A. Lúc sáng sớm
B. Buổi trưa
C. Buổi chiều
D. Sau bữa tối
A. Xoa dịu hệ thần kinh, giúp tinh thần sảng khoái
B. Giúp ăn ngon và ngủ sâu hơn.
C. Tăng cường hệ miễn dịch
D. Cả 3 phương án trên
A. Mặc nhiều quần áo hoặc quần áo dày.
B. Trước khi tắm vận động làm nóng cơ thể.
C. Tắm không khí ở nơi có không khí trong lành, thoáng mát.
D. Bắt đầu tập tắm không khí từ 10 – 15 phút, sau đó tăng lên 30 – 60 phút và tối đa không quá 90 phút.
A. Khi tắm không khí, nếu xuất hiện cảm giác như rét run, nổi da gà thì vẫn tiếp tục tắm.
B. Tắm không khí trong những ngày mưa phùn, gió lạnh.
C. Vào mùa đông nên tắm không khí ở trong nhà.
D. Tắm không khí khi cơ thể mệt mỏi, sốt cao, quá đói, quá no.
A. 10 - 15 oC
B. 15 - 20 oC
C. 20 - 25 oC
D. 25 - 30 oC
A. Không rèn luyện tắm nước lạnh nếu cơ thể mệt mỏi
B. Tắm quá lâu.
C. Tắm ngay sau khi vận động.
D. Tắm ngay sau khi ăn cơm.
A. Mùa xuân
B. Mùa hè
C. Mùa thu
D. Mùa đông
A. Tắm nắng ở hành lang nhà.
B. Tắm nắng trong phòng gym.
C. Tắm nắng trên bãi biển.
D. Tắm nắng trong vườn.
A. Tắm qua nước trước khi tắm nắng.
B. Tắm trước hoặc sau khi ăn 90 – 120 phút.
C. Tắm qua cửa kính.
D. Tắm nắng khi quá đói, quá no.
A. 1 - 2 lần
B. 2 - 3 lần
C. 3 - 4 lần
D. 4 - 5 lần
A. Chất bột đường.
B. Chất đạm.
C. Chất xơ.
D. Chất béo.
A. Protein
B. Lipid
C. Carbohydrate
D. Vitamin và khoáng chất
A. Uống đủ 2 lít nước mỗi ngày.
B. Không ăn bữa sáng.
C. Thường xuyên ăn vặt quá nhiều.
D. Thói quen ăn qua nhanh.
A. Mệt mỏi
B. Táo bón
C. Khó ngủ
D. Cả 3 phương án trên
A. Tiểu đường.
B. Bệnh về đường tiêu hóa.
C. Ung thư.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Trung Quốc.
B. Pháp.
C. Mĩ.
D. Đức.
A. FIVB.
B. FIFA.
C. FIBA.
D. BWF.
A. Trung Quốc.
B. Pháp .
C. Mĩ.
D. Đức.
A. 1947.
B. 1949.
C. 1964.
D. 1974.
A. 222.
B. 232.
C. 242.
D. 252.
A. Pháp.
B. Mĩ.
C. Thụy Điển.
D. Thụy Sĩ.
A. Thế vận hội Olympic.
B. Giải Cup thế giới.
C. Giải vô địch trẻ thế giới.
D. Cả 3 phương án trên.
A. 1920 - 1922.
B. 1922 - 1924.
C. 1924 - 1926.
D. 1926 - 1928.
A. 1922.
B. 1927.
C. 1928.
D. 1930.
A. Việt Nam - Mĩ.
B. Việt Nam - Triều Tiên.
C. Việt Nam - Pháp.
D. Việt Nam - Anh.
A. 3/1957.
B. 10/1957.
C. 1963.
D. 1966.
A. Thái Lan.
B. Singapore.
C. Lào.
D. Indonesia.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1975.
B. 1979.
C. 1990.
D. 1991.
A. VFV
B. VFF
C. VBF
D. AVC
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
A. 18 × 9 m.
B. 19 × 8 m.
C. 20 × 10 m.
D. 10 × 20 m.
A. Bóng chạm sân đấu.
B. Ra ngoài.
C. Một đội bị phạm lỗi.
D. Cả 3 phương án trên.
A. 2,24m.
B. 2,43m.
C. 3,24m.
D. 3,43m.
A. 61 - 63 cm.
B. 63 - 65 cm.
C. 65 - 67 cm.
D. 67 - 69 cm.
A. 240 - 260 g.
B. 260 - 280 g.
C. 280 - 300 g.
D. 300 - 320 g.
A. 1m.
B. 2m.
C. 3m.
D. 4m.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đưa bóng chạm sân đối phương.
B. Do đội đối phương phạm lỗi.
C. Đội đối phương bị phạt.
D. Cả 3 phương án trên.
A. 25.
B. 24.
C. 23.
D. 22.
A. 10.
B. 15.
C. 20.
D. 25.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. Bóng phát chạm cầu thủ của đội phát bóng.
B. Bóng ra ngoài sân.
C. Bóng phát đi bay qua trên hàng rào che phát bóng.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Lỗi chắn bóng.
B. Lỗi đánh bóng tấn công.
C. Lỗi khi phát bóng.
D. Lỗi khi đánh bóng.
A. Rộng bằng vai.
B. Chân trước chân sau, chân thuận ở trước.
C. Chân trước chân sau, chân thuận ở sau.
D. Khép chân.
A. Chuyền bóng cao tay.
B. Đập bóng.
C. Chắn bóng.
D. Cả 3 phương án trên.
A. 60o - 90o.
B. 90o - 120 o.
C. 120 o - 145 o.
D. 145 o - 180 o.
A. 60 o - 90 o.
B. 90 o - 120 o.
C. 120 o - 145 o.
D. 145 o - 180 o.
A. Hai chân đứng rộng bằng vai, chân trước cách chân sau cả bàn chân.
B. Hai chân đứng rộng bằng vai, chân trước cách chân sau nửa bàn chân.
C. Hai chân song song.
D. Khép chân.
A. Chân trước.
B. Chân sau.
C. Giữa hai chân.
D. Mũi chân sau.
A. Chuyền bóng cao tay.
B. Đập bóng.
C. Chắn bóng.
D. Đỡ phát bóng.
A. Hai chân đứng rộng bằng vai, chân trước cách chân sau cả bàn chân.
B. Hai chân đứng rộng bằng vai, chân trước cách chân sau nửa bàn chân.
C. Hai chân đứng rộng hơn vai.
D. Khép chân.
A. Nhỏ hơn 90o.
B. 90 o - 120 o.
C. 120 o - 145 o.
D. 145 o - 180 o.
A. Chân trước.
B. Chân sau.
C. Giữa hai chân.
D. Đều hai chân.
A. Chuyền bóng cao tay.
B. Đập bóng.
C. Chắn bóng.
D. Đỡ bóng ở tầm thấp.
A. Tư thế chuẩn bị cao thường được áp dụng khi đứng sát lưới để chuẩn bị cho chuyền bóng cao tay, đập bóng hay chắn bóng.
B. Tư thế chuẩn bị trung bình thường được sử dụng khi đỡ phát bóng trong tập luyện và thi đấu.
C. Tư thế chuẩn bị thấp thường được sử dụng khi phòng thủ ở hàng dưới, chủ yếu là chuẩn bị đỡ những đường bóng ở tầm thấp.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Tư thế chuẩn bị cao.
B. Tư thế chuẩn bị trung bình.
C. Tư thế chuẩn bị thấp.
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
A. Hai chân đứng rộng bằng vai, gối hơi khuỵu, thân người hơi ngả về trước, hai tay ngang hông co tự nhiên, đùi và cẳng chân tạo thành góc khoảng 120o – 145o.
B. Hai chân đứng rộng hơn vai, gối hơi khuỵu, thân người hơi ngả về trước, hai tay ngang hông co tự nhiên, đùi và cẳng chân tạo thành góc khoảng 120o – 145o.
C. Hai chân đứng rộng bằng vai, gối hơi khuỵu, thân người hơi ngả về trước, hai tay ngang hông co tự nhiên, đùi và cẳng chân tạo thành góc khoảng 45o – 60o.
D. Hai chân đứng rộng hẹp hơn vai, gối hơi khuỵu, thân người hơi ngả về trước, hai tay ngang hông co tự nhiên, đùi và cẳng chân tạo thành góc khoảng 45o – 60o.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tư thế chuẩn bị cao.
B. Tư thế chuẩn bị trung bình.
C. Tư thế chuẩn bị thấp
D. Cả 3 phương án trên.
A. 1 - 4 - 3 - 2
B. 2 - 3 - 4 - 1
C. 1 - 3 - 2 - 4
D. 2 - 4 - 3 - 1
A. Kĩ thuật Bước thường.
B. Kĩ thuật Bước lướt.
C. Kĩ thuật Bước chéo.
D. Kĩ thuật Bước xoạc.
A. Khi di chuyển sang trái thì chân phải bước chéo sang bên trái, rồi chân trái bước trở lại.
B. Khi di chuyển sang trái thì chân phải bước chéo sang bên phải, rồi chân trái bước trở lại.
C. Khi di chuyển sang phải thì chân trái bước chéo sang bên phải, rồi chân phải bước trở lại.
D. Khi thực hiện hai chân bước chéo nhau.
A. Tư thế chuẩn bị.
B. Thực hiện động tác.
C. Kết thúc.
D. Cả A và C đều đúng
A. Di chuyển nhanh trong khoảng cách ngắn.
B. Di chuyển nhanh trong khoảng cách dài.
C. Di chuyển chậm trong khoảng cách ngắn.
D. Di chuyển chậm trong khoảng cách dài.
A. Tư thế chuẩn bị cao.
B. Tư thế chuẩn bị trung bình.
C. Tư thế chuẩn bị thấp.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
A. Tư thế chuẩn bị cao.
B. Tư thế chuẩn bị trung bình.
C. Tư thế chuẩn bị thấp.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
A. Tư thế chuẩn bị cao.
B. Tư thế chuẩn bị trung bình.
C. Tư thế chuẩn bị thấp.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
A. Tư thế chuẩn bị cao.
B. Tư thế chuẩn bị trung bình.
C. Tư thế chuẩn bị thấp.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
A. Kĩ thuật Bước thường.
B. Kĩ thuật Bước lướt.
C. Kĩ thuật Bước xoạc.
D. Kĩ thuật Bước chéo.
A. Xếp thành hàng ngang.
B. Xếp thành hàng dọc.
C. Xếp thành hàng chéo.
D. Xếp thành hình dấu cộng.
A. 1m.
B. 2m.
C. 3m.
D. 4m
A. Di chuyển theo hiệu lệnh.
B. Di chuyển theo người chỉ huy.
C. Di chuyển về đích.
D. Di chuyển theo bắt bóng.
A. Chuyền bóng.
B. Đập bóng.
C. Bắt bóng
D. Phát bóng.
A. Kĩ thuật chuyền bóng thấp tay bằng hai tay trước mặt.
B. Kĩ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai tay trước mặt.
C. Kĩ thuật phát bóng thấp tay trước mặt.
D. Kĩ thuật đập bóng chính diện theo phương lấy đà.
A. Tư thế chuẩn bị thấp.
B. Tư thế chuẩn bị trung bình.
C. Tư thế chuẩn bị cao.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Chân hẹp hơn vai.
B. Chân rộng bằng vai.
C. Chân rộng hơn vai.
D. Cả B và C đều đúng.
A. 1 - 2 - 3 - 4.
B. 3 - 1 - 4 - 2.
C. 2 - 4 - 1 - 3.
D. 1 - 4 - 2 - 3.
A. Cổ tay gập xuống dưới.
B. Hóp bụng.
C. Giữ chắc bả vai với khớp khuỷu.
D. Thân người ngả về sau.
A. Ngang tầm ngực.
B. Ngang tầm đùi.
C. Ngang tầm hông.
D. Ngang tầm vai.
A. Tại thời điểm tiếp xúc bóng, hai cánh tay duỗi thẳng.
B. Khi chuyền bóng cần phối hợp đạp chân, kết hợp với thân, tay đánh bóng đi.
C. Không đan các ngón tay vào nhau khi thực hiện kĩ thuật chuyền bóng.
D. Cả 3 phương án trên.
A. 4 - 2 - 1 - 3.
B. 2 - 4 - 3 - 1.
C. 4 - 1 - 2 - 3.
D. 2 - 1 - 4 - 3.
A. 3 – 4m.
B. 1 – 2m.
C. 2 – 3m.
D. 1 – 3m.
A. Lỗi
B. Đồng đội không được phép đập bóng tấn công (khi bóng hoàn toàn cao hơn mép trên của lưới).
C. Trận đấu vẫn diễn ra bình thường.
D. Cả 3 đều sai.
A. 0 - 1m.
B. 1 - 2m.
C. 2 - 3m.
D. 3 - 4m.
A. Đứng ở tư thế trung bình, rộng bằng hoặc hơn vai.
B. Hai tay co tự nhiên ở hai bên sườn, thân hơi gập, mắt quan sát bóng.
C. Đưa tay ra trước ngực để đỡ bóng.
D. Cả A, B và C.
A. Di chuyển mô phỏng động tác.
B. Tại chỗ tiếp xúc bóng.
C. Tung – chuyền bóng qua lại.
D. Chuyền bóng qua lại.
A. đỡ phát bóng.
B. đỡ đập bóng
C. cứu bóng giúp hỗ trợ phòng thủ.
D. Cả A, B và C.
A. Hai chân đứng hẹp hơn vai.
B. Hai chân đứng rộng bằng vai.
C. Hai chân đứng rộng hơn vai.
D. Cả B và C đều đúng.
A. Hai chân đứng rộng bằng vai, gối hơi khuỵu, lưng thẳng, mắt quan sát đường bóng đến, hai tay co tự nhiên.
B. Hai chân đứng rộng hơn vai, gối hơi khuỵu, lưng thẳng, mắt quan sát đường bóng đến, hai tay co tự nhiên.
C. Hai chân đứng song song, gối hơi khuỵu, lưng thẳng, mắt quan sát đường bóng đến, hai tay co tự nhiên.
D. Hai chân đứng song song, gối hơi khuỵu, thân người ngả về trước mắt quan sát đường bóng đến, hai tay co tự nhiên.
A. 5 - 10 cm.
B. 10 - 15 cm.
C. 15 - 20 cm.
D. 20 - 25 cm.
A. Nửa dưới.
B. Phía sau.
C. Nửa trên.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Chân.
B. Tay.
C. Đầu gối.
D. Chân và tay.
A. 4 - 1 - 3 - 2.
B. 4 - 1 - 2 - 3.
C. 1 - 2 - 4 - 3.
D. 1 - 3 - 4 - 2.
A. Khi chuyền cần chú ý góc độ hướng chuyển động của tay để bóng đi cùng hướng.
B. Khi chuyền bóng cần phối hợp lực đạp chân với tay đẩy bóng đi để bóng đi được xa.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Lỗi dính bóng.
B. Không đứng đúng hướng bóng.
C. Sai hình tay.
D. Cả A, B và C.
A. Thu nhanh cẳng tay.
B. Ngửa bàn tay.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. 1 - 2 m.
B. 2 - 4 m.
C. 4 - 6 m.
D. 6 - 8 m.
A. Tại chỗ tiếp xúc bóng.
B. Chuyền bóng tại chỗ.
C. Tung – chuyền bóng qua lại.
D. Chuyền bóng qua lại.
A. Phát bóng.
B. Nhận quả phát bóng.
C. Đỡ quả đập bóng.
D. Phòng thủ những đường bóng cao hơn thân người.
A. Đứng song song.
B. Đứng chân trước chân sau, chân trái đặt trước.
C. Đứng chân trước chân sau, chân phải đặt trước.
D. Khép chân.
A. 45o - 60o.
B. 60o - 90o.
C. 90o - 120o.
D. 120o - 180o.
A. Ngang đùi.
B. Ngang thắt lưng.
C. Ngang ngực.
D. Ngang vai.
A. Chân phải.
B. Chân trái.
C. Giữa hai chân.
D. Mũi chân sau.
A. 1 - 2 - 3 - 4.
B. 1 - 4 - 3 - 2.
C. 2 - 1 - 4 - 3.
D. 4 - 3 - 1 - 2.
A. 10 - 30 cm.
B. 30 - 50 cm.
C. 50 - 70 cm.
D. 70 - 90 cm.
A. Phía sau bóng.
B. Giữa bóng.
C. Phần trên phía sau giữa bóng.
D. Phần dưới phía sau giữa bóng.
A. Sai trật tự xoay vòng.
B. Bóng phát đi chạm cầu thủ của đội phát bóng.
C. Bóng ra ngoài sân.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Đường bóng ổn định từ dưới lên trên.
B. Tung gần như phương thẳng đứng.
C. Không tung bóng quá cao.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Cườm tay.
B. Cạnh bàn tay.
C. Nắm đấm dưới lòng bàn tay hoặc nắm đấm nghiêng.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Khi giành được điểm từ pha phát bóng của đối phương.
B. Khi đội đang phát bóng giành được điểm và tiếp tục phát bóng.
C. Khi đối phương giành được điểm.
D. Cả B và C.
A. Cườm tay.
B. Cạnh bàn tay.
C. Nắm đấm dưới lòng bàn tay
D. Nắm đấm nghiêng.
A. Tay trái vươn theo bóng về phía trước lên cao, chân trái theo bước đà lên trước.
B. Tay phải vươn theo bóng về phía trước lên cao, chân trái theo bước đà lên trước.
C. Tay phải vươn theo bóng về phía trước lên cao, chân phải theo bước đà lên trước.
D. Tay trái vươn theo bóng về phía trước lên cao, chân phải theo bước đà lên trước
A. Đánh bóng bằng cạnh bàn tay.
B. Đánh bóng bằng nắm đấm phía lòng bàn tay.
C. Đánh bóng bằng nắm đấm nghiêng.
D. Đánh bóng tại cườm tay.
A. Đứng song song.
B. Đứng chân trước chân sau ở tư thế thấp.
C. Đứng chân trước chân sau ở tư thế trung bình.
D. Đứng chân trước chân sau ở tư thế cao.
A. người phát bóng bước vào sân.
A. 1m.
B. 2m.
C. 3m.
D. 4m.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. 3 - 1 - 2.
B. 3 - 2 - 1.
C. 2 - 1 - 3.
D. 2 - 3 - 1.
A. Chạy đà.
B. Giậm nhảy.
C. Trên không đập bóng.
D. Kết thúc.
A. Ra trước - Lên cao - Sau - Xuống dưới.
B. Ra trước - Xuống dưới - Lên cao - Sau.
C. Lên cao - Ra trước - Xuống dưới - Sau.
D. Sau - Xuống dưới - Ra trước - Lên cao.
A. Hai chân đạp mạnh theo phương chéo.
B. Duỗi các khớp gối, khớp hông.
C. Hai tay chuyển động nhanh.
D. Cả B và C.
A. 2 – 1 – 4 – 3.
B. 2 – 3 – 1 – 4.
C. 3 – 4 – 2 – 1.
D. 3 – 1 – 4 – 2.
A. Lên trên - Ra trước – ra sau.
B. Từ sau - Ra trước - Lên trên.
C. Từ sau - Lên trên - Ra trước.
D. Lên trên - Sau - Ra trước.
A. Tiếp xúc mặt sân bằng hai bàn chân đồng thời khuỵu gối, hạ thấp trọng tâm.
B. Tiếp xúc mặt sân bằng nửa trước của bàn chân trước đồng thời khuỵu gối, hạ thấp trọng tâm.
C. Tiếp xúc mặt sân bằng hai nửa trước của bàn chân đồng thời khuỵu gối, hạ thấp trọng tâm.
D. Tiếp xúc mặt sân bằng nửa sau của bàn chân đồng thời khuỵu gối, hạ thấp trọng tâm.
A. Tư thế chuẩn bị - chạy đà - giậm nhảy – trên không đập bóng - kết thúc.
B. Chạy đà - giậm nhảy - kết thúc.
C. Tư thế chuẩn bị - giậm nhảy - trên không đập bóng - kết thúc
D. Chạy đà - giậm nhảy - trên không đập bóng - kết thúc
A. VĐV hoàn thành quả đập bóng từ pha phát bóng của đối phương và bóng hoàn toàn cao hơn mép trên của lưới.
B. VĐV xâm nhập không gian dưới lưới của đối phương cản trở đối phương thi đấu.
C. Chạm bóng hai lần (VĐV chạm bóng 2 lần liên tiếp hoặc bóng chạm vào nhiều phần khác nhau của cơ thể).
D. Bóng chạm tay chắn ra ngoài.
A. 2 - 4 m.
B. 4 - 6 m.
C. 6 - 8 m.
D. 8 - 10 m
A. Đứng rộng bằng vai.
B. Chân trước chân sau. chân thuận ở trước.
C. Chân trước chân sau. chân thuận ở sau.
D. Khép chân.
A. 10 - 20 cm.
B. 20 - 30 cm.
C. 30 - 40 cm.
D. 40 - 50 cm.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3 - 2 - 1 - 4.
B. 2 - 1 - 3 - 4
C. 4 - 3 - 1 - 2.
D. 3 - 1 - 2 - 4.
A. Nhỏ hơn đường kính của bóng.
B. Lớn hơn đường kính của bóng.
C. Nhỏ hơn bán kính của bóng.
D. Lớn hơn bán kính của bóng.
A. Khi chắn bóng xong, hai tay thu về nhanh.
B. Hai cánh tay ép sát sườn.
C. Rơi xuống mặt sân bằng cả bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.
D. Trở về tư thế chuẩn bị và thực hiện nhiệm vụ tiếp theo.
A. Tư thế chuẩn bị.
B. Động tác bật nhảy.
C. Động tác chắn bóng.
D. Kết thúc.
A. Không bật nhảy quá sát lưới hoặc lao về trước.
B. Không gập cổ tay quá sớm.
C. Không gập cổ tay quá nhiều khi tay ở trên lưới.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Tiếp đất nhanh hơn.
B. Chắn bóng nhanh hơn.
C. Tránh chấn thương.
D. Chuyền bóng nhanh hơn cho đồng đội.
A. 20 - 30 cm.
B. 30 - 40 cm.
C. 40 - 50 cm
D. 50 - 60 cm
A. 1, 3, 4.
B. 2, 3, 4
C. 1, 5, 6
D. Libero
A. Cầu thủ chắn bóng chạm bóng ở không gian đối phương trước hoặc cùng khi đối phương đập bóng.
B. Chắn quả phát bóng của đối phương.
C. Bóng chạm tay chắn ra ngoài.
D. Cả 3 câu đều đúng.
A. Để không chạm lưới khi chắn bóng cần: Không bật nhảy quá sát lưới hoặc lao về trước, không gập cổ tay quá sớm và nhiều khi tay ở trên lưới.
B. Phải thực hiện động tác hoãn xung (khuỵu gối) khi tiếp mặt sân, không đứng thẳng khi tiếp mặt sân để phòng tránh chấn thương.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
A. hai tay thu về nhanh và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng nửa trước bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.
B. hai tay thu về từ từ và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng nửa trước bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.
C. hai tay thu về từ từ và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng cả bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.
D. hai tay thu về nhanh và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng cả bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.
A. Cản phá tích cực các hoạt động tấn công trên lưới của đối phương.
A. 10 - 20 cm.
B. 20 - 30 cm.
C. 30 - 40 cm.
D. 40 - 50 cm.
A. Đứng rộng bằng vai.
B. Chân trước chân sau. chân thuận ở trước.
C. Chân trước chân sau. chân thuận ở sau.
D. Khép chân.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3 - 2 - 1 - 4.
B. 2 - 1 - 3 - 4
C. 4 - 3 - 1 - 2.
D. 3 - 1 - 2 - 4.
A. Nhỏ hơn đường kính của bóng.
B. Lớn hơn đường kính của bóng.
C. Nhỏ hơn bán kính của bóng.
D. Lớn hơn bán kính của bóng.
A. Tư thế chuẩn bị.
B. Động tác bật nhảy.
C. Động tác chắn bóng.
D. Kết thúc.
A. Khi chắn bóng xong, hai tay thu về nhanh.
B. Hai cánh tay ép sát sườn.
C. Rơi xuống mặt sân bằng cả bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.
D. Trở về tư thế chuẩn bị và thực hiện nhiệm vụ tiếp theo.
A. Không bật nhảy quá sát lưới hoặc lao về trước.
B. Không gập cổ tay quá sớm.
C. Không gập cổ tay quá nhiều khi tay ở trên lưới.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Tiếp đất nhanh hơn.
B. Chắn bóng nhanh hơn.
C. Tránh chấn thương.
D. Chuyền bóng nhanh hơn cho đồng đội.
A. 1, 3, 4.
B. 2, 3, 4
C. 1, 5, 6
D. Libero
A. 20 - 30 cm.
B. 30 - 40 cm.
C. 40 - 50 cm
D. 50 - 60 cm
A. Cầu thủ chắn bóng chạm bóng ở không gian đối phương trước hoặc cùng khi đối phương đập bóng.
B. Chắn quả phát bóng của đối phương.
C. Bóng chạm tay chắn ra ngoài.
D. Cả 3 câu đều đúng.
A. hai tay thu về nhanh và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng nửa trước bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.
B. hai tay thu về từ từ và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng nửa trước bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.
C. hai tay thu về từ từ và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng cả bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.
D. hai tay thu về nhanh và hai cánh tay ép sát sườn, rơi xuống mặt sân bằng cả bàn chân và khuỵu gối để giảm chấn động.
A. Để không chạm lưới khi chắn bóng cần: Không bật nhảy quá sát lưới hoặc lao về trước, không gập cổ tay quá sớm và nhiều khi tay ở trên lưới.
B. Phải thực hiện động tác hoãn xung (khuỵu gối) khi tiếp mặt sân, không đứng thẳng khi tiếp mặt sân để phòng tránh chấn thương.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Cản phá tích cực các hoạt động tấn công trên lưới của đối phương.
B. Cản phá các hoạt động phòng thủ của đối phương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247