Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 235 câu trắc nghiệm lý thuyết Sóng cơ học cực hay có lời giải !!

235 câu trắc nghiệm lý thuyết Sóng cơ học cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Bước sóng là

A. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.

B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.

C. khoảng cách giữa hai diêm gân nhau nhất dao động cùng pha.

D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.

Câu 2 : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng

A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi. 

B. cùng biên độ và cùng pha.

C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi .

D. cùng tần sổ và cùng biên độ.

Câu 3 : Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:

A. là phương ngang 

B. là phương thẳng đứng

C. trùng với phương truyền sóng 

D. vuông góc với phương truyền sóng

Câu 6 : Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là

A. bằng một nửa bước sóng

B. bằng một bước sóng

C. bằng 2 lần bước sóng

D. bằng một phần tư bước sóng

Câu 7 : Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?

A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.

B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.

D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi truờng.

Câu 8 : Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện

A. dao động riêng.

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động duy trì.

D. dao động tắt dần.

Câu 10 : Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường

A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.

B. chất khí và trong lòng chất rắn.

C. chất rắn và trong lòng chất lỏng.

D. chất khí và bề mặt chất rắn

Câu 11 : Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương dao động và tốc độ truyền sóng

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng

C. phương dao động và phương truyền sóng

D. phương truyền sóng và tần số sóng

Câu 14 : Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:

A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.

B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.

C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.

D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.

Câu 15 : Tốc độ truyền sóng của một mội trường phụ thuộc vào:

A. Tần số của sóng 

B. Biên độ của sóng

C. Độ mạnh của sóng

D. Bản chất của môi trường

Câu 18 : Chọn phát biểu SAI khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm:

A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí

B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường

D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường

Câu 19 : Chọn SAI trong các sau

A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to

B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm

C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm

D. Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm

Câu 20 : Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây

A. Sóng cơ học có chu kì 2 μs. 

B. Sóng cơ học có chu kì 2 ms.

C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.

D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.

Câu 21 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng:

A. một bước sóng

B. một phần tư bước sóng

C. hai lần bước sóng.

D. nửa bước sóng.

Câu 22 : Sóng ngang là sóng có phương dao động:

A. thẳng đứng

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. nằm ngang

D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 23 : Khi nói về sóng âm, phát biểu sai là:

A. Âm có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm 

B. Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm

C. Âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to

D. Độ to của âm tỷ lệ nghịch với cường độ âm

Câu 24 : Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghi ta và đàn piano phát ra là do hai âm đó

A. âm sắc khác nhau.

B. mức cường độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.

D. tần số âm khác nhau.

Câu 26 : Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. hai lần bước sóng.

D. một nửa bước sóng.

Câu 27 : Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ

A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không

C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng

D. Sóng cơ có thể, giao thoa, phản xạ, khúc xạ

Câu 28 : Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền sóng

A. pha dao động được truyền đi.

B. năng lượng được truyền đi.

C. phần tử vật chất truyền đi theo sóng.

D. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.

Câu 29 : Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm

A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên.

B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc

C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm.

D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.

Câu 30 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?

B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không

Câu 32 : Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang

Câu 34 : Độ cao của âm phụ thuộc vào:

A. đồ thị dao động của nguồn âm

B. độ đàn hồi của nguồn âm

C. tần số của nguồn âm  nguồn âm

D. biên độ dao động củ

Câu 36 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

B. siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn âm

C. siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.

D. trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm.

Câu 38 : Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?

A. Bước sóng là 0,8 m.

B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.

C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha.

D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.

Câu 39 : Cho các phát biểu sau về sóng cơ:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 41 : Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz

B. nhỏ hơn 16 Hz

C. lớn hơn 20000 Hz

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz

Câu 45 : Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự:

A. tăng dần độ cao (tần số)

B. giảm dần độ cao (tần số).

C. tăng dần độ to.

D. giảm dần độ to.

Câu 46 : Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự:

A. tăng dần độ cao (tần số)

B. giảm dần độ cao (tần số).

C. tăng dần độ to.

D. giảm dần độ to.

Câu 47 : Tốc độ truyền sóng là

A. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một chu kỳ.

B. tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường.

C. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường.

D. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 48 : Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A. rắn, khí và chân không

B. rắn, lỏng và khí

C. rắn, lỏng và chân không

D. lỏng, khí và chân không.

Câu 49 : Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng

Câu 50 : Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau

B. biên độ âm khác nhau

C. cường độ âm khác nhau

D. độ to khác nhau

Câu 52 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.

B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.

D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 54 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu 55 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

A. là âm nghe được.

B. là siêu âm.

C. truyền được trong chân không

D. là hạ âm.

Câu 56 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.

D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

Câu 57 : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. biên độ

B. cường độ âm

C. mức cường độ âm.

D. tần số.

Câu 58 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

Câu 59 : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. biên độ.

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm.

D. tần số.

Câu 60 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.

Câu 61 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

A. là âm nghe được

B. là siêu âm.

C. truyền được trong chân không.

D. là hạ âm.

Câu 62 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm

Câu 63 : Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là

A. hai bước sóng.

B. một bước sóng.

C. nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 64 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 65 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. chu kì của sóng tăng.

B. tần số của sóng không thay đổi.

C. bước sóng của sóng không thay đổi

D. bước sóng giảm.

Câu 66 : Chọn câu sai khi nói vẽ sóng dừng xảy ra trên sợi dây.

A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phẩn tư bước sóng

B. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

C. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.

D. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.

Câu 68 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ

A. bằng một phần tư bước sóng.

B. bằng một bước sóng.

C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.

D. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 69 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz

B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không

D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

Câu 72 : Khi một sóng cơ truyền trong một môi trường, hai điểm trong môi trường dao động ngược pha với nhau thì hai điểm đó

A. cách nhau một số nguyên lần bước sóng

B. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần π

C. có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần π

D. cách nhau một nửa bước sóng.

Câu 73 : Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng

A. xuất phát từ hai nguồn bất kì.

B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau

C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.

D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.

Câu 74 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng cho sóng cơ học là không đúng?

A. Chu kỳ của sóng đúng bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.

B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

C. Tốc độ truyền sóng đúng bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường.

D. Tần số của sóng đúng bằng tần số đao động của các phẩn tử môi trường.

Câu 75 : Giao thoa

A. chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ

B. chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước

C. là hiện tượng đặc trưng cho sóng

D. là sự chồng chất hai sóng trong không gian

Câu 76 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học ?

A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

D. Sóng âm truyền được trong chân không.

Câu 77 : Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào

A. Phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng

B. Môi trường truyền 

C. Vận tốc truyền sóng

D. Phương dao động của phần tử vật chất

Câu 78 : Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có chiều dài khác nhau để

A. tạo ra những âm thanh có biên độ khác nhau.

B. tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.

C. tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau. 

D. tạo ra những âm thanh có cường độ âm khác nhau.

Câu 79 : Khi có sóng dừng trên mt sợi dây đàn hồi thì khong cách gia hai bng sóng liên tiếp bng

A. mt phần tước sóng.

B. mớc sóng.

C. nửớc sóng

D. hai ớc sóng.

Câu 80 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm là sóng cơ học.

B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất. 

C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.

D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben.

Câu 82 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. chu kì của nó tăng.

B. tần số của nó không thay đổi.

C. bước sóng của nó giảm. 

D. bước sóng của nó không thay đổi.

Câu 83 : Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.

C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.

Câu 84 : Sóng âm không truyền được trong

A. thép

B. không khí.

C. chân không.

D. nước.

Câu 85 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng  

A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. 

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. 

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu 86 : Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng

A. mức cường độ âm

B. đồ thị dao động âm 

C. cường độ âm

D. tần số.

Câu 87 : Sóng dọc không truyền được trong

A. không khí.

B. nước.

C. chân không.

D. kim loại.

Câu 88 : Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào

A. vận tốc truyền sóng và bước sóng 

B. phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng

C. phương truyền sóng và tần số

D. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường

Câu 89 : Nhận xét nào sau đây ℓà sai khi nói về sóng âm

A. Sóng âm ℓà sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí

B. Trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí sóng âm ℓuôn ℓà sóng dọc

C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang

D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz

Câu 90 : Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?

A. Tần số của sóng.

B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.

C. Tốc độ truyền sóng

D. Bước sóng và tần số của sóng.

Câu 91 : Điều nào đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong một sóng dọc

A. Dao động dọc theo phương truyền sóng 

B. Dao động theo phương thẳng đứng

C. Dao động theo phương ngang

D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng

Câu 92 : Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A.tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.

B.tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng.

C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

Câu 93 : Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.

Câu 94 : Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng

A. mức cường độ âm

B. đồ thị dao động âm

C. cường độ âm 

D. tần số.

Câu 95 : Sóng cơ có tần số 160 kHz là 

A. hạ âm

B. siêu âm.

C. âm nghe được.

D. nhạc âm.

Câu 96 : Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là

A. sóng chạy.

B. sóng ngang.

C. sóng dọc.

D. sóng dừng.

Câu 97 : Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A.rắn, lỏng và chân không.

B. rắn, lỏng và khí

C. rắn, khí và chân không

D. lỏng, khí và chân không.

Câu 98 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng ?

A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phân tử dao động.

B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phân tử dao động .

C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phân tử dao động.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì

Câu 99 : Khi nói về sóng cơ, phát biều nào sai là?

A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.

B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phân từ vật chất trong một môi trường.

C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.

Câu 100 : Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng

C. một số nguyên lần bước sóng.

D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 101 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng

A. Khoảng cách giũa hai nút hoạc hai bụng.

B. Độ dài của sợi dây

C. Hai lần độ dài của dây

D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau.

Câu 102 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

B. Siêu âm có có tần số lớn hơn 20 kHz.

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.

D. Siêu âm có thể truyền trong chất rắn.

Câu 103 : Cho các chất sau: không khí ở 0oC, không khí ở 25oC, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong 

A. sắt

B. không khí ở 0oC

C.  không khí ở  25oC

D. nước 

Câu 104 : Hình bên là đồ thị dao động của hai âm tại cùng một vị trí. Nhận xét đúng đó là

A. Hai âm có cùng cường độ nhưng khác nhau về độ cao

B. Hai âm có cùng cường độ và giống nhau về độ cao

C. Hai âm có cường độ âm khác nhau nhưng giống nhau về độ cao

D. Hai âm có cường độ khác nhau độ cao cũng khác nhau

Câu 106 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu đúng là:

A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.

B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.

D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 107 : sóng cơ truyền được trong môi trường

A. Rắn, lỏng và khí.

B. Chân không, rắn và lỏng

 C. Lỏng, khí và chân không.

D. Khí, chân không và rắn.

Câu 108 : Khi sóng cơ và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước phát biểu đúng là

A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm.

B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng.

C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm.

D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng.

Câu 109 : Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi. Trong quá trình truyền sóng, phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB

A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao đông của mỗi nguồn.

B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn.

C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. 

D. không dao động.

Câu 110 : :

A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.

B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

Câu 111 : Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây

A. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0ms

B. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0μs

C. Sóng cơ học có tần số 12Hz

D. Sóng cơ học có tần số 40kHz

Câu 112 : Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng

A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.

C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.

D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.

Câu 113 : Các họa âm có

A. tần số khác nhau

B. biên độ khác nhau

C. biên độ và pha ban đầu khác nhau.

D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.

Câu 114 : Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?

A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.

B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.

C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.

D. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.

Câu 116 :  được xác định bởi công thức:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 117 : Những đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm?

A. tần số, cường độ âm, đồ thị âm.

B. tần số, độ to, đồ thị âm.

C. tần số, đồ thị âm, âm sắc.

D. tần số, đồ thị âm, độ cao.

Câu 119 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề bằng:

A. một bước sóng

B. hai bước sóng

C. một nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 120 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.

B. Sóng âm không truyền được trong chân không.

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.

D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.

Câu 122 : Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là:

A. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

B. tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền 

C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng

Câu 123 : Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm:

A. cùng tần số nhưng luôn ngược pha.

B. cùng tần số và luôn cùng chiều truyền.

C. cùng tần số nhưng luôn ngược chiều truyền

D. cùng tần số và luôn cùng pha.

Câu 124 : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương

A. cùng biên độ, cùng tần số.

B. cùng biên độ, độ lệch pha không đổi

C. cùng tần số, cùng tốc độ truyền sóng.

D. cùng tần số, độ lệch pha không đổi.

Câu 125 : Trong số các đặc trưng sau, đặc trưng sinh lí của âm là:

A. tần số âm.

B. cường độ âm

C. mức cường độ âm.

D. độ to của âm.

Câu 127 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng

A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng

C. một số nguyên lần nửa bước sóng

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 128 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 129 : Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do

A. tần số và cường độ âm khác nhau.

B. âm sắc của mỗi người khác nhau.

C. tần số và năng lượng âm khác nhau.

D. tần số và biên độ âm khác nhau.

Câu 130 : Sóng dọc không truyền được trong môi trường nào sau đây?

A. Không khí.

B. Kim loại.

C. Chân không

D. Nước.

Câu 131 : Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hiện tượng nào nêu dưới đây đặc trưng cho hiện tượng giao thoa?

A. Các vòng tròn sóng lan tỏa cắt nhau.

B. Có các đường cố định tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu.

C. Mọi điểm trên mặt nước đều dao động với cùng chu kỳ

D. Các vân giao thoa dạng hypebol.

Câu 132 : Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?

A. Không khí loãng

B. Chất rắn.

C. Nước nguyên chất.

D. Không khí.

Câu 133 : Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là

A. Mức cường độ âm

B. Biên độ âm.

C. Cường độ âm

D. Tần số âm.

Câu 134 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động

A. vuông pha với nhau

B. lệch nhau về pha 1200

C. ngược pha với nhau

D. cùng pha với nhau

Câu 135 : Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:

A. là phương ngang 

B. vuông góc với phương truyền sóng

C. là phương thẳng đứng

D. trùng với phương truyền sóng

Câu 136 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là

A. Biên độ sóng.

B. Tốc độ truyền sóng

C. Tần số của sóng.

D. Bước sóng.

Câu 138 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm?

A. Âm sắc.

B. Cường độ âm

C. Độ cao.

D. Độ to.

Câu 139 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm?

A. Âm sắc.

B. Cường độ âm

C. Độ cao

D. Độ to.

Câu 140 : Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với đặc trưng vật lý nào sau đây?

A. Tần số âm

B. Đồ thị âm.

C. Mức cường độ âm.

D. Cường độ âm.

Câu 141 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi

A. Tốc độ truyền sóng.

B. Bước sóng.

C. Tần số sóng.

D. Biên độ sóng.

Câu 142 : Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng

A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

B. số nguyên lần bước sóng

C. số nguyên lần nửa bước sóng.

D. hai lần bước sóng.

Câu 143 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng

B. Khi sóng truyền đi các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.

D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong một môi trường theo thời gian.

Câu 144 : Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?

A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

D. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ.

Câu 145 : Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng

A. mức cường độ âm.

B. đồ thị dao động âm.

C. cường độ âm.

D. tần số âm.

Câu 146 : Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là

A. số lẻ.

B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn

C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB.

D. số chẵn.

Câu 147 : Sóng phản xạ

A. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.

B. luôn luôn không bị đổi dấu.

C. bị đổi đổi dấu khi phản xa trên một vật cản di động.

D. luôn bị đổi dấu.

Câu 148 : Độ cao của âm là

A. một tính chất sinh lí của âm.

B. tần số âm.

C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.

D. một tính chất vật lí của âm.

Câu 149 : Hai sóng kết hợp là

A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.

B. hai sóng thỏa mãn điều kiện cùng pha.

C. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.

D. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian.

Câu 150 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm.

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

Câu 151 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ ?

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 152 : Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liền kề là

A. một bước sóng

B. hai bước sóng

C. một phần tư bước sóng

D. một nửa bước sóng

Câu 153 : Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn piano vì chúng có cùng

A. độ cao và âm sắc

B. độ to

C. tần số

D. độ cao

Câu 154 : Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng

A. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định

B. làm tăng độ cao và độ to của âm

C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra

D. lọc bớt tạp âm và tiếng ồn

Câu 155 : Tốc độ truyền sóng là tốc độ

A. truyền pha dao động

B. dao động của các phần tử vật chất

C. chuyển động của các phần tử môi trường

D. dao động của nguồn sóng

Câu 156 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của nó giảm

B. bước sóng của nó giảm

C. bước sóng của nó không thay đổi

D. tần số của nó không thay đổi

Câu 157 : Sóng dọc cơ học

A. chỉ truyền được trong chất rắn

B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí

C. truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng

D. chỉ truyền được trong chất khí

Câu 158 : Khi nói về sóng âm phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc

B. Độ to của âm là đặc trưng vật lí phụ thuộc vào mức cường độ âm

C. Âm sắc là một đặc trưng vật lí của âm

D. Sóng âm truyền được trong chân không

Câu 159 : Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng dao động cùng tần số và vuông pha với nhau trên phương vuông góc với mặt chất lỏng và gây ra hiện tượng giao thoa. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A. Tổng số vân cực đại giao thoa là một số lẻ

B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn trên mặt nước là một vân cực đại

C. Tổng số vân cực đại bằng tổng số vân cực tiểu

D. Tổng số vân cực tiểu giao thoa là một số lẻ

Câu 161 : Cho các phát biểu về sóng cơ: 

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 162 : Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng liên tiếp bằng

A. hai lần bước sóng

B. một phần tư bước sóng

C. một bước sóng

D. một nửa bước sóng

Câu 163 : Đồ thị biểu diễn Âm do nhạc cụ phát ra theo thời gian là

A. một đường hình sin

B. một đường hypecbol

C. một đường hình cos

D. một đường phức tạp tuần hoàn

Câu 164 : Sóng ngang không truyền được trong các chất

A. lỏng và khí

B. rắn, lỏng và khí 

C. rắn và lỏng

D. rắn và khí

Câu 165 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.

B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.

C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

D. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.

Câu 166 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

A. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng

B. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha

C. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng

D. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên

Câu 168 : Cho một ống kim loại rỗng hình trụ tròn, hai đầu để hở. Dùng một chiếc dùi gỗ gõ vào thành ống để ống phát ra âm thanh. Âm do ống phát ra

A. có đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ

B. chỉ có các họa âm bậc lẻ

C. chỉ có các họa âm bậc chẵn

D. chỉ có họa âm cơ bản

Câu 169 : Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Các điểm nút trên dây luôn đứng yên

B. Hai bụng sóng liên tiếp trên dây luôn dao động ngược pha

C. Khoảng các giữa hai bụng sóng liên tiếp trên dây bằng chiều dài bước sóng trên dây

D. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây  bằng một nửa chiều dài bước sóng trên dây

Câu 171 : Hai nguồn sóng kết hợp trong không gian là hai nguồn sóng

A. dao động cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

B. dao động cùng biên độ, cùng phương và cùng chu kỳ

C. dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

D. có độ lệch pha thay đổi theo thời gian, cùng phương và cùng chu kỳ

Câu 172 : Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian đồng nhất và đẳng hướng và không hấp thụ năng lượng sóng, năng lượng dao động của một phần tử môi trường trên phương truyền sóng sẽ

A. tăng tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn

B. tăng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng

C. giảm tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn

D. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng

Câu 173 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?

A. Bằng hai lần bước sóng 

B. Bằng một phần tư bước sóng

C. Bằng một bước sóng

D. Bằng một nửa bước sóng

Câu 174 : Yếu tố nào là đặc trưng sinh lí của sóng âm?

A. Biên độ

B. Cường độ âm

C. Năng lượng

D. Âm sắc

Câu 175 : Sóng ngang không truyền được trong các chất

A. rắn, khí

B. lỏng, khí

C. rắn, lỏng, khí

D. rắn, lỏng

Câu 176 : Mỗi loại nhạc cụ có một hộp cộng hưởng, hộp cộng hưởng có tác dụng

A. Tăng mức cường độ âm.

B. Tạo âm sắc riêng và tăng cường độ âm.

C. Tạo âm sắc riêng.

D. Tăng cường độ âm.

Câu 177 : Cho một sóng ngang cơ học đang lan truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng dưới dạng những vòng tròn đồng tâm. Phát biểu nào dưới đây là sai ?

A. Phương dao động của các phần tử trên bề mặt chất lỏng vuông góc với phương truyền sóng. 

B. Càng cách xa nguồn sóng, biên độ dao động của phần tử trên mặt chất lỏng càng giảm.

C. Hai phần tử môi trường cách nhau 2,5 lần bước sóng luôn dao động ngược pha.

D. Mọi phần tử trên bề mặt chất lỏng dao động với tần số giống nhau.

Câu 178 : Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng

A. không đổi.

B. giảm.

C. có thể tăng hoặc giảm.

D. tăng.

Câu 180 : Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào

A. tốc độ truyền của chúng khác nhau

B. biên độ dao động của chúng.

C. bản chất vật lí của chúng khác nhau.

D. khả năng cảm thụ âm của tai người. 

Câu 181 : Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường:

A. lỏng, khí, rắn.

B. rắn, khí, lỏng.

C. rắn, lỏng, khí

D. khí, lỏng, rắn.

Câu 182 : . Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ:

A. luôn cùng pha

B. không cùng loại.

C. cùng tần số

D. luôn ngược pha.

Câu 183 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

B. siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.

C. siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.

D. trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm.

Câu 184 : Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào:

A. chu kì sóng

B. bản chất của môi trường.

C. bước sóng.

D. tần số sóng.

Câu 185 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

A. tốc độ truyền sóng.

B. bước sóng.

C. tần số sóng

D. chu kì sóng.

Câu 186 : Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số của sóng.

B. Biên độ sóng

C. Tốc độ truyền sóng

D. Bước sóng.

Câu 187 : Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.

B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng

Câu 188 : Trong hệ SI đơn vị đo cường độ âm là

A. Jun trên mét vuông J/m2.

B. Đêxiben dB.

C. Ben B.

D. Oát trên mét vuông W/m2.

Câu 189 : Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:

A. hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.

C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.

D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm bụng luôn dao động cùng pha.

Câu 190 : Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. trùng với phương truyền sóng

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. là phương ngang.

D. là phương thẳng đứng

Câu 191 : Trong hiện tượng phản xạ sóng, tại điểm phản xạ luôn có sóng phản xạ

A. cùng pha với sóng tới.

B. ngược pha với sóng tới.

C. cùng tần số với sóng tới.

D. khác chu kì với sóng tới.

Câu 192 : Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ chuyển động nhiệt của các phần tử môi trường truyền sóng.

B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.

C. tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

Câu 193 : Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. số nguyên chẵn lần nửa bước sóng.

B. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.

C. số nguyên lần bước sóng.

D. số bán nguyên lần bước sóng.

Câu 194 : Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tốc độ truyền sóng.

B. Biên độ của sóng.

C. Bước sóng.

D. Tần số của sóng.

Câu 195 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. lỏng, khí và chân không.

B. chân không, rắn và lỏng

C. khí, chân không và rắn

D. rắn, lỏng và khí.

Câu 196 : Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz.

B. nhỏ hơn 16 Hz.

C. lớn hơn 20000 Hz

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 197 : Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau

B. biên độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.

D. độ to khác nhau.

Câu 199 : Cho các phát biểu sau về sóng cơ:

A. 2.

B. 3

C. 4.

D. 5.

Câu 200 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A. hai lần bước sóng 

B. một bước sóng

C. một nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng

Câu 201 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm?

A. Tần số

B. Cường độ

C. Mức cường độ

D. Đồ thị dao động

Câu 202 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A. hai lần bước sóng

B. một bước sóng

C. một nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng

Câu 203 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Bước sóng.

B. Biên độ sóng.

C. Tốc độ truyền sóng.

D. Tần số của sóng.

Câu 204 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

A. bước sóng

B. tốc độ truyền sóng.

C. độ lệch pha

D. chu kỳ.

Câu 205 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng bằng

A. một nửa bước sóng.

B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một bước sóng

D. một phần tư bước sóng.

Câu 206 : Sóng siêu âm:

A. truyền được trong chân không.

B. không truyền được trong chân không.

C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.

Câu 208 : Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng

A. tần số

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm.

D. biên độ.

Câu 209 : Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ

A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.

B. giảm khi khối lượng của môi trường tăng.

C. có giá trị như nhau với một môi trường.

D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.

Câu 210 : Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí.

B. Trong môi trường rắn, lỏng, khí.

C. Trong môi trường chân không.

D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng

Câu 211 : khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng:

A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một phần tư bước sóng

C. một nửa bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 212 : Bước sóng là:

A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.

B. khoảng cách giữa hai bụng sóng.

C. quãng đường sóng truyền trong 1 s.

D. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.

Câu 214 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. tần số của sóng

B. tốc độ truyền sóng.

C. bước sóng

D. biên độ sóng.

Câu 215 : Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?

A. Cường độ âm

B. Mức cường độ âm

C. Độ cao của âm.

D. Tần số âm.

Câu 216 : Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số giảm. 

B. tần số tăng.

C. bước sóng giảm.

D. bước sóng tăng.

Câu 217 : Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng:

A. Hai lần bước sóng

B. Một phần tư bước sóng

C. Một bước sóng.

D. Một nửa bước sóng.

Câu 218 : Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà

A. phần tử tại điểm đó dao động lệch pha 0,25π.

B. phần tử dao động lệch pha 0,5π.

C. phân tử tại điểm đó dao động ngược pha.

D. phần tử tại đó dao động cùng pha.

Câu 219 : Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng

A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.

B. Khoảng cách giữa hai bụng.

C. Hai lần độ dài của dây.

D. Độ dài của dây.

Câu 220 : Vận tốc truyền sóng trong một môi trường :

A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.

B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.

C. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.

D. Tăng theo cường độ sóng.

Câu 221 : Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?

A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất..

C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng

Câu 222 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng:

A. một phần tư bước sóng

B. một bước sóng.

C. hai bước sóng.

D. nửa bước sóng.

Câu 223 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của sóng không thay đổi.

B. chu kì của sóng tăng.

C. bước sóng của sóng không thay đổi

D. bước sóng giảm.

Câu 225 : Sóng cơ là

A. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

B. dao động lan truyền trong một môi trường.

C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

D. dao động của mọi điểm trong môi trường

Câu 228 : Trong sóng cơ, sóng ngang có thể truyền được

A. trong chất lỏng và chất khí.

B. trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.

C. trong chất rắn và trong chất khí.

D. trong bề mặt chất lỏng và trên bề mặt chất rắn

Câu 229 : Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?

A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng

B. Phương truyền sóng và bước sóng

C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng

D. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.

Câu 230 : Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

B. Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản

C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.

D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ.

Câu 231 : Khi có  sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng

A. Một phần tư bước sóng

B. hai lần bước sóng

C. một bước sóng

D. Một nửa bước sóng

Câu 232 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không

Câu 233 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động

B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.

C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..

D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động

Câu 234 : Trong hiện tượng phản xạ sóng, tại điểm phản xạ luôn có sóng phản xạ

A. cùng pha với sóng tới.

B. ngược pha với sóng tới

C. cùng tần số với sóng tới.

D. khác chu kì với sóng tới.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247