A. mang năng lượng
B. Truyền được trong chân không
C. Có thể giao thoa
D. bị phản xạ khi gặp vật chắn
A. C = 4π2f2/L
B.C = 4π2L/f2
C. C = 1/(4π2f2L)
D. C = f2/(4π2L)
A.Micrô
B.Mạch biến điệu
C.Mạch tách sóng
D.Anten
A. I0=q0/ω
B.I0 = q0/ω2
C.I0 = q0ω2
D.I0 = q0ω
A. = 240m
B. = 120m
C. = 24m
A.sóng ngắn
B.sóng trung.
C.sóng cực ngắn
D.sóng dài
A.Vào lúc ta nhìn thấy tia chớp
B.Trước lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng thời gian rất ngắn
C.Sau lúc ta nghe tiếng sấm ( hay tiếng sét đánh) một khoảng thời gian rất ngắn
D.Đúng lúc ta nghe thấy tiếng sấm ( hay tiếng sét)
A.Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B.Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C.Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D.Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần
A.3,26 m
B.2,36 m.
C.4,17 m
D.1,52 m
A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang caotần
B. khuếch đại tín hiệu thu được
C. thay đổi tần số củasóngtới.
D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.
B.Xung quanh một dòng điện không đổi
C. Xung quanh một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn
D. Xung quanh chổ có tia lửa điện
A. 6,3 m đến 66,5 m
B. 18,8 m đến 133 m
C. 4,2 m đến 133 m
D. 2,1 m đến 66,5 m
A. do điện tích đứng yên sinh ra .
B. có đường sức là những đường cong suất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
C. được truyền đi theo đường xoắn ốc
D. có đường sức điện là những đường cong khép kín bao quanh các đường sức từ
A. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng
B. tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.
C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm.
D. tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng.
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.
C. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.
A. i = 2cos(1000t – π/2) A
B. i = 2cos(1000t – π/2) mA
C. i = 2cos(1000t + π/2) A
D. i = 2cos(1000t + π/2) mA
A.1,08s.
B.12ms.
C.0,12s
D. 10,8ms
A. 6m
B. 6km
C. 600m
D. 60m
A. mạch có tần số riêng càng lớn.
B. tụ điện có điện dung càng lớn.
C. mạch có điện trở càng lớn.
D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn
A.0,60A
B.0,77A
C.0,06A
D.0,12A
A. L= 5.10-6H.
B. L=5mH
C. L= 5.10-8H
D. L= 50mH
A.
B.
C.
D.
A. Sóng dài.
B. Sóng ngắn
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng trung
A. 5.10-4 F.
B. 0,001 F.
C. 5.10-5 F.
D. 7.10-4 F.
A. 500(A)
B. 500(mA)
C. 500(µA)
D. 500(nA)
A. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện tử trong mạch LC
D.Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
A. mạch có tần số riêng càng lớn.
B. tụ điện có điện dung càng lớn.
C. mạch có điện trở càng lớn.
D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn
A. 10 kHz.
B. 10 Hz
C. 2 πHz
D. 2 πkHz
A. 5.10-3mH
B. 25 mH
C. 5.10-3H
D. 50 mH
A. 10 µF
B. 10 pF
C. 0,1 pF
D. 0,1 µF
A.0,2854m.
B.0,968 m
C.2,9682 m.
D. 2,8544 m.
A. 6 m.
B. 12 m
C. 120 m.
D. 60m
A.2nC
B.0,002C
C.4 nC.
D.10-12C
A.Không biến thiên theo thời gian.
B.Biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C.Biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2
D.Biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T
A.2π.106 rad/s.
B.2π.105 rad/s.
C.5π.105 rad/s.
D.5π.107 rad/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247