A. Mỹ
B. Trung Quốc
C. Anh
D. Việt Nam
A. 1936.
B. 1984.
C. 1994.
D. 1999.
A. 50.
B. 51.
C. 52.
D. 53.
A. 1975.
B. 1984.
C. 1985.
D. 1986.
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
A. Chân trước.
B. Chân sau.
C. Giữa hai chân.
D. Cả hai chân.
A. Kĩ thuật di chuyển ngang một bước.
B. Kĩ thuật di chuyển tiến một bước.
C. Kĩ thuật di chuyển lùi một bước.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Kĩ thuật di chuyển tiến một bước, chếch phải.
B. Kĩ thuật di chuyển tiến một bước, chếch trái.
C. Kĩ thuật di chuyển lùi một bước, chếch phải.
D. Kĩ thuật di chuyển lùi một bước, chếch trái.
A. Chân trước chân sau, chân thuận ở phía trước.
B. Chân trước chân sau, chân thuận ở phía sau.
C. Hai chân song song.
D. Khép chân.
A. 4 - 1 - 3 - 2.
B. 4 - 2 - 3 - 1.
C. 4 - 1 - 2 - 3.
D. 4 - 3 - 1 - 2.
A. 1.88 m.
B. 1,98 m.
C. 2 m
D. 2.8 m.
A. 10,08 m.
B. 10,88 m.
C. 11,08 m.
D. 11,88 m.
A. 20 – 30 cm.
B. 20 – 40 cm.
C. 30 – 50 cm.
D. 50 – 60 cm.
A. Cầm cầu cao ngang thắt lưng, cách cơ thể khoảng 30 – 35 cm.
B. Cầm cầu cao ngang ngực, cách cơ thể khoảng 30 – 35 cm.
C. Cầm cầu cao ngang thắt lưng, cách cơ thể khoảng 20 – 30 cm.
D. Cầm cầu cao ngang ngực, cách cơ thể khoảng 20 – 30 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247