụng với oxit bazơ.

C. Tác dụng với oxit axit.

D. Tác dụng với kim loại mạnh, oxit bazơ của kim loại mạnh và nhiều oxit axit.

Câu 20 :
Trong phản ứng hóa học giữa khí H2 và CuO ở nhiệt độ cao đã xảy ra

A. sự oxi hóa H2 tạo thành H2O.

B. sự khử H2 tạo thành H2O.

C. sự oxi hoá CuO tạo ra Cu.

D. sự phân hủy CuO thành Cu.

Câu 21 :
Tên gọi của P2O5 là

A. Điphotpho trioxit.

B. Photpho oxit

C. Điphotpho oxit.

D. Điphotpho pentaoxit

Câu 22 :
Trong phân tử nước có phần trăm khối lượng H là

A. 11,1%.

B. 88,97%.

C. 90%.

D. 10%

Câu 23 :
Chọn phát biểu đúng?

A. Sự tách oxi khỏi hợp chất được gọi là sự oxi hóa.

B. Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự khử.

C. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.

D. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác.

Câu 24 :
Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là

A. Phát sáng.

B. Cháy.

C. Tỏa nhiệt.

D. Sự oxi hóa xảy ra chậm

Câu 25 :
Cho phản ứng: C + O2  CO2. Phản ứng trên là

A. Phản ứng hóa hợp.

B. Phản ứng toả nhiệt.

C. Phản ứng cháy.

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 26 :

(Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khí oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước.

B. Khí oxi nhẹ hơn không khí.

C. Oxi hóa lỏng ở − 183oC.

D. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.

Câu 28 :
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam metan là

A. 4,48 lít.

B. 5,60 lít.

C. 8,96 lít.

D. 2,24 lít

Câu 29 :
Ứng dụng nào sau đây không phải của oxi?

A. Cần để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.

B. Dùng để dập tắt đám cháy.

C. Cần cho sự hô hấp của người và động vật.

D. Oxi lỏng còn dùng để đốt nhiên liệu trong tên lửa.

Câu 30 :
Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A. 4Al + 3O2  2Al2O3.

B. CaCO3  CaO + CO2.

C. Fe + H2O  FeO + H2↑.

D. CO + CuO  Cu + CO2.

Câu 31 :
Công thức Fe2O3 có tên gọi là gì?

A. Sắt oxit.

B. Sắt(II) oxit.

C. Sắt(III) oxit.

D. Sắt từ oxit.

Câu 32 :
Chỉ ra các oxit bazơ trong dãy sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, SO3?

A. P2O5, CaO, CuO.

B. CaO, CuO, BaO, Na2O.

C. BaO, Na2O, SO3.

D. P2O5, CaO, SO3.

Câu 33 :
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ dựa vào tính chất nào?

A. Khí oxi tan trong nước.

B. Khí oxi ít tan trong nước.

C. Khí oxi khó hóa lỏng.

D. Khí oxi nhẹ hơn nước.

Câu 35 :
Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là

A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.

B. Phải đủ khí oxi cho sự cháy.

C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy.

D. Cả A và B.

Câu 36 :
Đốt cháy 6 gam oxi và 6,2 gam P trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư?

A. Photpho.

B. Cả hai chất đều hết.

C. Không xác định được.

D. Oxi.

Câu 39 :
Ứng dụng nào sau đây không phải của khí hiđro?

A. Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa.

B. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.

C. Dùng trong đèn xì oxi-hiđro để hàn cắt kim loại.

D. Dùng để dập tắt đám cháy.

Câu 40 :
Trong phản ứng hóa học giữa khí H2 và CuO ở nhiệt độ cao đã xảy ra

A. sự oxi hóa H2 tạo thành H2O.

B. sự khử H2 tạo thành H2O.

C. sự oxi hoá CuO tạo ra Cu.

D. sự phân hủy CuO thành Cu.

Câu 41 :
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

A. C + O2  CO2.

B. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2.

C. CaCO3  CaO + CO2.

D. 3Fe + 2O2  Fe3O4.

Câu 43 :
Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí hay đẩy nước.

B. Nhận ra khí H2 bằng que đóm đang cháy.

C. Khí hiđro khử đồng(II) oxit ở nhiệt độ cao thành kim loại Cu.

D. Khí hiđro có tính oxi hóa.

Câu 46 :
Cho phương trình hóa học: 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 3Fe. Quá trình Al tạo thành Al2O3 và quá trình Fe2O3 tạo thành Fe được gọi lần lượt là

A. sự oxi hóa, sự khử.

B. sự khử, sự oxi hóa.

C. sự phân hủy, sự khử.

D. sự oxi hóa, sự phân hủy.

Câu 47 :
Phần trăm về khối lượng của nguyên tố H trong nước là

A. 88,9%.

B. 11,1%.

C. 16,2%.

D. 83,8%.

Câu 48 :
Vì sao cá sống được trong nước?

A. Vì trong nước có hòa tan khí nitơ.

B. Vì trong nước có hòa tan khí cacbon đioxit.

C. Vì trong nước có hòa tan khí hiđro.

D. Vì trong nước có hòa tan khí oxi.

Câu 49 :
Hiện tượng xảy ra khi cho một cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín là

A. cây nến cháy mãnh liệt hơn.

B. cây nến vẫn cháy như trước.

C. ngọn lửa cây nến sẽ yếu dần đi rồi tắt.

D. ngọn lửa cây nến đổi màu.

Câu 50 :
Cho phản ứng: C + O2  CO2. Phản ứng trên là

A. Phản ứng hóa hợp

B. Phản ứng toả nhiệt

C. Phản ứng cháy.

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 51 :

(Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nước là chất lỏng không màu (tuy nhiên lớp nước dày thì có màu xanh da trời).

B. Nước là chất lỏng không mùi, không vị.

C. Nước sôi ở nhiệt độ trên 100oC và hoá rắn ở 0oC thành nước đá và tuyết.

D. Nước có thể hoà tan được nhiều chất rắn (đường, muối ăn …), chất lỏng (cồn, axit …), chất khí (HCl, NH3 …).

Câu 53 :
Trong công nghiệp, điều chế H2 bằng cách

A. cho axit HCl tác dụng với kim loại kẽm.

B. điện phân nước.

C. khử oxit kim loại.

D. nhiệt phân hợp chất giàu hiđro.

Câu 58 :
Phản ứng hóa hợp là

A. phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

B. phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

C. phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.

D. phản ứng hóa học giữa một đơn chất và một hợp chất, sinh ra hai hay nhiều chất mới.

Câu 60 :
Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CuO.

B. Na2O.

C. CO2.

D. CaO.

Câu 61 :
Cách đọc tên nào sau đây sai?

A. CO2: cacbon(II) oxit.

B. CuO: đồng(II) oxit.

C. FeO: sắt(II) oxit.

D. CaO: canxi oxit.

Câu 62 :
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ dựa vào tính chất nào của oxi?

A. Khí oxi tan trong nước.

B. Khí oxi ít tan trong nước.

C. Khí oxi khó hóa lỏng.

D. Khí oxi nhẹ hơn nước.

Câu 64 :
Muốn dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu gây ra, ta có thể sử dụng

A. Xăng hoặc dầu phun vào đám cháy.

B. Cát hoặc vải dày ẩm trùm kín đám cháy.

C. Nước để dập tắt đám cháy.

D. Khí oxi phun vào đám cháy.

Câu 65 :
Chọn phát biểu đúng nhất?

A. Phản ứng hóa hợp chính là phản ứng cháy.

B. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng.

C. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng.

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 67 :
Phát biểu không đúng là

A. Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.

B. Khí hiđro có tính khử, có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.

C. Hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.

D. Hiđro có thể tác dụng với tất cả oxit kim loại ở nhiệt độ cao.

Câu 68 :

Cho hai thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho một luồng khí H (sau khi đã kiểm tra sự tinh khiết) đi qua bột đồng (II) oxit CuO có màu đen ở nhiệt độ thường.

Thí nghiệm 2: Đốt nóng CuO tới khoảng 400oC rồi cho luồng khí H2 đi qua.

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thí nghiệm 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra.

B. Thí nghiệm 2: Bột CuO màu đen chuyển dần thành màu đỏ gạch.

C. Không có hiện tượng gì ở cả hai thí nghiệm.

D. Thí nghiệm 2: Có những giọt nước tạo thành.

Câu 70 :

Cho những biến đổi hóa học sau:

(1) Nung nóng canxi cacbonat.

(2) Sắt tác dụng với lưu huỳnh.

(3) Khí CO đi qua đồng (II) oxit nung nóng.

Những biến đổi hóa học trên thuộc loại phản ứng nào?

A. (1) và (3) là phản ứng oxi hóa – khử, (2) là phản ứng hóa hợp.

B. (1) là phản ứng phân hủy, (2) là phản ứng hóa hợp, (3) là phản ứng oxi hóa – khử.

C. (1) là phản ứng phân hủy, (2) là phản ứng oxi hóa – khử, (3) là phản ứng hóa hợp.

D. (1) là phản ứng hóa hợp, (2) và (3) là phản ứng oxi hóa – khử.

Câu 72 :
Chọn câu đúng?

A. Tất cả kim loại tác dụng với nước đều tạo ra bazơ tương ứng và khí hiđro.

B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.

C. Nước làm đổi màu quỳ tím.

D. Na tác dụng với H2O sinh ra khí O2.

Câu 73 :
Axit tương ứng của oxit axit SO2

A. H2SO3.

B. H2SO4.

C. HSO3.

D. SO3.2H2O.

Câu 74 :
Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khí oxi cần cho sự hô hấp của người và động vật.

B. Khí oxi có nhiều trong không khí.

C. Khi càng lên cao thì tỉ lệ thể tích khí oxi trong không khí tăng.

D. Phản ứng cháy giữa cacbon và oxi là phản ứng hóa hợp.

Câu 76 :
(Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao.

B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.

C. Oxi không có mùi và vị.

D. Oxi cần thiết cho sự sống.

Câu 77 :
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?

A. Dễ kiếm, rẻ tiền.

B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi.

C. Phù hợp với thiết bị hiện đại.

D. Không độc hại.

Câu 79 :
Sự oxi hóa là

A. sự tác dụng của hiđro với một chất.

B. sự tác dụng của nitơ với một chất.

C. sự phân hủy của một chất.

D. sự tác dụng của oxi với một chất.

Câu 80 :
Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A. 4Al + 3O2  2Al2O3.

B. CaCO3  CaO + CO2.

C. Fe + H2O  FeO + H2↑.

D. CO + CuO  Cu + CO2.

Câu 82 :
Ứng dụng nào sau đây không phải của khí hiđro?

A. Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa.

B. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.

C. Dùng trong đèn xì oxi-hiđro để hàn cắt kim loại.

D. Dùng để dập tắt đám cháy.

Câu 83 :
Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO.

B. SO3.

C. P2O5.

D. N2O5­.

Câu 84 :
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ dựa vào tính chất nào?

A. Khí oxi tan trong nước.

B. Khí oxi ít tan trong nước.

C. Khí oxi khó hóa lỏng.

D. Khí oxi nhẹ hơn nước.

Câu 85 :
Chọn định nghĩa về phản ứng phân hủy đầy đủ nhất?

A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó có một chất sinh ra một chất mới.

B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó có một chất sinh ra hai chất mới.

C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó có một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra.

Câu 87 :
Thành phần không khí gồm

A. 21% N2; 78% O2 và 1% là các khí khác.

B. 78% N2; 21% O2 và 1% là các khí khác.

C. 50% N2; 20% O2 và 30% là các khí khác.

D. 100% O2.

Câu 88 :
Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là

A. chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.

B. phải đủ khí oxi cho sự cháy.

C. cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy.

D. cả A và B.

Câu 89 :
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

A. C + O2  CO2.

B. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2.

C. CaCO3  CaO + CO2.

D. 3Fe + 2O2  Fe3O4.

Câu 90 :
Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑.

B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑.

C. 2H2O  2H2↑ + O2↑.

D. CuO + H2  Cu + H2O.

Câu 91 :
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.

B. CaCO3 CaO + CO2.

C. Fe + S  FeS.

D. CuO + CO  Cu + CO2.

Câu 92 :
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.

B. CaCO3 CaO + CO2.

C. Fe + S  FeS.

D. CuO + CO  Cu + CO2.

Câu 93 :
Cho phương trình hóa học của phản ứng: Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O. Phát biểu đúng là

A. Phản ứng hóa học trên không là phản ứng oxi hóa – khử.

B. Phản ứng hóa học trên là phản ứng oxi hóa – khử; Fe2O3 là chất oxi hóa, H2 là chất khử.

C. Phản ứng hóa học trên là phản ứng oxi hóa – khử; Fe2O3 là chất khử, H2 là chất oxi hóa.

D. Phản ứng hóa học trên là phản ứng phân hủy.

Câu 95 :
Kim loại không tan trong nước là

A. Na.

B. K.

C. Ca.

D. Cu.

Câu 96 :
Khi cho dòng điện một chiều đi qua nước, trên bề mặt 2 điện cực sẽ sinh ra

A. khí hiđro và khí oxi.

B. khí hiđro và khí cacbon oxit.

C. khí oxi và khí cacbon oxit.

D. khí hiđro và khí clo.

Câu 99 :

(Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khí oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước.

B. Khí oxi nhẹ hơn không khí.

C. Oxi hóa lỏng ở − 183oC.

D. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.

Câu 100 :
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hoàn toàn 4 mol lưu huỳnh?

A. 128 gam.

B. 160 gam.

C. 144 gam.

D. 176 gam.

Câu 102 :
Phản ứng hóa hợp là

A. phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

B. phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

C. phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.

D. phản ứng hóa học giữa một đơn chất và một hợp chất, sinh ra hai hay nhiều chất mới.

Câu 104 :
Đốt nóng CuO tới khoảng 400oC rồi cho luồng khí H2 đi qua. Trong phản ứng trên, hiđro thể hiện

A. tính khử.

B. tính oxi hóa.

C. tính khử và tính oxi hóa.

D. không có tính khử và không có tính oxi hóa.

Câu 105 :
Phát biểu không đúng là

A. Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.

B. Khí hiđro có tính khử, có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.

C. Hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.

D. Hiđro có thể tác dụng với tất cả oxit kim loại ở nhiệt độ cao.

Câu 107 :
Cách đọc tên nào sau đây sai?

A. CO2: cacbon (II) oxit.

B. CuO: đồng (II) oxit.

C. FeO: sắt (II) oxit.

D. CaO: canxi oxit.

Câu 109 :
Chọn đáp án đúng nhất?

A. Phản ứng hóa hợp chính là phản ứng cháy.

B. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng.

C. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng.

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 112 :
Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.

B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.

C. Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa.

D. Trong phản ứng của oxi với cacbon, bản thân oxi cũng chất khử.

Câu 115 :
Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑.

B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑.

C. 2H2O  2H2↑ + O2↑.

D. CuO + H2  Cu + H2O.

Câu 117 :
Nước được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học nào?

A. Từ 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi.

B. Từ 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi.

C. Từ 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi.

D. Từ 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi.

Câu 118 :
Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Fe, Mg, Al.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Zn, Al, Ag.

D. Na, K, Ca.

Câu 121 :

(Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Khí metan (có trong khí bùn ao, khí biogas) cháy trong không khí do tác dụng với khí oxi, tỏa nhiều nhiệt. Phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của metan là

A. CH4 + O2  C + 2H2O.

B. CH4 + O2  CO2 + H2O.

C. CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O.

D. CH4 + O2  CO2 + 2H2.

Câu 126 :
Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khí hiđro là chất khí không màu, không mùi, không vị.

B. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí.

C. Khí hiđro tan nhiều trong nước.

D. Khí hiđro nhẹ hơn không khí.

Câu 128 :
Tên gọi của P2O5 là

A. Điphotpho trioxit.

B. Photpho oxit.

C. Điphotpho oxit.

D. Điphotpho pentaoxit.

Câu 130 :
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ dựa vào tính chất nào?

A. Khí oxi tan trong nước.

B. Khí oxi ít tan trong nước.

C. Khí oxi khó hóa lỏng.

D. Khí oxi nhẹ hơn nước.

Câu 132 :
Sự oxi hoá chậm là

A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt.

B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.

C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng.

D. Sự tự bốc cháy.

Câu 133 :
Thành phần các chất trong không khí gồm

A. 9% nitơ; 90% oxi; 1% các chất khác.

B. 91% nitơ; 8% oxi; 1% các chất khác.

C. 50% nitơ; 50% oxi.

D. 21% oxi; 78% nitơ; 1% các chất khác.

Câu 134 :
Chọn phát biểu sai?

A. Sự khử và oxi hóa là 2 quá trình giống nhau.

B. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.

C. Chất oxi hóa là chất nhường oxi của chất khác.

D. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.

Câu 135 :
Trong phản ứng hóa học giữa khí H2 và CuO ở nhiệt độ cao đã xảy ra

A. sự oxi hóa H2 tạo thành H2O.

B. sự khử H2 tạo thành H2O.

C. sự oxi hoá CuO tạo ra Cu.

D. sự phân hủy CuO thành Cu.

Câu 136 :
Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là

A. có kết tủa trắng.

B. có thoát khí màu nâu đỏ.

C. dung dịch có màu xanh lam.

D. viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra.

Câu 138 :
Điều chế hiđro trong công nghiệp bằng cách

A. từ thiên nhiên – khí dầu mỏ.

B. điện phân nước.

C. từ nước và than.

D. cả 3 cách trên.

Câu 140 :
Oxit bazơ không tác dụng với nước là

A. BaO.

B. Na2O.

C. CaO.

D. MgO.

Câu 141 :

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Hoàn thiện và cân bằng phương trình hóa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào (ghi điều kiện phản ứng, nếu có)?

1) Fe2O3 + H2  ? + ?

2) ? + H2O H3PO4

3) Na + H2O ? + ?

4) P + O2 ?

Câu 146 :
Thành phần thể tích của không khí gồm:

A.   21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).

B.   21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).

C.   21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.

D.   21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.

Câu 148 :
Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ?

A. SO3; P2O5.

B. Na2O; SO3.

C. SO2; CaO.

D. Na­2O; CaO.

Câu 151 :

Hoàn thành các phương trình hoá học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

a) S + O2 ………

b) Fe + O2 ……..

c) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + …..

d) ………   KCl + O2.

Câu 153 :
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:

A. CuO; Fe3O4

B. KMnO4; KClO3

C. Không khí; H2O

D. KMnO4; MnO2

Câu 154 :
Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:

A. S + O2 SO2

B. CaCO3 CaO + CO2

C. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O

D. 2H2O 2H2 + O2

Câu 155 :
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa

A. CaO + H2O → Ca(OH)2

B. S + O2  SO2

C. K2O + H2O → 2KOH

D. CaCO3 CaO + CO2

Câu 156 :
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:

A. Khí O2 nhẹ hơn không khí

B. Khí O2 dễ hoà tan trong nước.

C. Khí O2 là khí không mùi.

D. Khí O2 nặng hơn không khí

Câu 157 :
Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:

A. Đốt cồn trong không khí.

B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.

C. Nước bốc hơi.

D. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí.

Câu 158 :
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy

A. CuO + H2  Cu + H2O

B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O

C. CaO + H2O Ca(OH)2

D. Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O

Câu 162 : I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)

A. Nhẹ hơn không khí.

B. Không tác dụng với nước.

C. Không tác dụng với không khí.

D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.

Câu 163 :
Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:

A. H2

B. O2

C. Cu

D. Đơn chất

Câu 165 :
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:

A. 1,12lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

Câu 166 :
Dãy chất nào tác dụng với nước:

A. SO3,CaO,P2O5

C. Al2O3,SO3,CaO

B. Na2O,CuO,P2O5

D. CuO,Al2O3,Na2O

Câu 171 :

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)

Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4

B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4

C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4

D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4

Câu 173 :
Dãy các chất gồm toàn oxit axit là:

A. MgO, SO2

B. CaO, SiO2

C. P2O5, CO2

D. FeO, ZnO

Câu 174 :
Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao

B. Đi từ không khí

C. Điện phân nước

D. Nhiệt phân CaCO3

Câu 175 :
Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 178 :

Cho các oxit có công thức: Fe2O3, MgO, CO2, SO3, P2O3, K2O, NO2

Cho biết đâu là oxit bazơ, đâu là oxit axit và gọi tên các oxit trên.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247