Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Bài tập Dao động điều hòa mức độ nhận biết có lời giải !!

Bài tập Dao động điều hòa mức độ nhận biết có lời giải !!

Câu 1 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần só có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt+φ1) và x= A2cos(ωt+φ2). Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. tanφ=A1sinφ2+A2sinφ1A1cosφ2+A2cosφ1

B. tanφ=A1cosφ2+A2cosφ1A1sinφ2+A2sinφ1

C. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2  

D. tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2

Câu 3 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là

A.biên độdao động. 

B. chu kì của daođộng. 

C. tần số góc củadao động. 

D. pha ban đầu của dao động. 

Câu 5 : Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? 

A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động 

B. Biên độ, tần số, gia tốc 

C. Động năng, tần số, lực hồi phục 

D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.

Câu 7 : Dao động tắt dần 

A. luôn có hại. 

B. có biên độ không đổi theo thời gian. 

C. luôn có lợi. 

D. có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 9 : Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? 

A.Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. 

B.Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức 

C.Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức 

D.Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 11 : Một vật dao động tắt dần:

A.biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian. 

B.li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. 

C.biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. 

D.biên độ và động năng giảm dần theo thời gian.

Câu 13 : Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi

A.ngược pha với li độ. 

B.sớm pha π2 so với li độ. 

C.trễ pha π2 so với li độ. 

D.cùng pha với li độ.

Câu 16 : Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào: 

A. khối lượng của con lắc 

B. biên độ dao động 

C. năng lượng kích thích dao động 

D. chiều dài của con lắc

Câu 21 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật 

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật 

C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật 

D. lực cản của môi trường tác dụng vào vật

Câu 22 : Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi 

A. li độ cực đại 

B. li độ cực tiểu 

C. vận tốc cực đại 

D. vận tốc bằng 0

Câu 23 : Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc phụ thuộc vào 

A. khối lượng của con lắc 

B. trọng lượng của con lắc 

C. tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc 

D.khối lượng riêng của con lắc

Câu 27 : Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Dao động tắt dần là dao động có lợi và có hại. 

B. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian còn tần số không đổi theo thời gian. 

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ và chu kỳ giảm dần theo thời gian. 

D. Lực cản của môi trường là một trong những nguyên nhân gây ra dao động tắt dần.

Câu 29 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào 

A. khối lượng quả nặng. 

B. chiều dài dây treo. 

C. gia tốc trọng trường. 

D. vĩ độ địa lí.

Câu 31 : Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần. 

B. chậm dần. 

C. nhanh dần đều. 

D. chậm dần đều.

Câu 38 : Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng khối lượng vật treo gấp 4 lần thì chu kỳ con lắc

A.Tăng lên 4 lần. 

B.Tăng lên 8 lần.   

C.Tăng lên 2 lần. 

D.Không thay đổi.

Câu 43 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần 

A.Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. 

B.Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa 

C.Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian 

D.Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

Câu 46 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? 

A. Biên độ và gia tốc 

B. Biên độ và tốc độ. 

C. Biên độ và cơ năng. 

D. Li độ và tốc độ.

Câu 48 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? 

A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức 

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. 

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức 

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức

Câu 49 : Khi cho chiều dài của một con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động nhỏ của con lắc 

A. Tăng lên 2 lần 

B. Tăng lên 4 lần 

C. Giảm đi 4 lần 

D. Giảm đi 2 lần

Câu 52 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng 

A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. 

B. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. 

C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. 

D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

Câu 53 : Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là 

A. cân và thước 

B. chỉ đồng hồ 

C. đồng hồ và thước 

D. chỉ thước

Câu 54 : Phát biểu nào sau đây là đúng: 

A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. 

B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức 

C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. 

D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì.

Câu 57 : Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là 

A. pha ban đầu 

B. chu kỳ dao động 

C. tần số góc 

D. tần số dao động

Câu 58 : Phát biểu nào sau đây không đúng về chu kỳ dao động của con lắc đơn dao động điều hòa? 

A. Chu kỳ phụ thuộc vào chiều dài dây treo con lắc 

B. Chu kỳ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại vị trí đặt con lắc 

C. Chu kỳ phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc 

D. Chu kỳ không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc

Câu 62 : Trong dao động điều hòa của một vật, khi ở vị trí biên thì 

A. vận tốc cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại. 

B. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không.

C. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.  

D. vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại

Câu 63 : Vận tốc tức thời của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên 

A. sớm pha π/2 so với li độ. 

B. ngược pha với li độ. 

C. trễ pha π/2 so với li độ. 

D. cùng pha với li độ.

Câu 64 : Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4cos(20πt – π/6) cm. Tần số và pha ban đầu của dao động lần lượt là

A. 10Hz và -π/6 rad

B. 1/10Hz và π/6 rad

C. 1/10Hz và –π/6 rad

D. 10Hz và π/6 rad

Câu 67 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=6cosπt ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.  

B. Tần số của dao động là 2 Hz.

C. Chu kì của dao động là 0,5 s. 

D. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.

Câu 71 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn 

A.cùng chiều với chiều chuyển động của vật. 

B.hướng về vị trí cân bằng. 

C.cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. 

D.hướng về vị trí biên.

Câu 72 : Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A.trễ pha π/2 so với li độ. 

B.cùng pha với vận tốc 

C.ngược pha với vận tốc 

D.ngược pha với li độ

Câu 73 : Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với 

A. căn bậc hai chiều dài con lắc 

B. chiều dài con lắc 

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường 

D. gia tốc trọng trường

Câu 79 : Trong dao động điều hòa, những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là

A. Động năng, thế năng và lực kéo về. 

B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về. 

C. Vận tốc, động năng và thế năng. 

D. Vận tốc, gia tốc và động năng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247