Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Vật lý Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :

Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi


A. góc tới bằng 0o.


B. góc tới bằng góc khúc xạ.


C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.



D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.


Câu 2 :
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường


A. bị hắt trở lại môi trường cũ.



B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.



C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.



D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai.


Câu 3 :
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành


A. chùm tia phản xạ.


B. chùm tia ló hội tụ.

C. chùm tia ló phân kì.

D. chùm tia ló song song khác.

Câu 4 :
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Ảnh A’B’

A. là ảnh thật, lớn hơn vật.


B. là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.



C. ngược chiều với vật.



D. là ảnh ảo, cùng chiều với vật.


Câu 5 :

Trong điều kiện nào sau đây, nhà máy thủy điện cho công suất phát điện lớn hơn?


A. Mùa khô, nước trong hồ chứa ít.


B. Mùa mưa hồ chứa đầy nước.

C. Độ cao mực nước của hồ chứa tính từ tua bin thấp.

D. Lượng nước chảy trong ống dẫn nhỏ.

Câu 6 :
Nguồn sáng nào dưới đây phát ra ánh sáng màu?

A. Đèn LED.


B. Đèn ống thông thường.


C. Đèn pin.

D. Ngọn nến.

Câu 10 :
Lăng kính là


A. một khối trong suốt, hình lăng trụ tam giác.



B. một khối có màu của bảy sắc cầu vồng: Đỏ - da cam - vàng - lục - lam - chàm - tím.



C. một khối có màu của ba màu cơ bản: Đỏ - lục - lam.



D. một khối có màu đen, hình lăng trụ tam giác.


Câu 11 :
Khi trộn các ánh sáng có màu dưới đây. Trường hợp nào không tạo ra được ánh sáng trắng?

A. Trộn ánh sáng đỏ, lục, lam với độ sáng thích hợp.


B. Trộn ánh sáng đỏ tươi, vàng, lục lam với độ sáng thích hợp.


C. Trộn ánh sáng vàng và lam với độ sáng thích hợp.

D. Trộn ánh sáng đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím với độ sáng thích hợp.

Câu 12 :
Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.


B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.



C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.



D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.


Câu 13 :
Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng

A. truyền thẳng ánh sáng.

B. tán xạ ánh sáng.

C. phản xạ ánh sáng.

D. khúc xạ ánh sáng.

Câu 14 :
Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy


A. dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường.



B. dòng chữ như khi nhìn bình thường.


C. dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường.


D. không nhìn được dòng chữ.


Câu 16 :
Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện?

A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối với hai cực của nam châm điện.

B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.

C. Cuộn dây dẫn và nam châm.

D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.

Câu 19 :
Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm

A. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.

B. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính.


C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính.


D. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính.

Câu 20 :
Trong máy biến thế


A. cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp.



B. cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp.


C. cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp.

D. cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp.

Câu 21 :

Đối với thấu kính phân kì, khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh ảo của vật tạo bởi thấu kính

A. ở tại quang tâm.

B. ở cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.


C. ở khác phía so với vật.



D. ở rất xa so với tiêu điểm.


Câu 22 :
Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí

A. nằm sát vật kính.

B. nằm trên vật kính.

C. nằm trên phim.

D. nằm sau phim.

Câu 23 :
Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như

A. gương cầu lồi.

B. gương cầu lõm.

C. thấu kính hội tụ.

D. thấu kính phân kì.

Câu 24 :
Tác dụng của kính lão là để

A. nhìn rõ vật ở xa mắt.

B. nhìn rõ vật ở gần mắt.

C. thay đổi võng mạc của mắt.

D. thay đổi thể thủy tinh của mắt.

Câu 25 :
Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra?

A. Tác dụng nhiệt.


B. Tác dụng quang điện.


C. Tác dụng từ.


D. Tác dụng sinh học.


Câu 26 :
Dùng kính lúp có số bội giác 4x và kính lúp có số bội giác 5x để quan sát cùng một vật và với cùng điều kiện thì

A. kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh lớn hơn kính lúp có số bội giác 5x.

B. kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh nhỏ hơn kính lúp có số bội giác 5x.


C. kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh bằng kính lúp có số bội giác 5x.


D. không so sánh được ảnh của hai kính lúp đó.

Câu 30 :
Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tối

A. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng.

B. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng.

C. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng.


D. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát.


Câu 31 :
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?

A. Tia sáng đến mặt gương bị hắt ngược trở lại.

B. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường.

C. Tia sáng trắng đi qua một lăng kính bị phân tích thành nhiều màu.

D. Tia sáng trắng đi qua một tấm kính màu đỏ thì có màu đỏ.

Câu 32 :
Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có

A. phần rìa dày hơn phần giữa.


B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.


C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.

D. hình dạng bất kì.

Câu 34 :
Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai?


A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.


B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.

C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới.

D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính.

Câu 35 :
Đặt ngón tay trước một thấu kính, rồi đặt mắt sau thấu kính ta thấy một ảnh lớn hơn chính ngón tay đó cùng chiều với ngón tay đó. Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Thấu kính là hội tụ hay phân kì?


A. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính hội tụ.



B. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính hội tụ.


C. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính phân kì.


D. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính phân kì.


Câu 36 :

Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh để


A. thay đổi tiêu cự của ống kính.



B. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.



C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim.


D. thay đổi khoảng cách từ vật đến phim.

Câu 37 :

Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách

A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.

B. thay đổi đường kính của con ngươi.

C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.


D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.


Câu 41 :
Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng

A. từ điểm cực cận đến mắt.

B. từ điểm cực viễn đến vô cực.

C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.

D. từ điểm cực viễn đến mắt.

Câu 42 :
Có thể dùng kính lúp để quan sát

A. trận bóng đá trên sân vận động.

B. một con vi trùng.

C. các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay.

D. kích thước của nguyên tử.

Câu 44 :
Trong trường hợp nào dưới đây ánh sáng trắng sẽ không bị phân tích?

A. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính.

B. Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào một gương phẳng.

C. Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào mặt ghi của một đĩa CD.


D. Chiếu chùm sáng trắng vào một bong bóng xà phòng.


Câu 45 :
Sự khác nhau giữa ảnh thật và ảnh ảo ở thấu kính hội tụ


A. nh thật luôn cùng chiều với vật.


B. nh ảo luôn cùng chiều với vật.

C. nh thật luôn lớn hơn vật.

D. nh ảo luôn nhỏ hơn vật.

Câu 46 :
Thấu kính phân kì là loại thấu kính

A. có phần rìa dày hơn phần giữa.


B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.


C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.


D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.


Câu 47 :
Để chụp ảnh của một vật ở rất xa, cần phải điều chỉnh vật kính sao cho


A. tiêu điểm vật kính nằm rất xa phim.



B. tiêu điểm vật kính nằm ở phía sau phim.


C. tiêu điểm vật kính nằm đúng trên phim.

D. tiêu điểm vật kính nằm ở phía trước phim.

Câu 48 :
Bộ phận quan trọng nhất của mắt là


A. thể thủy tinh và thấu kính.



B. thể thủy tinh và màng lưới.



C. màng lưới và võng mạc.



D. con ngươi và thấu kính.


Câu 49 :
Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng?


A. Tảng đá nằm trên mặt đất.



B. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất.



C. Chiếc thuyền chạy trên mặt nước.



D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống.


Câu 50 :
Trong nhà máy nhiệt điện tác nhân trực tiếp làm quay tua bin là


A. nhiên liệu.



B. nước.



C. hơi nước.



D. quạt gió.


Câu 57 :
Máy biến thế có tác dụng gì?

A. Làm thay đổi vị trí của máy.

B. Giữ cho hiệu điện thế ổn định.

C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.

D. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định.

Câu 58 :

Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều?

A. Lực từ đổi chiều.


B. Tác dụng từ giảm đi.


C. Không còn tác dụng từ.


D. Tác dụng từ mạnh lên.


Câu 59 :
Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc?

A. Luôn đứng yên.


B. Luân phiên đổi chiều quay.


C. Chuyển động đi lại như con thoi.


D. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều.


Câu 60 :
Chọn phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều :

A. Dòng điện xoay chiều có tác dụng từ yếu hơn dòng điện một chiều

B. Dòng điện xoay chiều có tác dụng nhiệt yếu hơn dòng điện một chiều


C. Dòng điện xoay chiều có tác dụng sinh lý mạnh hơn dòng điện một chiều


D. Dòng điện xoay chiều tác dụng một cách không liên tục.

Câu 61 :
Trong máy phát điện xoay chiều phải có những bộ phận chính nào?


A. Cuộn dây và lõi sắt.


B. Cuộn dây và nam châm.

C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối với nam châm điện.

D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm.

Câu 66 :
Đối với thấu kính phân kì. Khi chiếu tia tới song song trục chính thì tia ló có đặc điểm nào sau đây?

A. Tia ló qua tiêu điểm.

B. Tia ló kéo dài qua tiêu điểm.

C. Tia ló song song với trục chính.

D. Tia ló truyền thẳng theo phương tia tới.

Câu 67 :
Thấu kính phân kì là thấu kính:


A. được tạo bởi hai mặt cong.


B. có phần giữa mỏng hơn phần rìa.

C. có phần giữa dày hơn phần rìa.


D. được tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong.


Câu 68 :
Thấu kính hội tụ có đặc điểm và tác dụng nào dưới đây?


A. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.


B. Có phần giữa dày hơn phần rìa và cho phép thu được hình ảnh của Mặt Trời.

C. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và không cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.


D. Có phần giữa dày hơn phần rìa và không cho phép thu được hình ảnh của Mặt Trời.


Câu 69 :
Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm, A nằm trên trục chính cách thấu kính 10cm. Ảnh của AB tạo bởi thấu kính có đặc điểm gì?

A. Ảnh ảo, cùng chiều, bé hơn vật.

B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.

C. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.

D. Ảnh thật, ngược chiều, bé hơn vật.

Câu 71 :
Trong máy biến thế :

A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp.


B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp.


C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp.


D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp.


Câu 75 :

Các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều?

A. Phần ứng: là phần quay, phần cảm ứng đứng yên.

B. Rôtô là phần cảm, stato là phần ứng.

C. Rôtô là phần đứng yên, stato là phần quay.


D. Rôtô là phần quay, stato là phần đứng yên.


Câu 76 :
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm hao phí điện năng khi tải điện đi xa?

A. Điện lượng của dòng điện bị mất mát do truyền trên dây.


B. Do dòng điện sinh ra từ trường làm mất năng lượng.


C. Do dòng điện tỏa nhiệt trên dây dẫn khi truyền trên dây.


D. Do một nguyên nhân khác.


Câu 77 :
Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín?


A. Khi cuộn dây chuyển động lại gần thanh nam châm.


B. Khi thanh nam châm chuyển động ra xa cuộn dây.

C. Khi thanh nam châm chuyển động lại gần cuộn dây.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 78 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.


B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ giảm.



C. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.


D. Khi góc tới bằng 0° thì góc khúc xạ cũng bằng 0°.

Câu 80 :
Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng?

A. Trên đường truyền trong không khí.


B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước.


C. Trên đường truyền trong nước.


D. Tại đáy xô nước.


Câu 81 :
Vật liệu nào được dùng làm thấu kính?

A. Thủy tinh trong

B. Đồng

C. Nhôm

D. Sắt

Câu 82 :
Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính vào thấu kính phân kì, chùm tia ló có đặc điểm nào sau đây? Chọn câu trả lời đúng nhất.

A. Chùm tia ló cũng là chùm song song.


B. Chùm tia ló là chùm hội tụ.


C. Chùm tia ló là chùm phân kì.

D. Chùm tia ló là chùm phân kì, đường kéo dài của các tia ló cắt nhau tại tiêu điểm của thấu kính.

Câu 86 :
Vì sao phải truyền tải điện năng đi xa?

A. Vì nơi sản xuất điện năng và nơi tiêu thụ điện năng ở cách xa nhau.

B. Vì điện năng sản xuất ra không thể để dành trong kho được.

C. Vì điện năng khi sản xuất ra phải sử dụng ngay.


D. Các lí do A, B, C đều đúng.


Câu 87 :
Phương pháp nào là tốt nhất trong việc giảm điện năng hao phí trên dây dẫn?

A. Giảm điện trở của dây dẫn đến rất bé.


B. Giảm công suất truyền tải trên dây.


C. Tăng hiệu điện thế truyền tải.


D. Giảm thời gian truyền tải điện trên dây.


Câu 88 :
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường:

A. bị hắt trở lại môi trường cũ.

B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.


C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.


D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

Câu 89 :
Pháp tuyến là đường thẳng

A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.

B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.

C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.

D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 90 :
Các bộ phận chính của máy biến thế gồm:

A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện.


B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt.


C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu.


D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện.


Câu 91 :
Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có

A. phần rìa dày hơn phần giữa.

B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.

C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.

D. hình dạng bất kì.

Câu 93 :
Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy:

A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường.

B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường.

C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường.


D. Không nhìn được dòng chữ.


Câu 97 :

Hãy chọn câu phát biểu đúng

A. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ không nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ.


B. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.


C. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ.

D. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ.

Câu 98 :
Dùng kẹp gắp một viên bi dưới đáy chậu lúc không có nước và lúc chậu đầy nước. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chậu có nước khó gắp hơn vì ánh sáng từ viên bi truyền đến mắt bị khúc xạ nên khó xác định vị trí của viên bi.


B. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng phản xạ ánh sáng.


C. Chậu có nước khó gắp hơn vì bi có nước làm giảm ma sát.


D. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng tán xạ ánh sáng.


Câu 99 :
Khi ta tăng góc tới lên, góc khúc xạ biến đổi như thế nào?

A. Góc tới tăng, góc khúc xạ giảm.

B. Góc tới tăng, góc khúc xạ tăng.

C. Góc tới tăng, góc khúc xạ không đổi.


D. Cả B và C đều đúng.


Câu 100 :
Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là:

A. ảnh ảo ngược chiều vật.

B. ảnh ảo cùng chiều vật.

C. ảnh thật cùng chiều vật.

D. ảnh thật ngược chiều vật.

Câu 101 :
Phát biểu nào sau đây về máy biến thế là không đúng?

A. Số vòng cuộn sơ cấp nhiều gấp n lần số vòng cuộn thứ cấp là máy hạ thế.


B. Số vòng cuộn thứ cấp ít hơn số vòng cuộn sơ cấp là máy tăng thế.


C. Số vòng cuộn thứ cấp nhiều gấp n lần số vòng cuộn sơ cấp là máy tăng thế.


D. Số vòng cuộn thứ cấp ít hơn số vòng cuộn sơ cấp là máy hạ thế.


Câu 103 :
Máy biến thế là thiết bị:

A. Giữ hiệu điện thế không đổi.


B. Giữ cường độ dòng điện không đổi.


C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. 


D. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi.


Câu 104 :
Máy biến thế có cuộn dây:

A. Đưa điện vào là cuộn sơ cấp.

B. Đưa điện vào là cuộn sơ cấp.

C. Đưa điện vào là cuộn thứ cấp.


D. Lấy điện ra là cuộn sơ cấp.


Câu 105 :

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì


A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.



B. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.


C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi.


D. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.


Câu 109 :

Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là:

A. ảnh ảo ngược chiều vật.

B. ảnh ảo cùng chiều vật.

C. ảnh thật cùng chiều vật.

D. ảnh thật ngược chiều vật.

Câu 111 :
Để có thể bắt chính xác con cá dưới nước, ta phải:

A. Bắt thẳng đứng từ trên xuống.


B. Không sử dụng phương pháp nào.


C. Nhìn theo phương nghiêng để bắt cá cho gần hơn.


D. Cả A và C.


Câu 112 :

Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì:

A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

B. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.

C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.


D. Góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường nước


Câu 117 :
Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều?

A. Không còn tác dụng từ


B. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi



C. Tác dụng từ giảm đi



D. Lực từ đổi chiều


Câu 118 :
Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây

A. luôn luôn tăng


B. luôn luôn giảm



C. luân phiên tăng, giảm



D. luôn luôn không đổi


Câu 121 :

Dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều là:

A. Ampe kế xoay chiều.

B. Ampe kế một chiều.


C. Vôn kế xoay chiều.



D. Vôn kế một chiều.


Câu 122 :
Máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay hoạt động dựa trên:

A. Tác dụng quang của dòng điện.

B. Tác dụng nhiệt của dòng điện.

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Tác dụng sinh lí của dòng điện.

Câu 123 :
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành


A. Chùm tia phản xạ.


B. Chùm tia ló hội tụ.


C. Chùm tia ló phân kì.



D. Chùm tia ló song song khác.


Câu 125 :
Kí hiệu của thấu kính hội tụ là
Media VietJack
 


A. Hình 1.



B. Hình 2.



C. Hình 3.



D. Hình 4.


Câu 126 :
Chọn phát biểu đúng.


A. Bộ phận đứng yên gọi là roto



B. Bộ phận quay gọi là stato



C. Có hai loại máy phát điện xoay chiều



D. Máy phát điện quay càng nhanh thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy càng nhỏ


Câu 127 :

Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều ?

A. Máy thu thanh dùng pin

B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V


C. Tủ lạnh



D. Ấm đun nước


Câu 128 :
Chọn phát biểu đúng. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây dẫn

A. Toàn bộ điện năng ở nơi cấp sẽ truyền đến nơi tiêu thụ


B. Có một phần điện năng hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây



C. Hiệu suất truyền tải là 100%



D. Không có hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây


Câu 129 :
Khi truyền tải điện năng, ở nơi truyền đi người ta cần lắp


A. Biến thế tăng điện áp



B. Biến thế giảm điện áp



C. Biến thế ổn áp



D. Cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp.


Câu 130 :
Trong trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ?

A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt.


B. Khi ta soi gương.


C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh.

D. Khi ta xem chiếu bóng.

Câu 131 :
Tại sao biện pháp giảm điện trở của đường dây tải điện lại gây tốn kém?


A. Giảm R của dây tải điện thì phải tăng tiết diện dây dẫn tức là phải dùng dây có kích thước lớn dẫn đến trụ cột chống đỡ dây cũng phải lớn nên gây tốn kém



B. Giảm R của dây tải điện thì phải giảm tiết diện dây dẫn tức là phải dùng dây có kích thước lớn dẫn đến trụ cột chống đỡ dây cũng phải lớn nên gây tốn kém



C. Giảm R của dây tải điện thì phải tăng tiết diện dây dẫn tức là phải dùng dây có kích thước nhỏ dẫn đến trụ cột chống đỡ dây cũng phải lớn nên gây tốn kém



D. Giảm R của dây tải điện thì phải giảm tiết diện dây dẫn tức là phải dùng dây có kích thước nhỏ dẫn đến trụ cột chống đỡ dây cũng phải nhỏ nên gây tốn kém


Câu 132 :
Máy biến thế dùng để:


A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều


B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều


C. Tạo ra dòng điện một chiều



D. Tạo ra dòng điện xoay chiều


Câu 133 :
Máy biến thế có cuộn dây


A. Đưa điện vào là cuộn sơ cấp



B. Đưa điện vào là cuộn cung cấp



C. Đưa điện vào là cuộn thứ cấp



D. Lấy điện ra là cuộn sơ cấp


Câu 135 :
Với 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế


A. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp



B. Cuộn dây nhiều vòng hơn là cuộn sơ cấp.


C. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp

D. Cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp.

Câu 138 :
Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là:

A. chùm song song.


B. lệch về phía trục chính so với tia tới.


C. lệch ra xa trục chính hơn so với tia tới.


D. phản xạ ngay tại thấu kính.


Câu 140 :
Chỉ ra phương án sai. Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ

A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn

B. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến

C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo

D. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247