A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
A. Cường độ rất lớn.
B. Tần số rất lớn.
C. Tần số nhỏ.
D. Chu kì rất lớn.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. cả A, B, C.
A. Bước sóng và tần số tăng lên.
B. Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi.
C. Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi.
D. Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên.
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng.
B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc.
A. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ mạnh.
B. Sóng cực ngắn không bị phản xạ bởi tầng điện li.
C. Sóng dài bị không khí hấp thụ mạnh
D. Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
A. sóng ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng cực ngắn
D. sóng dài
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
B. Xem phim từ truyền hình cáp.
C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn.
D. Xem phim từ đầu đĩa DVD.
A. Quá trình lan truyền điện từ trường gọi là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ bao gồm cả sóng dọc và sóng ngang.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ không tuân theo quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ.
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
B. không đổi theo thời gian.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
A. Tăng bước sóng của tín hiệu
B. Tăng tần số của tín hiệu
C. Tăng chu kì của tín hiệu
D. Tăng cường độ tín hiệu
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
A. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí.
D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường.
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài
A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.
B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.
C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
A. phản xạ được trên các mặt kim loại.
B. giống tính chất của sóng cơ học.
C. có vận tốc 300.000 km/h.
D. giao thoa được với nhau
A. Tụ điện và cuộn cảm thuần mắc thành mạch kín
B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mặc thành mạch kín
C. Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín
D. Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín
A. Mạch tách sóng
B. Mạch biến điệu
C. Mạch chọn sóng
D. Mạch khuếch đại
A. mang năng lượng
B. Truyền được trong chân không
C. Có thể giao thoa
D. bị phản xạ khi gặp vật chắn
A. loa của máy thu thanh
B. mạch tách sóng của máy thu thanh
C. anten của máy thu thanh
D. mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh
A. Sóng dài.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng trung.
A. sóng ngắn
B. sóng cực ngắn
C. sóng trung
D. sóng dài
A. sóng cực ngắn
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng dài
A. Tần số dao động riêng của mạch.
B. Điện trở R của cuộn dây
C. Điện dung C
D. Độ tự cảm
A. Micrô.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng
D. Anten.
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch khếch đại.
D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần
A. có tần số không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. có biên độ phụ thuộc vào tần số của sóng.
C. có mang năng lượng dưới dạng các photôn.
D. có tốc độ lan truyền không phụ thuộc chu kì sóng.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
A. sóng ngắn
B. sóng dài
C. sóng trung
D. sóng cực ngắn
A. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng
B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
C. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s
D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. Mang theo năng lượng
B. Lan truyền được trong chân không
C. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900
D. Là sóng ngang
A. bức xạ gamma.
B. tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen.
D. sóng vô tuyến.
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm,
C. của cả hai sóng đều không đổi.
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
A. micrô.
B. mạch chọn sóng.
C. mạch tách sóng.
D. loa.
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau π/2.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau π/4.
A. sóng cực ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
A. Micrô.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Anten.
A.
B.
C.
D.
A. dao động điện từ duy trì.
B. dao động điện từ cưỡng bức.
C. dao động điện từ tắt dần.
D. dao động điện từ riêng.
A.
B.
C.
D.
A. lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện trong mạch
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch
D. lệch pha π/2 so với cường độ dòng điện trong mạch
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn
D. sóng dài
A. điện áp rất lớn
B. chu kì rất lớn
C. cường độ rất lớn
D. tần số rất lớn
A.
B.
C.
D.
A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
A. Thu sóng.
B. Biến điệu.
C. Tách sóng.
D. Khuếch đại.
A. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Là sóng ngang.
C. Không mang theo năng lượng.
D. Có thể giao thoa với nhau.
A. C2 = QU.
B. C = QU.
C. U = CQ.
D. Q = CU.
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng ngắn.
A. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s.
B. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau .
C. đồng pha nhau.
D. lệch pha nhau .
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
A. Micrô.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Anten.
A. Mạch khuyếch đại âm tần.
B. Mạch biến điệu.
C. Loa.
D. Mạch tách sóng.
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.
B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.
D. Sóng ngắn có mang năng lượng.
A. micrô.
B. mạch chọn sóng.
C. mạch tách sóng.
D. loa.
A. điện tích của tụ điện tăng lên 2 lần.
B. điện tích của tụ điện giảm đi 2 lần.
C. điện dung của tụ điện tăng lên 2 lần.
D. điện dung của tụ điện giảm đi 2 lần.
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. đều tuân theo quy luật phản xạ
B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không
D. đều tuân theo quy luật giao thoa
A. Mạch khuếch đạ âm tần
B. Mạch biến điệu
C. Loa
D. Mạch tách sóng
A. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên.
B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.
C. bằng 0.
D. cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.
A. luôn cùng pha nhau.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau.
D. với cùng biên độ.
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B.
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
A. Angten
B. Mạch biến điệu
C. Micro
D. Loa
A. tự cảm.
B. cộng hưởng.
C. nhiễu xạ sóng.
D. sóng dừng.
A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.
B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.
C. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”
D. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động.
A.
B.
C.
D.
A. Anten thu
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch biến điệu
D. Mạch khuếch đại
A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
B. là sóng dọc hoặc sóng ngang
C. không truyền được trong chân không
D. là điện tử trường lan truyền trong không gian
A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại
B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm
C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến
D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam
A. Angten.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch tách sóng.
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
A. Máy thu hình (tivi)
B. Máy thu thanh
C. Chiếc điện thoại di động
D. Cái điều khiển ti vi
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra.
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
A.
B.
C.
D.
A. vài m.
B. vài chục km.
C. vài km.
D. vài chục m.
A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng .
C. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
A. Sóng ngắn
B. Sóng dài
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng trung
A. là sóng dọc.
B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.
D. không mang năng lượng.
A. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số.
B. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số.
C. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi.
D. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm.
A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoáy ở các điểm lân cận
B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy ở các điểm lân cận
C. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau
D. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
A. không đổi theo thời gian
B. biến thiên theo thời gian
C. có các đường sức là đường cong kín
D. có cường độ phụ thuộc thời gian theo hàm sin
A. cộng hưởng
B. giao thoa
C. phản xạ sóng
D. tổng hợp sóng
A. tốc độ truyền phụ thuộc vào môi trường
B. truyền được trong chân không
C. truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
D. là sóng ngang
A. dao động từ trường trễ pha π/2 so với dao động điện trường
B. dao động điện trường trễ pha π/2 so với dao động từ trường
C. dao động điện trường sớm pha π/2 so với dao động từ trường
D. dao động điện trường tại một điểm cùng pha với dao động từ trường
A. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
B. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
C. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch tách sóng; angten phát
D. ống nói (micrô); mạch tách sóng; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
A. khuếch đại
B. tách sóng
C. biến điệu
D. chuyển tín hiệu âm tần thành tín hiệu điện
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện điện trường xoáy
B. Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
C. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường xoáy
D. Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn lệch pha nhau π/2
D. Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn lệch pha nhau π/2
A. tăng điện dung lên n2 lần
B. tăng điện dung lên n lần
C. giảm điện dung xuống n lần
D. giảm điện dung xuống n2 lần
A. biến thiên tuần hoàn có cùng tần số
B. biến thiên tuần hoàn vuông pha
C. biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau
D. có cùng phương
A. về Nam
B. sang Đông
C. lên trên
D. xuống dưới
A. ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được đi xa
B. không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ
C. ít bị nước hấp thụ nên được dùng để thông tin dưới nước
D. bị phản xạ liên tiếp nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất
A. tách sóng
B. biến điệu
C. phát dao động cao tần
D. khuếch đại
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường
B. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện
C. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy
D. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy
A. Xem băng video
B. Điều khiển tivi từ xa
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
D. Xem truyền hình cáp
A. Phản xạ
B. Truyền được trong chân không
C. Mang năng lượng
D. Khúc xạ
A. ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
B. ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
C. ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
D. ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang
B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
C. là điện từ trường lan truyền trong không gian
D. không truyền được trong chân không
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
B. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn cùng phương
C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
B. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
C. Hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
A. trộn sóng âm với sóng cao tần.
B. biến đổi dao động điện âm tần thành sóng âm.
C. biến đổi sóng âm thành dao động điện âm tần.
D. làm tăng biên độ của âm thanh.
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch phát dao động điều hòa.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch biến điệu.
A. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là:
A. Khuếch đại âm thanh
B. Biến dao động điện thanh dao động âm
C. Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ
D. Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc
A. Khuếch đại dao động âm từ nguồn phát
B. Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần
C. Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật
D. Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
A. Năng lượng của tụ C là năng lượng từ trường
B. Năng lượng của cuộn dây là năng lượng điện trường
C. Năng lượng điện từ không đổi và tỉ lệ với bình phương dòng điện cực đại chạy trong mạch
D. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên tuần hoàn với cùng tần số và bằng tần số của dao động điện từ trong mạch
A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm.
B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng.
C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm.
D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng.
A. Tăng bước sóng của tín hiệu.
B. Tăng tần số của tín hiệu.
C. Tăng chu kì của tín hiệu.
D. Tăng cường độ của tín hiệu.
A. Sóng thu của đài phát thanh
B. Sóng của đài truyền hình
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
A. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. Tách sóng điện từ âm tần và sóng điện từ cao tần.
A. có năng lượng càng lớn khi bước sóng càng lớn.
B. có tần số không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
C. là những sóng cơ có thể lan truyền được trong chân không.
D. là một sóng dọc.
A. Trong sóng điện tử thì dao động của điện trường và từ trường tại một thời điểm luôn đồng pha với nhau.
B. Sóng điện tử là sóng ngang
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng
D. Trong sóng điện tử dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau
A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu.
B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh.
C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà.
D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh.
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
A.
B.
C.
D.
A. Năng lượng điện tử trong mạch dao động lý tưởng bảo toàn.
B. Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây tự cảm L tạo thành mạch kín.
C. Dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là dao động điện từ tự do
D. Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ
A. là sóng dọc.
B. có bản chất là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không.
D. cùng bản chất với sóng âm.
A. điện tích trên hai bản tụ không đổi.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm.
C. điện dung của tụ tăng.
D. năng lượng điện trường trong tụ tăng.
A. không truyền được trong chân không.
B. là sóng dọc.
C. không mang năng lượng.
D. là sóng ngang.
A. phát sóng điện từ cao tần.
B. tách sóng.
C. khuếch đại.
D. biến điệu.
A.
B.
C.
D.
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B. Năng lượng điện từ.
C. Điện tích trên một bản tụ.
D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
A. Vùng tia hồng ngoại.
B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Vùng tia Rơnghen.
A. Mạch biến điệu.
B. Ăng ten.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch tách sóng.
A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng.
D. Đều là sóng dọc.
A. biến thiên điều hoà và vuông pha
B. biến thiên điều hoà và ngược pha
C. không biến thiên điều hoà
D. biến thiên điều hoà và đồng pha
A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
B. điện từ trường lan truyền trong không gian
C. sóng dọc
D. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi
A. mạch tách sóng
B. mạch chọn sóng
C. anten thu
D. loa
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.
B. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.
C. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
D. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
A. Xem phim từ đầu đĩa DVD.
B. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn.
D. Xem phim từ truyền hình cáp.
A. sóng dài
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn
D. sóng trung
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh
B. Trò truyện bằng điện thoại bàn (gọi là điện thoại cố định)
C. Xem phim từ truyền hình cáp
D. Xem phim từ đầu đĩa DVD
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể (phản xạ, khúc xạ, giao thoa)
D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền sóng, các véctơ và vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng
A. không mang năng lượng.
B. là sóng ngang.
C. không truyền được trong chân không.
D. là sóng dọc.
A. Sóng dọc và không truyền được trong chân không.
B. Sóng ngang và không truyêng được trong chân không.
C. Sóng ngang và truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc và truyền được trong chân không.
A. độ lớn cực đại và hướng về hướn Đông.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn bằng 0
A. Sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng cực ngắn
D. sóng dài.
A. Sóng điện từ được truyền trong chân không.
B. Trong sóng điện từ khi dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
A. sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
C. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 0,5π.
A. Micro.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Anten.
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
A. đều tuân theo quy luật phản xạ.
B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không.
D. đều tuân theo quy luật giao thoa.
A. tách sóng.
B. khuếch đại.
C. phát dao động cao tần.
D. biến điệu
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
D. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
A. Cả hai sóng đều có thể giao thoa
B. Cả hai sóng mang năng lượng
C. Cả hai sóng truyền được trong chân không
D. Cả hai sóng đều bị phản xạ khi gặp vật cản
A. Sóng điện từ là sóng dọc
B. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, vecto cường độ điện trường luôn vuông góc với vecto cảm ứng từ
C. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, vecto cường độ điện trường luôn cùng pha với vecto cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
A. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
B. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
C. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
D. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
A. mang năng lượng.
B. khúc xạ.
C. truyền được trong chân không.
D. phản xạ.
A. Mang năng lượng.
B. Tuân theo quy luật giao thoa.
C. Tuân theo quy luật phản xạ.
D. Truyền được trong chân không.
A. cực ngắn.
B. ngắn.
C. trung.
D. dài.
A. điện từ của mạch được bảo toàn.
B. điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. từ trường tập trung ở tụ điện.
A. dùng trong truyền hình có bước sóng vài trăm mét đến hàng km.
B. là sóng vô tuyến dùng để truyền tải thông tin.
C. có thể là tia hồng ngoại.
D. dùng trong truyền thanh có bước sóng từ vài mét đến vài trăm mét.
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
A. Sóng điện từ cũng giống sóng cơ và chỉ truyền được trong môi trường vật chất.
B. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động đồng pha.
C. Trong chân không, các sóng điện từ truyền đi với vận tốc khác nhau.
D. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247