A. 5 cm
B. 12 cm
C. 7 cm
D. 1 cm
A. \(\lambda = \frac{v}{f}\)
B. \(\lambda = \frac{f}{v}\)
C. \(\lambda = \frac{\lambda }{v}\)
D. \(\lambda = vf\)
A. hai lần bước sóng
B. một bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng
A. 40 m/s
B. 30 m/s
C. 20 m/s
D. 10 m/s
A. Tần số
B. Cường độ
C. Mức cường độ
D. Đồ thị dao động
A. 2 A
B. 4 A
C. \(\sqrt 2 \,A\).
D. 6 A
A. \(i = \omega CU\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)A\)
B. \(i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{\omega C}}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{6}} \right)A\)
C. \(i = \omega CU\sqrt 2 \cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{3}} \right)A\)
D. \(i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{\omega C}}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)A\)
A. 40 Ω
B. 70 Ω
C. 50 Ω
D. 110 Ω
A. 1100
B. 2200
C. 2500
D. 2000
A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10‒19 C
B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10‒31 kg
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion
D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. ‒8 V.
D. ‒2000 V.
A. 9 V
B. 10 V
C. 12 V
D. 15 V
A. J/s
B. kWh
C. W
D. kVA
A. 5 g
B. 10,5 g
C. 5,97 g
D. 11,94 g
A. chỉnh lưu dòng điện
B. khuếch đại dòng điện
C. cho dòng điện đi theo hai chiều
D. cho dòng điện đi theo hai chiều
A. các điện tích chuyển động
B. nam châm đứng yên
C. các điện tích đứng yên
D. nam châm chuyển động
A. 3,2.10‒14 N
B. 6,4.10‒14 N
C. 3,2.10‒15 N
D. 6,4.10‒15 N
A. 60 Wb
B. 120 Wb
C. 15 mWb
D. 7,5 mWb
A. vôn kế đo dòng một chiều và giới hạn của thang đo là 20 V
B. vôn kế đo dòng xoay chiều và giới hạn của thang đo là 20 V
C. ampe kế đo dòng một chiều và giới hạn của thang đo là 20 A
D. ampe kế đo dòng xoay chiều và giới hạn của thang đo là 20 A
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. hội tụ có tiêu cự 20 cm
B. phân kì có tiêu cực 20 cm
C. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm
D. phân kì có tiêu cự 100/3 cm
A. A = 2 cm và T = 1 s
B. A = 4 cm và T = 2 s
C. A = 2 cm và T = 2 s
D. A = 4 cm và T = 1 s
A. 2,5 s
B. 0,25 s
C. 1,25 s
D. 0,4 s
A. 0,62 m/s
B. 0,55 m/s
C. 0,48 m/s
D. 0,36 m/s
A. 150,4 V
B. 170,5 V
C. 190,5 V
D. 200 V
A. 20 W
B. 25 W
C. 14,4 W
D. 12 W
A. 4 A
B. 1,5 A
C. 2 A
D. 3 A
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm D
A. 3,5 V
B. 4,5 V
C. 6,3 V
D. 12 V
A. 100/3 cm.
B. 30 cm
C. 34,3 cm
D. 200/3 cm.
A. 3 cm
B. 3,25 cm
C. 3,75 cm
D. 4 cm
A. \({I_1} + {I_0}\)
B. \({I_1} + \frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
C. \(\sqrt {I_1^2 + I_0^2} \)
D. \(\sqrt {I_1^2 + \frac{{I_1^2}}{2}} \)
A. t1 = t2> t3
B. t1 = t3> t2
C. t1 = t2< t3
D. t1 = t3< t2
A. \(60\sqrt 3 \,\Omega \)
B. \(30\sqrt 3 \,\Omega \)
C. \(15\sqrt 3 \,\Omega \)
D. \(45\sqrt 3 \,\Omega \)
A. 5 cm
B. 7,5 cm
C. 2,5 cm
D. 4 cm
A. 25 m/s
B. 75 m/s
C. 45 m/s
D. 50 m/s
A. \(\frac{5}{6}s\)
B. \(\frac{7}{6}s\)
C. \(\frac{11}{6}s\)
D. \(\frac{21}{6}s\)
A. ω = 2π rad/s và A = 2 cm
B. ω = 2π rad/s và A = 4 cm
C. ω = 4π rad/s và A = 4 cm
D. ω = 4π rad/s và A = 2 cm
A. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\).
B. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\).
C. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\).
D. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\).
A. \({E_{{M_{\max }}}} = \frac{{4kq}}{{3{a^2}}}\)
B. \({E_{{M_{\max }}}} = \frac{{4kq}}{{\sqrt 3 {a^2}}}\)
C. \({E_{{M_{\max }}}} = \frac{{kq}}{{3\sqrt 3 {a^2}}}\)
D. \({E_{{M_{\max }}}} = \frac{{4kq}}{{3\sqrt 3 {a^2}}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247