A. Đứng chân trước chân sau, chân thuận đặt phía sau, chân trụ đặt phía trước.
B. Đứng chân trước chân sau, chân không thuận đặt phía sau, chân trụ đặt phía trước.
C. Hai chân song song rộng bằng vai.
D. Hai chân song song rộng hơn vai.
A. 20 - 25cm.
B. 25 - 30cm.
C. 30 - 35cm.
D. 35 - 40cm.
A. 35 - 40cm.
B. 40 - 45cm.
C. 45 - 50cm.
D. 50 - 55cm.
A. 3 - 1 - 4 - 2.
B. 3 - 1 - 2 - 4.
C. 2 - 1 - 4 - 3.
D. 2 - 3 - 1 - 4.
A. Mu bàn chân khi cầu cách mặt sân từ 10 - 20 cm.
B. Mu bàn chân khi cầu cách mặt sân từ 20 - 30 cm.
C. Mu bàn chân khi cầu cách mặt sân từ 30 - 40 cm.
D. Mu bàn chân khi cầu cách mặt sân từ 40 - 50 cm.
A. Không tung cầu quá xa hoặc quá gần so với thân người.
B. Kiểm soát vị trí tiếp xúc cầu.
C. Mắt quan sát cầu và giữ thân người ổn định, thăng bằng.
D. Cả 3 phương án trên.
A. 5 giây.
B. 10 giây.
C. 15 giây.
D. 20 giây.
A. Giẫm chân vào đường biên ngang hay đường giới hạn khu vực giao cầu.
B. Giao cầu bay ra ngoài sân đấu.
C. Giao cầu sai thứ tự khi thi đấu.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Có hành động hay lời nói làm bên giao cầu mất tập trung.
B. Đặt chân vào khu vực giới hạn hay vượt qua khu vực giới hạn khi đối phương giao cầu.
C. Đỡ cầu bị dính hoặc lăn trên bất kì vị trí nào của cơ thể.
D. Cả 3 phương án trên.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2m × 2m.
B. 3m × 3m.
C. 4m × 4m.
D. 5m × 5m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247