A. Thay đổi tốc độ.
B. Thoát khỏi sự kiểm sát của đối phương.
C. Tạo cơ hội để có vị trí thuận lợi tấn công hoặc chuyền bóng cho đồng đội tấn công.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Phía sau và trên bóng.
B. Phía trước và trên bóng.
C. Phía trái và trên bóng.
D. Phía phải và trên bóng.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Dẫn bóng tiến
B. Dẫn bóng lùi
C. Dẫn bóng sang phải
D. Dẫn bóng sang trái
A. Dẫn bóng tiến.
B. Dẫn bóng lùi.
C. Dẫn bóng sang phải.
D. Dẫn bóng sang trái.
A. Chếch ra trước và sang bên phía tay dẫn, cách đường di chuyển khoảng 15 - 20 cm
B. Chếch ra trước và sang bên phía tay dẫn, cách đường di chuyển khoảng 25 - 30 cm
C. Chếch ra sau và sang bên phía tay dẫn, cách đường di chuyển khoảng 15 - 20 cm
D. Chếch ra sau và sang bên phía tay dẫn, cách đường di chuyển khoảng 25 - 30 cm
A. 1 - 2 - 3
B. 3 - 2 - 1
C. 2 - 3 - 1
D. 2 - 1 - 3
A. Đối thủ chạm bóng hai tay cùng một lúc.
B. Bóng được giữ lại bằng một bàn tay.
C. Bóng được giữ lại bằng hai bàn tay.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Phía sau và trên bóng.
B. Phía trước và trên bóng.
C. Phía trái và trên bóng.
D. Phía phải và trên bóng.
A. Phía sau và trên bóng.
B. Phía trước và trên bóng.
C. Phía trái và trên bóng.
D. Phía phải và trên bóng.
A. 15 - 20 m
B. 20 - 25 m
C. 25 - 30 m
D. 30 - 35 m
A. Di chuyển dẫn bóng biến hướng đổi tay trước mặt dọc sân.
B. Di chuyển dẫn bóng biến hướng đổi tay trước mặt vượt chướng ngại vật.
C. Di chuyển dẫn bóng biến hướng đổi tay trước mặt qua người phòng thủ.
D. Cả 3 phương án trên.
A. 2 - 3 m
B. 3 - 4 m
C. 4 - 5 m
D. 5 - 6 m
A. Không giới hạn số bước khi bóng không chạm bàn tay của người dẫn bóng.
B. Một lần dẫn bóng kết thúc khi đấu thủ chạm bóng hai tay cùng lúc hoặc bóng được giữ lại bằng một hoặc hai bàn tay.
C. Trong một lần dẫn bóng có thể ném bóng lên trên không nhưng trước khi người ném bóng chạm lại bóng lần nữa, bóng phải chạm mặt sân hoặc chạm đấu thủ khác.
D. Một lần dẫn bóng bắt đầu khi có hiệu lệnh của trọng tài.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247