A.
B.
C.
D.
A. 110V
B. 220 V
C. 110 V
D. 220V
A. điện áp xoay chiều.
B. công suất điện xoay chiều.
C. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. luôn lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
A. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện
B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện
C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện
D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
A.
B.
C.
D.
A. ∆P = RP2/U2.
B. ∆P = RP2/U.
C. ∆P = RP/U2.
D. ∆P = RU2/P2
A.
B.
C.
D.
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
A. giao thoa sóng điện
B. cộng hưởng điện
C. cảm ứng điện từ.
D. tự cảm
A. Dòng điện không thể đi qua lớp chuyển tiếp p-n nên không gây tác dụng gì.
B. Tác dụng cơ bản, đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ.
C. Dòng điện không đổi qua bình điện phân sẽ làm sinh ra các chất ở điện cực.
D. Dòng điện qua dây dẫn có tác dụng nhiệt và sẽ tác dụng lực lên điện tích chuyển động ở lân cận
A. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Chiều dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Cường độ thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
A. 11kV
B. 7,8kV
C. 1,1kV
D. 15,6Kv
A. Điện áp giữa hai bản tụ điện uC có pha ban đầu bằng –π/2.
B. Công suất tiêu thụ của mạch bằng 0.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u.
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện u chậm pha π/2 so với điện áp i.
A.
B.
C.
D.
A. Cảm ứng từ của nam châm phần cảm
B. Số vòng dây phần ứng
C. Tốc độ quay của rôto.
D. Vị trí ban đầu của rôt trong từ trường.
A. Có chiều thay đổi 60 lần trong 1s.
B. Có tần số bằng 50Hz.
C. Có giá trị hiệu dụng bằng 2A.
D. Có giá trị trung bình trong một chu kì bằng 0.
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng công thức: I= U/(ωL).
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không.
C. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua cuộn dây.
A. Có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian
B. Có chiều thay đổi liên tục.
C. Có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn.
A. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha
B. Hệ số công suất của dòng điện bằng 0.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng không phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. Pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng 0.
A.
B.
C.
D.
A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian
D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
A. biên đô ̣và gia tốc
B. biên đô ̣vànăng lương̣
C. li đô ̣và tốc đô ̣
D. biên đô ̣và tốc đô ̣
A. Giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế
B. Giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện
C. Tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế
D. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
A. 6A
B. 1,5 A
C. 3 A
D. 3A
A.
B.
C.
D.
A. 2A
B. 2 A
C. A
D. 3 A
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện
B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế hai đầu tụ
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện
A. UR > UC
B. U = UR = UL = UC
C. UL > U
D. UR > U
A. Không đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn
B. Phải ngay lập tức thay pin khi đồng hồ đo xong
C. Nếu không biết rõ các giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn
D. Không chuyển thang đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ
A. f= np
B.
C.
D. f= 60np
A. Điện trở R
B. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
C. Điện dung C của tụ
D. Độ tự cảm L của cuộn dây
A. cảm ứng điện từ
B. giao thoa sóng điện
C. tự cảm
D. cộng hưởng điện
A. 200V
B. 400V
C. 100 V
D. 200 V
A.
B.
C.
D.
A. Bộ kích điện từ ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy tính
D. Sạc pin điện thoại
A. hiệu dụng
B. cực đại
C. trung bình
D. tức thời
A. 50π rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 100π rad/s.
D. 100 rad/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247