Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Vật lý Đề thi Giữa học kì 2 Vật lí 9 có đáp án năm 2022 !!

Đề thi Giữa học kì 2 Vật lí 9 có đáp án năm 2022 !!

Câu 1 :
Trong máy phát điện xoay chiều


A. Phần quay là stato, phần đứng yên là rôto



B. Khung dây là rôto và nam châm là stato


C. Tùy từng trường hợp, khung dây và nam châm có thể là rô to hoặc có thể là stato

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2 :
Dùng những cách nào sau đây để làm quay rô to của máy phát điện?


A. Năng lượng của thác nước. 



B. Năng lượng gió.



C. Động cơ nổ          


D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3 :

Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:


A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.



B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.



C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.


D. Biến đổi quang năng thành điện năng

Câu 4 :

Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng.


A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.



B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi.



C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.



D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.


Câu 5 :
Máy biến thế dùng để    


A. giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định, không đổi.



B. giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi.    



C. làm tăng hay giảm hiệu điện thế.  


D. làm tăng hay giảm cường độ cường độ dòng điện

Câu 6 :
Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế của dòng điện   


A. xoay chiều.                      



B. một chiều không đổi.



C. xoay chiều và cả một chiều không đổi.      


D. không đổi.

Câu 8 :

Câu nào dưới đây đúng với hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi tia sáng truyền từ không khí tới gặp mặt nước?


A. Tới mặt phân cách bị hắt ngược trở lại.


B. Tới mặt phân cách thì truyền thẳng vào nước.

C. Tới mặt phân cách bị gãy khúc rồi đi vào nước.

D. Không câu nào trong ba câu trên đúng.

Câu 9 :

Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng?


A. Trên đường truyền trong không khí.


B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước.

C. Trên đường truyền trong nước.

D. Tại đáy xô nước.

Câu 10 :
Trong trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ?


A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt.


B. Khi ta soi gương.

C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh.

D. Khi ta xem chiếu bóng.

Câu 15 :
Khi truyền tải cùng một công suất điện, cách làm có lợi hơn trong các cách làm để giảm công suất điện hao phí do tỏa nhiệt dưới đây là:

A. Tăng hiệu điện thế lên hai lần trước khi truyền tải điện.

B. Giảm hiệu điện thế đi hai lần trước khi truyền tải điện.

C. Tăng điện trở của đường dây tải điện lên hai lần.

D. Giảm điện trở của đường dây tải điện lên hai lần.

Câu 21 :
Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là:

A. chùm song song.

B. lệch về phía trục chính so với tia tới.

C. lệch ra xa trục chính hơn so với tia tới.

D. phản xạ ngay tại thấu kính.

Câu 23 :
Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính là

A. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực của nam châm.

B. ống dây điện có lõi sắt và sợi dây dẫn nối 2 đầu ống dây với đèn.

C. cuộn dây dẫn và nam châm.

D. cuộn dây dẫn và lõi sắt.

Câu 24 :
Dòng điện xoay chiều là dòng điện

A. đổi chiều liên tục không theo chu kì

B. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kì.

C. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại.

D. là dòng điện không đổi chiều.

Câu 25 :
Dùng ampe kế có kí hiệu AC (~) ta có thể đo được

A. giá trị không đổi của cường độ dòng điện một chiều.

B. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.

C. giá trị nhỏ nhất của dòng điện xoay chiều.

D. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.

Câu 26 :
Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây dẫn tải điện đi xa

A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây.

B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây.

D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây.

Câu 27 :
Máy biến thế dùng để làm gì?

A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều.

B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều.

C. Phát ra dòng điện một chiều.

D. Phát ra dòng điện xoay chiều.

Câu 28 :
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường

A. bị hắt trở lại môi trường cũ.

B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.

D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

Câu 29 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi

A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.

B. tia tới và tia khúc xạ.

C. tia tới và mặt phân cách.

D. tia tới và điểm tới.

Câu 30 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi

A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.

B. tia khúc xạ và tia tới.

C. tia khúc xạ và mặt phân cách.

D. tia khúc xạ và điểm tới.

Câu 31 :
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló

A. đi qua tiêu điểm.

B. tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.

C. song song với trục chính.

D. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.

Câu 32 :
Thấu kính phân kì là loại thấu kính

A. có phần rìa dày hơn phần giữa.

B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.

C. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.

D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.

Câu 33 :
Đặt một dây dẫn ở phía trên, gần và song song với trục Bắc – Nam của một kim nam châm đang nằm yên trên một trục quay thẳng đứng. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua dây dẫn thẳng này thì kim nam châm

A. vẫn tiếp tục đứng yên như trước.

B. quay và sau đó tới nằm yên ở một vị trí mới.

C. quay liên tục theo một chiều xác định.

D. quay đi rồi quay lại xung quanh vị trí nằm yên ban đầu.

Câu 34 :
Để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện, trong thực tế người ta thường dùng cách nào?

A. Giảm điện trở của dây dẫn.

B. Giảm công suất của nguồn điện.

C. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện.

D. Tăng tiết diện của dây dẫn.

Câu 35 :
Trong các máy biến thế sau đây, máy nào là máy tăng thế?

A. U1 = 25 000 V; U2 = 500 000 V.

B. U1 = 500 000 V; U2 = 11 000 V.

C. U1 = 11 000 V; U2 = 380 V.

D. U1 = 11 000 V; U2 = 220 V.

Câu 36 :
Dòng điện xoay chiều có tác dụng gì? Hãy chỉ ra kết luận không chính xác.

A. Tác dụng nhiệt.

B. Tác dụng quang.

C. Tác dụng từ.

D. Tác dụng sinh lí.

Câu 37 :
Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì

A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.

B. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.

C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.

D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.

Câu 38 :
Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?

A. Tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới.

B. Góc tới tăng dần, góc khúc xạ cũng tăng dần.

C. Nếu tia sáng đi từ môi trường nước sang môi trường không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

D. Nếu tia sáng đi từ môi trường không khí sang môi trường nước thì góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.

Câu 39 :
Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi

A. góc tới bằng 0.

B. góc tới bằng góc khúc xạ.

C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.

D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.

Câu 40 :
Đường nào trong hình vẽ là đường truyền của tia sáng đi từ nước ra không khí?
Đường nào trong hình vẽ là đường truyền của tia sáng đi từ nước ra không khí? (ảnh 1)

A. Đường 4.

B. Đương 3.

C. Đường 2.

D. Đường 1.

Câu 41 :
Ảnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là

A. ảnh thật, cùng chiều với vật.

B. ảnh thật, ngược chiều với vật.

C. ảnh ảo, lớn hơn vật.

D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

Câu 42 :
Để có tia ló song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì

A. tia tới song song trục chính.

B. tia tới có hướng qua tiêu điểm (cùng phía với tia tới so với thấu kính).

C. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính).

D. tia tới bất kì có hướng không qua các tiêu điểm.

Câu 47 : Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho

A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.

C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.

Câu 48 :
Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính phân kì có tiêu cự là f. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật sẽ

A. càng lớn và càng gần thấu kính.

B. càng nhỏ và càng gần thấu kính.

C. càng lớn và càng xa thấu kính.

D. càng nhỏ và càng xa thấu kính.

Câu 50 :
Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai?

A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.

B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.

C. Khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00.

D. Khi góc tới bằng 450 thì góc khúc xạ bằng 450.

Câu 51 :
Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Đặt một vật sáng AB trước thấu kính, cách thấu kính 30cm. Xác định vị trí của ảnh và tính chất của ảnh A’B’.

A. nh thật, ngược chiều, lớn hơn vật và cách thấu kính 20 cm.

B. nh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật và cách thấu kính 20 cm.

C. nh thật, ngược chiều, lớn hơn vật và cách thấu kính 60 cm.

D. nh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật và cách thấu kính 60 cm.

Câu 52 :
Cho một thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm. Đặt một vật sáng AB trước thấu kính, cách thấu kính 60cm. Xác định vị trí của ảnh và tính chất của ảnh A’B’.

A. nh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và cách thấu kính 20 cm.

B. nh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật và cách thấu kính 15 cm.

C. nh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật và cách thấu kính 20 cm.

D. nh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và cách thấu kính 15 cm.

Câu 53 :
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường

A. bị hắt trở lại môi trường cũ.

B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.

D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

Câu 54 :
Pháp tuyến tại điểm tới là đường thẳng

A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.

B. vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường tại điểm tới.

C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.

D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 56 :
Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló

A. đi qua tiêu điểm.

B. song song với trục chính.

C. truyền thẳng theo phương của tia tới.

D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Câu 57 :
Chiếu một tia sáng vào một thấu kình hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ song song với trục chính nếu

A. tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính.

B. tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính.

C. tia tới song song với trục chính.

D. tia tới bất kì.

Câu 58 :
Thấu kính phân kì là loại thấu kính

A. có phần rìa dày hơn phần giữa.

B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.

C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ.

D. có thể làm bằng kim loại.

Câu 59 :
Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng

A. tiêu cự của thấu kính.

B. hai lần tiêu cự của thấu kính.

C. bốn lần tiêu cự của thấu kính.

D. một nửa tiêu cự của thấu kính.

Câu 60 :
Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm

A. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính.

B. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.

C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính.

D. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính.

Câu 61 :
Khi đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng:

A. Ampe kế một chiều.

B. Vôn kế một chiều.

C. Ampe kế xoay chiều.

D. Vôn kế xoay chiều.

Câu 62 :
Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ?

A. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm.

B. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.

C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính.

D. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ.

Câu 63 :
Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì

A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

B. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.

C. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.

D. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.

Câu 65 :
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ 5 cm, thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm. Ảnh AB có đặc điểm nào dưới đây?

A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.

B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.

C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.

D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.

Câu 66 :
Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là

A. ảnh ảo ngược chiều vật.

B. ảnh ảo cùng chiều vật.

C. ảnh thật cùng chiều vật.

D. ảnh thật ngược chiều vật.

Câu 68 :
Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất

A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.

C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

D. ảnh thật, ngược chiều và lớn bằng vật.

Câu 69 :
Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều?

A. Không còn tác dụng từ.

B. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi.

C. Tác dụng từ giảm đi.

D. Lực từ đổi chiều.

Câu 73 :
Máy biến thế dùng để?

A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định.

B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi.

C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.

D. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.

Câu 75 :
Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì

A. có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo.

B. chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến.

C. chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến.

D. chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến.

Câu 76 :
Dùng kẹp gắp một viên bi dưới đáy chậu lúc không có nước và lúc chậu đầy nước. Phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Chậu có nước khó gắp hơn vì ánh sáng từ viên bi truyền đến mắt bị khúc xạ nên khó xác định vị trí của viên bi.

B. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng phản xạ ánh sáng.

C. Chậu có nước khó gắp hơn vì bi có nước làm giảm ma sát.

D. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng tán xạ ánh sáng.

Câu 78 :
Cho trục của một thấu kính, A’B’ là ảnh của AB như hình vẽ. A’B’ là ảnh
Cho trục của một thấu kính, A’B’ là ảnh của AB như hình vẽ. A’B’ là ảnh (ảnh 1)

A. thật, thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ.

B. ảo, thấu kính đã cho là thấu kính phân kì.

C. thật, thấu kính đã cho là thấu kính phân kì.

D. ảo, thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ.

Câu 80 :
Cách nào sau đây được lựa chọn để làm giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện?

A. Giảm điện trở trên đường dây.

B. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây.

C. Giảm công suất của nguồn phát.

D. Tăng điện trở và giảm cường độ dòng điện trên đường dây.

Câu 83 :
Chọn phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều.

A. Dòng điện xoay chiều có chiều không đổi.

B. Dòng điện xoay chiều có chiều biến thiên liên tục theo thời gian.

C. Dòng điện xoay chiều có độ lớn và chiều dòng điện biến thiên liên tục theo thời gian.

D. Dòng điện xoay chiều có độ lớn không đổi.

Câu 84 :
Chọn phát biểu đúng khi so sánh giữa đinamô ở xe đạp và máy phát điện xoay chiều trong công nghiệp.

A. Cả hai đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Phần quay là cuộn dây tạo ra dòng điện.

C. Phần đứng yên là nam châm tạo ra từ trường.

D. Đinamô dùng nam châm điện, máy phát điện công nghiệp dùng nam châm vĩnh cửu.

Câu 85 :
Dòng điện xoay chiều có thể gây ra

A. tác dụng nhiệt.

B. tác dụng quang.

C. tác dụng từ.

D. Cả ba tác dụng: nhiệt, quang, từ.

Câu 86 :
Trong hiện tượng cảm ứng điện từ ta nhận biết được điều gì?

A. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây dẫn đặt gần nam châm.

B. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây đặt trong từ trường của nam châm.

C. Dòng điện xuất hiện khi một cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm.

D. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây khi cuộn dây chạm vào nam châm.

Câu 87 :
Mắc một bóng đèn có ghi 12V - 6W lần lượt vào hiệu điện thế một chiều rồi vào mạch điện xoay chiều cùng hiệu điện thế 12 V. Thông tin nào sau đây là đúng khi nói về độ sáng của bóng đèn.

A. Khi mắc vào dòng điện một chiều bóng đèn sáng hơn.

B. Khi mắc vào dòng điện xoay chiều bóng đèn sáng hơn.

C. Độ sáng của bóng đèn trong hai trường hợp là như nhau.

D. Khi mắc vào mạch điện xoay chiều, độ sáng bóng đèn chỉ bằng một nửa so với khi mắc vào mạch điện một chiều.

Câu 89 :
Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây dẫn

A. Toàn bộ điện năng ở nơi cấp sẽ truyền đến nơi tiêu thụ.

B. Có một phần điện năng hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây.

C. Hiệu suất truyền tải là 100%.

D. Không có hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.

Câu 90 :
Các bộ phận chính của máy biến thế gồm:

A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện.

B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện.

C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu.

D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt.

Câu 91 :
Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có

A. Phần rìa dày hơn phần giữa.

B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.

C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau.

D. Hình dạng bất kì.

Câu 93 :
Phương án làm giảm hao phí hữu hiệu nhất là:

A. Tăng tiết diện dây dẫn.

B. Chọn dây dẫn có điện trở suất nhỏ.

C. Tăng hiệu điện thế.

D. Giảm tiết diện dây dẫn.

Câu 94 :
Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló:

A. Đi qua tiêu điểm của thấu kính.

B. Song song với trục chính của thấu kính.

C. Cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.

D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Câu 98 :
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng

A. Tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường bị hắt trở lại môi trường cũ.

B. Tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

C. Tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.

D. Tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

Câu 100 :
Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì

A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

B. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.

C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.

D. Góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường nước.

Câu 101 :
Cho hình vẽ sau. Hãy nêu đường truyền của tia sáng, mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ.
Cho hình vẽ sau. Hãy nêu đường truyền của tia sáng, mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ.  (ảnh 1)

A. Truyền từ không khí sang nước, i < r.

B. Truyền từ không khí sang nước, i > r.

C. Truyền từ nước sang không khí, i < r.

D. Truyền từ nước sang không khí, i > r.

Câu 102 :
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

A. Chùm tia phản xạ.

B. Chùm tia ló hội tụ.

C. Chùm tia ló phân kì.

D. Chùm tia ló song song khác.

Câu 103 :
Quan sát hình vẽ, tia ló nào vẽ sai?
Quan sát hình vẽ, tia ló nào vẽ sai? (ảnh 1)

A. Tia 1.

B. Tia 3.

C. Tia 1, 2, 3 đều sai.

D. Tia 2.

Câu 105 :
Đặt một vật AB cao 5 cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất, chiều cao là bao nhiêu?

A. Ảnh ảo, cùng chiều, A’B’ = 5 cm.

B. Ảnh thật, ngược chiều, A’B’ = 10 cm.

C. Ảnh ảo, ngược chiều, A’B’= 10 cm.

D. Ảnh thật, ngược chiều, A’B’= 5 cm.

Câu 106 :
Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau ở chỗ

A. Đều cùng chiều với vật.

B. Đều ngược chiều với vật.

C. Đều lớn hơn vật.

D. Đều nhỏ hơn vật.

Câu 109 :
Thấu kính phân kì là loại thấu kính

A. Có phần rìa dày hơn phần giữa.

B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.

C. Biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ.

D. Có thể làm bằng chất rắn trong suốt.

Câu 110 :
Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là:

A. Ảnh ảo, ngược chiều vật.

B. Ảnh ảo, cùng chiều vật.

C. Ảnh thật, cùng chiều vật.

D. Ảnh thật, ngược chiều vật.

Câu 111 :
Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng

A. Tiêu cự của thấu kính.

B. Hai lần tiêu cự của thấu kính.

C. Bốn lần tiêu cự của thấu kính.

D. Một nửa tiêu cự của thấu kính.

Câu 113 :
Máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc nam châm quay hoạt động dựa trên

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Tác dụng nhiệt của dòng điện.

C. Tác dụng quang của dòng điện.

D. Tác dụng sinh lí của dòng điện.

Câu 115 :
Dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều là

A. Vôn kế xoay chiều.

B. Ampe kế xoay chiều.

C. Vôn kế một chiều.

D. Ampe kế một chiều.

Câu 116 :
Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì

A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

B. Góc khúc xạ bằng góc tới.

C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.

D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 117 :
Đặt vật AB vuông góc với trục chính và nằm trong tiêu cự của thấu kính hội tụ, ảnh của vật được tạo bởi thấu kính có đặc điểm

A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB.

B. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hớn AB.

C. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB.

D. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB.

Câu 118 :
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

A. Chùm tia ló hội tụ.

B. Chùm tia phản xạ.

C. Chùm tia ló phân kì.

D. Chùm tia ló song song khác.

Câu 119 :
Phát biểu nào dưới đây là sai? Thấu kính hội tụ có thể cho

A. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.

B. Ảnh thật, lớn hơn vật.

C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.

Câu 120 :
Máy biến thế có tác dụng

A. Giữ hiệu điện thế không đổi.

B. Giữ cường độ dòng điện không đổi.

C. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều.

D. Biến đổi công suất truyền tải điện.

Câu 121 :
Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện?

A. Tác dụng nhiệt.

B. Tác dụng quang.

C. Tác dụng sinh lí.

D. Tác dụng từ.

Câu 122 :
Thấu kính hội tụ là thấu kính có

A. Phần rìa dày hơn phần giữa.

B. Hình dạng bất kì.

C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau.

D. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.

Câu 126 :
Thấu kính phân kì là loại thấu kính

A. có phần rìa dày hơn phần giữa.

B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.

C. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.

D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.

Câu 127 :
Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kì sẽ cho ảnh A’B’

A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB.

B. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn AB

C. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB.

D. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB.

Câu 128 :
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

A. chùm tia phản xạ.

B. chùm tia ló hội tụ.

C. chùm tia ló phân kì.

D. chùm tia ló song song khác.

Câu 129 :
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường sẽ

A. bị hắt trở lại môi trường cũ

B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai

C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai

D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai

Câu 130 :
Máy phát điện xoay chiều phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện?

A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn

B. Cuộn dây dẫn và nam châm

C. Nam châm điện và sợi dây dẫn

D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt

Câu 131 :
Máy biến thế, còn gọi là máy biến áp, có tác dụng gì?

A. Làm thay đổi áp lực đặt vào máy.

B. Làm thay đổi công suất điện.

C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.

D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều.

Câu 132 :
Chỉ ra nhận xét sai.

A. Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm.

B. Hai tiêu điểm cùng nằm trên trục chính.

C. Hai tiêu điểm cách quang tâm những khoảng bằng nhau.

D. Hai tiêu điểm cùng nằm về một bên của thấu kính.

Câu 133 :
Dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều là

A. vôn kế xoay chiều.

B. ampe kế xoay chiều.

C. vôn kế một chiều.

D. ampe kế một chiều.

Câu 134 :
Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính hội tụ

A. Có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo.

B. Chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến.

C. Chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến.

D. Chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247