Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi Cuối kì học kỳ 2 Toán 6 có đáp án !!

Đề thi Cuối kì học kỳ 2 Toán 6 có đáp án !!

Câu 1 :
Số đối của phân số \(\frac{4}{5}\) là:

A. \(\frac{{ - 4}}{5};\)

B. \(\frac{4}{5};\)

C. \(\frac{5}{4};\)

D. \(\frac{{ - 5}}{4}.\)

Câu 3 :
Tổng của hai phân số \(\frac{7}{{15}}\)\(\frac{{ - 2}}{5}\) bằng:

A. \(\frac{5}{{10}}\) ;

B. \(\frac{5}{{20}}\);

C. \(\frac{1}{{15}}\);

D. \[\frac{{ - 1}}{{15}}.\]

Câu 4 :
Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là:

A. \(\frac{{10}}{{19}}\);

B. \(\frac{{10}}{{19}};\)

C. \(\frac{9}{{10}};\)

D. \(\frac{9}{{19}}.\)

Câu 6 :
Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng?
Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng (ảnh 1)Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng (ảnh 2)Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng (ảnh 3)

A. Hình 1 và Hình 2;

B. Hình 1 và Hình 3;

C. Hình 2 và Hình 3;

D. Hình 1, Hình 2, Hình 3.

Câu 7 :
Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Góc nhọn là góc có số đo bằng 180°;

B. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90°;

C. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180°;

D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 180°.

Câu 21 :
Các cặp phân số bằng nhau là:

A. \(\frac{{ - 6}}{7}\)\(\frac{{ - 7}}{6}\);

B. \(\frac{{ - 3}}{5}\)\(\frac{9}{{45}}\);

C. \(\frac{2}{3}\)\(\frac{{ - 12}}{{18}}\);

D. \(\frac{{ - 1}}{4}\)\(\frac{{ - 11}}{{44}}\).

Câu 22 :
Phân số nào là phân số thập phân:

A. \(\frac{7}{{100}};\)

B. \(\frac{{100}}{7};\)

C. \[\frac{{ - 15}}{{10,5}};\]

D. \(\frac{3}{2}.\)

Câu 23 :
Phân số nhỏ nhất trong các phân số \(\frac{3}{{ - 8}};\frac{{ - 5}}{8};\frac{{ - 1}}{8};\frac{7}{{ - 8}}\) là:

A. \(\frac{3}{{ - 8}};\)

B. \(\frac{{ - 5}}{8};\)

C. \(\frac{{ - 1}}{8};\)

D. \(\frac{7}{{ - 8}}.\)

Câu 25 :
Giá trị của x trong phép tính 3.x + 25%.x = 0,75 là:

A. \(\frac{3}{{13}};\)

B. \(\frac{7}{{13}};\)

C. 3;

D. 7.\(\)

Câu 32 :
Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là:

A. 60%;

B. 600%;

C. 6%;

D. 0,6%.

Câu 33 :
Kết quả của phép tính (–14,3) : (–2,5) là:

A. –57,2;

B. –5,72;

C. 5,72.

D. 57,2.

Câu 34 :
Giá trị của x thoả mãn \(2\frac{2}{3}:x = 2\frac{1}{{12}}:( - 0,06)\) là :

A. 0,0786;

B. 0,786;

C. –0,768;

D. –0,0768.

Câu 41 :
Trong các hình sau, điểm O là tâm đối xứng của hình nào?
Trong các hình sau, điểm O là tâm đối xứng của hình nào (ảnh 1)

A. Hình a, b, c;

B. Hình a, b;

C. Hình c, d;

D. Hình a, c.

Câu 42 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng;

B. Tam giác đều có một tâm đối xứng;

C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng;

D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng.

Câu 46 :
Cho tam giác BDN, trên cạnh BN lấy điểm M khác hai điểm B và N. Các góc nhận tia DB làm cạnh là:

A. \(\widehat {BMD};\widehat {BDN}\);

B. \(\widehat {BDM};\widehat {BDN}\);

C. \(\widehat {DBM};\widehat {BDN}\);

D. \(\widehat {BDM};\widehat {DBN}\).

Câu 48 : Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?

A. Hình Quốc huy Việt Nam;

B. Hình Huy hiệu Đội TNTP HCM;

C. Hình Huy hiệu Đoàn TNCS HCM;

D. Hình lá cờ Tổ quốc Việt Nam.

Câu 49 :
Đường thẳng a chứa những điểm nào?
Đường thẳng a chứa những điểm nào (ảnh 1)

A. M và N;

B. M và S;

C. N và S;

D. M, N và S.

Câu 50 :
Khẳng định đúng là

A. Góc có số đo 120° là góc vuông;

B. Góc có số đo 80° là góc tù;

C. Góc có số đo 100° là góc nhọn;

D. Góc có số đo 140° là góc tù.

Câu 51 :
Có bao nhiêu biển báo giao thông dưới đây có tâm đối xứng?
Có bao nhiêu biển báo giao thông dưới đây có tâm đối xứng (ảnh 1)

A. 1 biển báo;

B. 2 biển báo;

C. 3 biển báo;

D. 4 biển báo.

Câu 52 :
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó.

B. Một sự kiện có thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó.

C. Một sự kiện đồng thời có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra trong phép thử nghiệm đó.

D. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó.

Câu 53 :
Cuối tuần, Tuấn được bố mẹ cho phép đến nhà Khang chơi nhưng con đường Tuấn thường đi đang sửa chữa nên Tuấn phải đi đường khác. Giữa đường có 4 ngã rẽ, nhưng chỉ có một ngã dẫn đến nhà Khang, Tuấn không nhớ cần rẽ ngã nào. Có mấy kết quả có thể khi Tuấn chọn ngã rẽ? Liệt kê.

A. 2 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang.

B. 3 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến nhà Khang.

C. 4 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến nhà Khang, bị lạc đường.

D. Tất cả đều sai.

Câu 57 :
Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ:

A. 0 đến 1;

B. 1 đến 10;

C. 0 đến 10;

D. 0 đến 100.

Câu 59 : Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:

A. \(\frac{1}{4}\);

B. \(\frac{1}{2}\);

C. \(\frac{{10}}{{20}}\);

D. \(\frac{7}{{20}}\).

Câu 60 : Gieo một con xúc xắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau:

A. \(\frac{{11}}{{80}}\);

B. \(\frac{9}{{40}}\);

C. \(\frac{{11}}{{20}}\);

D. \(\frac{9}{{20}}\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247