A. γ, β, α
B. α, γ, β
C. α, β, γ
D. β, γ, α
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s
D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
A. Sự phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất,....
B. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ
C. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
A. 15 nơtrôn và 15 prôtôn
B. 15 nơtrôn và 10 prôtôn
C. 30 nơtrôn và 15 prôtôn
D. 10 nơtrôn và 15 prôtôn
A.
B.
C.
D.
A. số prôtôn
B. điện tích
C. số nuclôn
D. số nơtron
A.
B.
C.
D.
A. Số khối A của hạt nhân
B. Độ hụt khối hạt nhân
C. Năng lượng liên kết hạt nhân
D. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân
A. Định luật bảo toàn điện tích
B. Định luật bảo toàn động lượng
C. Định luật bảo toàn khối lượng
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
A. pôzitron
B. electron
C. nơtrinô
D. nơtron
A. Cả hai loại phản ứng này đều tỏa năng lượng
B. Con người đã chủ động tạo ra được hai phản ứng này
C. Các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân tham gia phản ứng
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn một phản ứng phân hạch
A.
B.
C.
D.
A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích
C. Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch
D. Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được
A.
B.
C.
D.
A. 210
B. 84
C. 126
D. 294
A.
B.
C.
D.
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
A.
B.
C.
D.
A. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D
B. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D
C. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
A. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra
B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con
C. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ
D. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân
A. 35 nuclôn
B. 18 proton
C. 35 nơtron
D. 17 nơtron
A. Z = 1; A = 3
B. Z = 2; A = 4
C. Z = 2; A = 3
D. Z = 1; A = 1
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
A. Tia và tia
B. Tia và tia
C. Tia và tia X
D. Tia , tia và tia
A. Đốt nóng mẫu phóng xạ đó
B. Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh
C. Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ
D. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó
A.
B.
C.
D.
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
A. có thể dương hoặc âm
B. như nhau với mọi hạt nhân
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững
A. 35 nuclôn
B. 18 proton
C. 35 nơtron
D. 17 nơtron
A. khối lượng hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. độ hụt khối
D. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối
A. Urani và Plutôni
B. Nước nặng
C. Bo và Cađimi
D. Kim loại nặng
A. Proton mang điện tích là +1,6.10-19 C
B. Electron mang điện tích là +1,6.10-19 C
C. Điện tích của proton bằng điện tích electron nhưng trái dấu
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố
A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ
B. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra
C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài
D. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
A. cùng khối lượng, khác số nơtron
B. cùng số prôtôn, khác số nơtron
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn
D. cùng số nơtron, khác số prôtôn
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng
B. Đây là phản ứng phân hạch
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn
A.
B.
C.
D.
A. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ửng hóa học
B. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt
C. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu
D. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt nhân
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
A. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân số khối trung bình
B. Phản ứng hạt nhân phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng
C. Phản ứng hạt nhân phân hạch có thể kiểm soát được
D. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ β
C. phản ứng phân hạch
D. phóng xạ α
A. êlectron và pôzitron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn và nơtron
D. pôzitron và prôtôn
A. mt < ms
B. mt ≥ ms
C. mt > ms
D. mt ≤ ms
A. phản ứng phân hạch
B. phản ứng thu năng lượng
C. phản ứng nhiệt hạch
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân
A. 30 nơtrôn và 22 prôtôn
B. 16 nơtrôn và 14 prôtôn
C. 16 nơtrôn và 22 prôtôn
D. 30 nơtrôn và 14 prôtôn
A. +2e
B. +e
C. 0
D. –e
A. prôtôn, nơtron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn, nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
A. 14
B. 20
C. 8
D. 6
A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác
B. Khoảng thời gian để 1 kg chất phóng xạ biến thành chất khác
C. Khoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác
D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác
A. 16 protôn và 14 nơtrôn
B. 14protôn và 16 nơtron
C. 17 protôn và 13 nơtron
D. 15 protôn và 15 nơtron
A. Năng lượng liên kết
B. năng lượng liên kết riêng
C. điện tích hạt nhân
D. khối lượng hạt nhân
A. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron
B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron
A. năng lượng liên kết
B. năng lượng liên kết riêng
C. điện tích hạt nhân
D. khối lượng hạt nhân
A. khối lượng
B. năng lượng
C. động lượng
D. số nuclon
A. Tia
C. Tia
D. Tia X
A. tia
B. tia .
C. tia .
D. tia
A.
B.
C.
D.
A. hêli
B. liti
C. triti
D. đơteri
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
A. số nơtron
B. số proton
C. khối lượng
D. số nuclôn
A. năng lượng toàn phần
B. động lượng
C. số nuclôn
D. khối lượng nghỉ
A. Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân .
C. Số prôtôn của hạt nhân lớn hơn số prôtôn của hạt nhân .
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân .
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
A.
B.
C.
D.
A. Tia là dòng các hạt nhân heli ().
B. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện
D. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số notron nhỏ hơn số notron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn
C. Trong phóng xạ hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau
D. Trong phóng xạ hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số notron khác nhau
A. Một hạt trong 1 moi nguyên tử
B. Một nuclon
C. Một notron
D. Một proton
A. Tia là dòng các hạt nhân heli ()
B. Khi đi qua điện trường giũa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
A.
B.
C.
D.
A. khối lượng ban đầu của chất áy giảm đi một phần tư
B. hằng số phóng xạ của của chất ấy giảm đi còn một nửa
C. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu
D. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác
A. cùng số nuclon nhưng khác số notron
B. cùng số proton nhưng khác số notron
C. cùng số nuclon nhưng khác số proton
D. cùng số notron những khác số proton
A. bằng động năng của hạt nhân con
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
A. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y
B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y
C. Năng lượng liên kết của hạt X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y
D. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của hạt nhân Y
A. 6 notron và 5 proton
B. 5 notron và 6 proton
C. 5 notron và 12 proton
D. 11 notron và 6 proton
A. độ hụt khối càng lớn
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn
C. năng lượng liên kết càng lớn
D. khi khối lượng càng lớn
A. Một photon biến thành 1 notron và các hạt khác
B. Một photon biến thành 1 electron và các hạt khác
C. Một notron biến thành một proton và các hạt khác
D. Một proton biến thành 1 notron và các hạt khác
A. số notron
B. điện tích
C. số proton
D. số nuclon
A. khối lượng hạt nhân
B. độ hụt khối
C. năng lượng liên kết
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối
A. 126 proton và 84 notron
B. 210 proton và 84 notron
C. 84 proton và 210 notron
D. 84 proton và 126 notron
A. tham gia phản ứng nhiệt hạch
B. có năng lượng liên kết lớn
C. gây phản ứng dây chuyền
D. dễ tham gia phản ứng hạt nhân
A. 9
B. 17
C. 8
D. 16
A. năng lượng toàn phần
B. khối lượng nghỉ
C. điện tích
D. số nuclon
A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn
B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn
A. năng lượng liên kết lớn
B. càng dễ phá vỡ
C. năng lượng liên kết nhỏ
D. càng bền vững
A. Tia và tia Rơnghen
B. Tia và tia
C. Tia và tia
D. Tia và tia Rơnghen
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
A. m = m0
B.m = 4 m0
C.m = 2m0
D.
A. Năng lượng liên kết
B. Số proton
C. Số nuclon
D.Năng lượng liên kết riêng
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau
B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon
C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết
D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân
A. Bảo toàn số notron
B. Bảo toàn khối lượng
C. Bảo toàn số nuclêon
D. Bảo toàn số prôtôn
A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng
B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng
C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng
A. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng
C. Đều là phản ứng dây chuyền
D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát
A. Các tia phóng xạ đều có bản chất là sóng điện từ
B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát
D. Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài
A. hạt
B. hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô
C. electron và phản hạt của nơtrinô
D. hạt electron và nơtrinô
A. Là quá trình tuần hoàn có chu kỳ T gọi là chu kỳ bán rã
B. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ
C. Phóng xạ là phản ứng tỏa năng lượng
D. Là phản ứng hạt nhân tự phát
A. Trong phóng xạ thì số khối hạt nhân con không đổi, diện tích hạt nhân con thay đổi
B. Hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con tăng
C. Trong phóng xạ thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con giảm
D. Trong phóng xạ g thì số khối và điện tích hạt nhân con không đổi
A.
B.
C.
D.
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân
B. Hạt nhân trung hòa về điện
C. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton
D. Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ
B. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác
D. hạt sản phẩm nặng hơn hạt tương tác
A. Hệ số nhân nơtơron nhỏ hơn 1
B. Hệ số nhân nơtron lớn hơn 1
C. Hệ số nhân nơtơron bằng 1
D. Hệ số nhân nơtron lớn hơn hoặc bằng 1
A. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
B. Trong phóng xạ b+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn
D. Để ngăn chặn sự phân rã của chất phóng xạ, người ta dùng chì bọc kín nguồn phóng xạ đó
A. Năng lượng phản ứng tỏa ra và số hạt nuclon
B. Năng lượng liên kết hạt nhân và số hạt proton
C. Năng lượng liên kết hạt nhân và số hạt nơtron
D. Năng lượng liên kết hạt nhân và số hạt nuclon
A. Vẫn bằng
B. Nhỏ hơn
C. Lớn hơn
D. Nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật
A. prôtôn, nơtron và êlectron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn và êlectron
D. prôtôn và nơtron
A. Lực tương tác giữa các điện tích điểm
B. Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động của nó
C. Lực tương tác giữa các nuclôn
D. Lực tương tác giữa các thiên hà
A. Hêli
B. Cacbon
C. Sắt
D. Urani
A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
C. Bán kính của nguyên từ bằng bán kính hạt nhân
D. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân
A. Hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ
B. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
C. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác
D. Hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thu nơtron
A. Lực liên kết giữa các proton
B. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
C. Lực liên kết giữa các nuclon
D. Lực tĩnh điện
A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật
B. Tổng động năng và nội năng của vật
C. Tổng động năng và thế năng của vật
D. Tổng động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
A. 33 proton và 27 notron
B. 27 proton và 60 notron
C. 27 proton và 33 notron
D. 33 prton và 60 notron
A. 6
B. 126
C. 20
D. 14
A. tia γ
B. tia .
C. tia .
D. tia α
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không
B. là dòng các hạt nhân
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
D. là dòng các hạt nhân
A. Tia a phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia a bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
D. Tia a là dòng các hạt nhân heli ().
A. phản ứng phân hạch giải phóng nơtrôn còn phản ứng nhiệt hạch thì không
B. phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phản ứng nhiệt hạch thu năng lượng
C. phản ứng phân hạch xảy ra phụ thuộc điều kiện bên ngoài còn phản ứng nhiệt hạch thì không
D. trong phản ứng phân hạch hạt nhân vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch thì các hạt nhân kết hợp lại
A. Năng lượng liên kết càng lớn
B. năng lượng liên kết riêng lẽ càng lớn
C. số nuclon càng nhiều
D. số nuclon càng ít
A. có số khối bất kì
B. rất nhẹ( số khối A<10)
C. rất nặng ( số khối A>200)
A. Tia
B. Tia .
C. Tia
D. Tia X
A. số nuclôn càng nhỏ
B. số nuclôn càng lớn
C. năng lượng liên kết càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
A. Kg
B. MeV/c
C. MeV/c2
D. u
A. 92 proton và 238 nơtron
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
D. 238 proton và 92 nơtron
A. 17 nơtron
B. 35 nuclôn
C. 18 prôtôn
D. 35 nơtron
A. số nơtrôn
B. số nuclon
C. số prôton
D. khối lượng
A. Trong các phân rã β+ phải đi kèm hạt nơtrinô
B. Quá trình phân rã phóng xạ tỏa năng lượng
C. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng ra tia gamma
D. Quá trình phân rã phóng xạ không phụ thuộc bên ngoài
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
A, lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
A. (1), (4) và (5)
B. (1), (2) và (4)
C. (3) và (5)
D. (2) và (3)
A.Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C
B.Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton
C.Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử
D.Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố
A. phóng xạ
B. hóa học
C. phân hạch
D. nhiệt hạch
A. Cả số prôtôn, số nơtron và số nuclôn
B. Số prôtôn và số nuclôn
C. Chỉ số prôtôn
D. Chỉ số nuclôn
A, lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
B. 92 electron và tổng số prôtôn và electron là 235
C. 92 prôtôn và 235 nơtrôn
D. 92 prôtôn và tổng số prôtôn với nơtrôn là 235
. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
B. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao
C. Đều là phản ứng có thể điều khiển được
D. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
A. số notron
B. số nuclon
C. năng lượng toàn phần
D. động lượng
A. 67 nuclon
B. 37 proton
C. 67 notron
D. 30 notron
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phản ứng thu năng lượng
C. phản ứng phân hạch
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân
A.
B.
C.
D.
A. 11
B. 34
C. 23
D. 12
A. số nucleon càng nhỏ
B. số nucleon càng lớn
C. năng lượng liên kết càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
A. Nguyên liệu thường dùng là đơtơri
B. Nhiệt độ của phản ứng rất cao
C. Các hạt nhân phải có vận tốc nhỏ
D. Tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn
A. số nuclon càng nhỏ
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn
C. số nuclon càng lớn
D. năng lượng liên kết càng lớn
A. lực hấp dẫn
B. lực điện từ
C. lực tương tác mạnh
D. lực tĩnh điện
A. Tia α
B. Tia γ
C. Tia β-.
D. Tia β+.
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β+ và hạt β- bị lệch về hai phía khác nhau
B. Hạt β+ và hạt β- có khối lượng bằng nhau
C. Hạt β+ và hạt β- được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ
D. Hạt β+ và hạt β- được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng)
A. là dòng các hạt nhân
B. là dòng các hạt nhân
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
D. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
A. α, β, γ
B. γ, β, α
C. α, γ, β
D. γ, α, β
A. làm một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành electron
B. là electron trong vỏ nguyên tử bị kích thích phóng ra
C. là electron trong hạt nhân bị kích thích phóng ra
D. được phóng ra khi một notron trong hạt nhân phân rã thành proton
A. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
A. prôtôn và nơtron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn và êlectron
D. êlectron và nuclôn
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
B. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
C. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D
D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D
A. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân
B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con
C. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra
D. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ
A.
B.
C.
D.
A. tia β-.
B. tia α
C. tia β+.
D. tia γ
A. MeV/c
B. u
C. MeV/c2
D. Kg
A. 238 proton và 146 nơtron
B. 238 proton và 92 nơtron
C. 92 proton và 238 nơtron
D. 92 proton và 146 nơtron
A. α
B. β+.
C. γ
D. β-
A. Tia gama γ có năng lượng lớn nên tần số lớn
B. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α
D. Không làm biến đổi hạt nhân
A. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ
B. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn
C. tỏa một nhiệt lượng vô cùng lớn
D. cần một nhiệt độ rât cao mới có thể xảy ra
A. Tia γ.
B. Tia laze
C. Tia α
D. Tia hồng ngoại
A. là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn
B. là nguồn gốc năng lượng của mặt trời
C. rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ
D. nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch
A. là toả năng lượng
B. là xảy ra một cách tự phát
C. là tạo ra hạt nhân bền hơn
D. là phản ứng hạt nhân
A. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
B. Đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
D. Ion hóa không khí rất mạnh
A. năng lượng liên kết riêng
B. năng lượng liên kết
C. số prôtôn
D. số nuclôn
A. sự phóng xạ
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
D. sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình
A. Thực chất là êlectrôn
B. Mang điện tích âm
C. Trong điện trường, bị lệch về phía bản dương của tụ địên và lệch nhiều hơn với tia anpha
D. Có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ vài cm
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
C. Ion hoá không khí rất mạnh
D. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
A. Tham gia phản ứng nhiệt hạch
B. Có năng lượng liên kết lớn
C. Là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. Gây phản ứng dây chuyền
A. 11 notron và 6 proton
B. 5 notron và 6 proton
C. 6 notron và 5 proton
D. 5 notron và 12 proton
A. số khối khác nhau
B. độ hụt khối khác nhau
C. điện tích khác nhau
D. khối lượng khác nhau
A. khối lượng các hạt ban đầu nhỏ hơn khối lượng các hạt tạo thành
B. năng lượng liên kết của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành
C. độ hụt khối của các hạt ban đầu nhỏ hơn độ hụt khối các hạt tạo thành
D. năng lượng liên kết riêng của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành
A. phản ứng phóng xạ hạt nhân
B. phản ứng phân hạch
C. phản ứng nhiệt hạch
D. phản ứng thu năng lượng
A. Kg
B. MeV/c2
C. u
D. MeV/c
A.
B.
C.
D.
A. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ là số hạt nhân chất phóng xạ bị biến thành hạt nhân khác trong một đơn vị thời gian
B. Với một chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ không phụ thuộc vào khối lượng của chất đó
C. Với một mẫu chất phóng xạ xác định thì sau mỗi chu kì bán rã, độ phóng xạ của mẫu giảm xuống còn một nửa
D. Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ không phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất của mẫu chất
A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tốn năng lượng
D. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
A. yếu hơn/ mạnh hơn
B. yếu hơn/ như
C. mạnh hơn/ yếu hơn
D. mạnh hơn/ như
A. Beccoren (Bq)
B. MeV/c2
C. Curi (Ci)
D. Số phân rã/giây
A. thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban đầu
B. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nửa hạt nhân đã phóng xạ
C. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã
D. thời gian ngắn nhất độ phóng xạ có giá trị như ban đầu
A. lớn nhất với các hạt nhân nặng
B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ
C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình
D. giống nhau với mọi hạt nhân
A. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu
B. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ứng hóa học
C. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt
D. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt nhân
A. có thể xảy ra ở nhiệt độ thường
B. hấp thụ một nhiệt lượng lớn
C. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được
D. trong đó, các hạt nhân của nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon
A. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh
A. Càng kém bền vững
B. Số lượng các nuclon càng lớn
C. Càng dễ phá vỡ
D. Năng lượng liên kết càng lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247