A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 – 2 – 3 – 5 – 4.
B. 1 – 2 – 5 – 3 – 4.
C. 2 – 1 – 5 – 3 – 4.
D. 2 – 1 – 3 – 5 – 4.
A. Trước bàn chân thuận, cao ngang gối.
B. Trước bàn chân không thuận, cao ngang gối.
C. Trước bàn chân thuận, cao ngang eo.
D. Trước bàn chân không thuận, cao ngang eo.
A. Kiểm soát góc độ bước chân
B. Thực hiện đúng kĩ thuật di chuyển bước chân
C. Lựa chọn vị trí tiếp xúc đánh cầu phù hợp
D. Sử dụng lực cổ tay để đánh cầu
A. Hai chân đứng song song.
B. Chân trước chân sau, chân bên tay thuận ở phía trước.
C. Chân trước chân sau, chân bên tay thuận ở phía sau.
D. Đứng khép chân.
A. Kiểm soát góc độ bước chân và giữ thăng bằng cơ thể.
B. Mắt quan sát đường cầu đến và xác định vị trí đánh cầu phù hợp.
C. Sử dụng lực cổ tay khi đánh cầu.
D. Cả 3 phương án trên.
A. 15 m
B. 9 m
C. 6,1 m
D. 5,18 m
A. Cột lưới đến đường giới hạn giao cầu gần.
B. Đường giới hạn giao cầu xa trong đánh đôi đến đường biên ngang.
C. Đường biên dọc sân đánh đôi đến đường biên dọc sân đánh đơn.
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
A. 0,46 m
B. 1,55 m
C. 1,98 m
D. 2 m
A. 5,18 m.
B. 6,1 m.
C. 13,4 m.
D. 13,0 m.
A.
Di chuyển lùi trái đánh cầu thấp trái tay
B. Di chuyển tiến trái đánh cầu thấp trái tay
C. Di chuyển lùi phải đánh cầu thấp thuận tay
D. Di chuyển tiến phải đánh cầu thấp thuận tay
A. 1,58 m
B. 0,98 m.
C. 1,98 m.
D. 2,98 m.
A. 6,1m × 0,76m.
B. 6,1m × 0,96m.
C. 5,18m × 0,76m.
D. 5,18m × 0,96m.
A.
Phối hợp di chuyển lùi phải đánh cầu thấp thuận tay và lùi trái đánh cầu thấp thuận tay.
B. Phối hợp di chuyển tiến trái đánh cầu thấp trái tay và lùi phải đánh cầu thấp thuận tay.
C. Phối hợp di chuyển tiến phải đánh cầu thấp thuận tay và lùi trái đánh cầu thấp trái tay.
D. Di chuyển đánh cầu qua lại.
A. 1 – 2 m
B. 2 – 4 m
C. 4 – 6 m
D. 6 – 8 m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247