A. f = np
B.
C.
D.
A. tăng điện áp tức thời.
B. giảm điện áp tức thời tại trạm phát.
C. tăng điện áp hiệu dụng tại trạm phát.
D. giảm điện áp hiệu dụng tại trạm phát.
A. tăng công suất nhà máy điện.
B. tăng dòng điện trên dây tải.
C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ.
D. giảm hao phí khi truyền tải.
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện.
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm.
C. chỉ có tụ điện.
D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau
A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều.
C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều.
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều
A. lớn hơn tốc độ quay của roto.
B. giảm khi ma sát lớn.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của roto.
D. tăng khi lực ma sát nhỏ.
A. tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải.
B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn.
D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
A. Điện dung C của tụ.
B. Độ tự cảm L của cuộn dây.
C. Điện trở thuần R.
D. Tần số của điện áp xoay chiều.
A. tăng điện dung tụ điện
B. tăng tần số của dòng điện
C. giảm giá trị của điện trở
D. giảm độ tự cảm của cuộn cảm
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A. Quang điện trong
B. Quang điện ngoài
C. Cộng hưởng điện
D. Cảm ứng điện từ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch.
A. Điện trở thuần.
B. Tụ điện và cuộn cảm thuần.
C. Tụ điện.
D. Cuộn cảm thuần.
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
A. Hai đầu đoạn RL.
B. Hai đầu đoạn RLC.
C. Hai đầu đoạn LC.
D. Hai đầu R.
A. sớm pha π/2.
B. trễ pha π/2.
C. sớm pha π/4.
D. trễ pha π/4.
A. đoạn mạch có điện trở bằng không.
B. đoạn mạch không có cuộn cảm.
C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
D. đoạn mạch không có tụ điện.
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở.
B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở.
D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở.
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
C. hiện tượng quang điện.
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
A.
B.
C.
D. .
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
A. a, c, b, d, e, f, g.
B. a, c, f, b, d, e, g .
C. b, d, e, f, a, c, g.
D. b, d, e, a, c, f, g.
A. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
A.
B.
C.
D.
A. cường độ dòng điện tức thời
B. cường độ dòng điện hiệu dụng
C. cường độ dòng điện trung bình
D. cường độ dòng điện cực đại
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp
B. giảm cường độ dòng điện tăng điện áp
C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp
D. tăng cường độ dòng điện tăng điện áp
A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
A. hiệu dụng.
B. cực đại.
C. tức thời.
D. trung bình.
A. đoạn mạch chỉ có L thuần cảm
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
D. đoạn mạch chỉ có R
A.
B.
C.
D.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. giảm tiết diện đường dây.
B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. giảm công suất truyền tải.
D. tăng chiều dài đường dây.
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
A. giao thoa sóng điện.
B. cộng hưởng điện.
C. cảm ứng điện từ.
D. tự cảm.
A. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
B. Điện áp biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
C. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hòa cùng pha với nhau.
D. Suất điện động biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
A. P = RI2t.
B. P = U0I0cosφ.
C. P = UI.
D. P = UIcosφ.
A. Điện trở thuần.
B. Cảm kháng và dung kháng.
C. Dung kháng.
D. Cảm kháng.
A. Dòng điện và điện áp có thể lệch pha với nhau một góc 1200.
B. Cường độ dòng điện trong mạch chỉ có điện trở thuần luôn trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở.
C. Cường độ dòng điện trong mạch chỉ có tụ điện luôn trễ pha so với điện áp hai đầu tụ.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây, dòng điện luôn trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăng điện áp hiệu dụng
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì
B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
A. Điện áp
B. Chu kì
C. Tần số
D. Cường độ
A. trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. trong đoạn mạch sớm pha 0,5 π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. Điện áp tức thời tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện tức thời
B. Cường độ dòng điện tức thời độ lớn đạt cực đại hai lần trong một chu kỳ
C. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện biến thiên điều hòa
D. Cường độ dòng điện cực đại bẳng lần cường độ dòng điện hiệu dụng
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
A. 1
B. 1/2
C. 0
D.
A. đoạn mạch có điện trở bằng không.
B. đoạn mạch không có tụ điện.
C. đoạn mạch không có cuộn cảm.
D. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
A. cho dòng không đổi qua
B. cho dòng điện biến thiên qua
C. cho dòng xoay chiều qua
D. luôn cản trở dòng xoay chiều
A.
B.
C.
D.
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ
D. Cả A,B,C đều đúng
A. tạo ra từ trường
B. tạo ra dòng điện xoay chiều
C. tạo ra lực quay máy
D. tạo ra suất điện động xoay chiều
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha của dòng điện ở thời điểm t.
A. giảm tần số của dòng điện.
B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. tăng điện dung của tụ điện.
A. Để máy biến áp ở nơi khô thoáng.
B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp.
A. Bóng đèn sợi đốt.
B. Máy bơm nước.
C. Nồi cơm điện.
D. Máy phát điện,
A. Dung kháng có đơn vị là Fara (F).
B. Cảm kháng có đơn vị là Henri (H).
C. Độ tự cảm có đơn vị là Ôm .
D. Điện dung có đơn vị là Fara (F).
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện
A. đèn sáng kém hơn trước
B. đèn sáng hơn trước
C. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm
D. độ sáng của đèn không thay đổi
A. khi và chỉ khi mạch chỉ chứa điện trở thuần R
B. trong mọi trường hợp
C. khi và chỉ khi mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện
D. khi và chỉ khi mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện
A. trường hấp dẫn
B. từ trường
C. điện từ trường
D. điện trường
A. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
B. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trong cuộn sơ cấp
C. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
D. Luôn luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Biến đổi các dạng năng lượng khác thành điện năng
C. Tần số của dòng điện ba pha bằng tần số quay của Rôto
D. Phần cảm là Stato và phần ứng là Rôto
A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
B. giảm điện trở
C. giảm tần số dòng điện
D. tăng điện dung của tụ điện
A. Điện áp
B. Công suất
C. Dòng điện
D. Biên độ suất điện động
A. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện ngược pha với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu mạch
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đều bằng không
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
A. tăng điện áp trước khi truyền tải
B. giảm công suất truyền tải
C. giảm tiết diện dây
D. tăng chiều dài đường dây
A. tăng điện áp trước khi truyền tải
B. giảm công suất truyền tải
C. giảm tiết diện dây
D. tăng chiều dài đường dây
A.Máy biến thế gồm hai cuộn dây có số vòng khác nhau quấn trên một lõi thép kĩ thuật
B. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Là thiết bị cho phép biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số dòng điện
D. Máy biến thế có thể làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
A. bằng giá trị trung bình chia cho 2
B. bằng giá trị cực đại chia cho 2
C. được xác định dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
D. chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều
A. giảm tần số dòng điện.
B. giảm điện trở thuần của đoạn mạch
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
D. tăng điện dung của tụ điện
A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế
B. đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế
C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế
D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế
A. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần biến thiên điều hoà sớm pha hơn dòng điện π/2.
B. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thì sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm.
C. Dung kháng của tụ điện C tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều qua C.
D. Ở tụ điện thì tần số của hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn tần số của dòng điện qua tụ.
A. tạo ra dòng điện
B. tạo ra từ trường
C. gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
D. đưa điện ra mạch ngoài
A. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
C. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.
D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch.
A. trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
A. luôn lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0
D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A. Nhà máy điện hạt nhân.
B. Nhà máy nhiệt điện.
C. Nhà máy thủy điện.
D. Nhà máy điện mặt trời.
A. thay đổi điện áp và cường độ dòng điện.
B. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
C. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.
D. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
A. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện
B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện
C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện
D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
A. điện áp xoay chiều.
B. công suất điện xoay chiều.
C. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm
B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.
C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm.
D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247