Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 8 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 8 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :
Khí hiđro được bơm vào bóng bay, khinh khí cầu là do khí hiđro

A. nhẹ nhất trong các khí;

B. nặng hơn không khí;

C. ít tan trong nước;

D. tan trong nước.

Câu 2 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?

A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao;

B. Oxi tác dụng với tất cả kim loại và phi kim;

C. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị;

D. Oxi rất cần thiết cho sự sống.

Câu 4 :

Hòa tan hoàn toàn đường vào nước, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Đường là dung môi;

B. Nước là dung dịch;


C. Nước là chất tan;


D. Đường là chất tan.

Câu 5 :

Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất

A. khí oxi tan trong nước;

B. khí oxi khó hóa lỏng;

C. khí oxi ít tan trong nước;

D. khí oxi nhẹ hơn nước.

Câu 6 :

Dung dịch là hỗn hợp

A. của chất rắn trong chất lỏng;

B. của hai chất lỏng;

C. của nước và chất lỏng;

D. đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 8 :

Thế nào là phản ứng phân hủy?

A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới;

B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới;

C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới;

D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra.

Câu 10 :
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?

A. CuO + H2 to Cu + H2O

B. CaO + H2O ® Ca(OH)2;

C. 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2;

D. CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3 + H2O.

Câu 11 :

Có ba oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây?

A. Chỉ dùng nước;

B. Chỉ dùng dung dịch kiềm;

C. Chỉ dùng axit;

D. Dùng nước và giấy quỳ tím.

Câu 15 :

Thành phần theo thể tích của không khí là

A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ...);

B. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ...);;

C. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ;

D. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác.

Câu 17 :

Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là

A. C% = mct.mdd100%;

B. C% = mctmdd.100%;

C. C% =mct.mH2O100%;

D. C% = mct+mdd100%.

Câu 18 :

Nồng độ mol/lít của dung dịch là

A. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch;

B. số gam chất tan có trong 1 lít dung môi;

C. số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch;

D. số mol chất tan có trong 1 lít dung môi.

Câu 19 :

Chọn câu đúng khi nói về độ tan?

Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là

A. số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch;

B. số gam chất đó tan trong 100 gam dung môi;

C. số gam chất đó tan trong nước để tạo ra100 gam dung dịch;


D. số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.


Câu 24 :

Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng thế?

A. CO2 + KOH ® KHCO3;

B. Mg + 2HCl ® MgCl2 + H2;

B. Mg + 2HCl ® MgCl2 + H2;

D. CaCO3 to CaO + CO2.

Câu 25 :

Hợp chất nào sau đây là bazơ?

A. MgCl2;

B. KOH;

C. P2O5;

D. HCl.

Câu 26 :

Dung dịch là hỗn hợp

A. của chất rắn trong chất lỏng.

B. của hai chất lỏng;

C. của nước và chất lỏng;

D. đồng nhất của dung môi và chất tan

Câu 27 :

Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau?

A. CO2;

B. SO2;

C. N2;

D. H2S.

Câu 29 :
Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển thành màu

A. đỏ


B. tím;


C. xanh;

D. vàng.

Câu 30 :

Dãy gồm các chất tác dụng với nước là

A. Na, SO2, CaO;

B. K, BaO, Zn;

C. Na, CuO, SO3;

D. K, P2O5, Fe2O3

Câu 31 :

Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí, đặt úp miệng lọ thu khí là vì

A. khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí;

B. khí hiđro nhẹ hơn không khí;

C. là chất khí;

D. khí hiđro nặng hơn không khí.

Câu 35 :

Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?

A. Từ 1 nguyên tố;

B. Từ 3 nguyên tố;

C. Từ 4 nguyên tố trở lên;

D. Từ 2 nguyên tố.

Câu 36 :

Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là

A. màu sắc;

B. thạng thái;

C. tỏa nhiệt và phát sáng;

D. cả A, B, C đúng.

Câu 37 :

Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt

A. proton và nơtron;

B. nơtron và electron;

C. electron và proton;

D. nơtron, proton và electron

Câu 39 :

Sự oxi hóa là

A. sự tác dụng của đơn chất với oxi;

B. sự tác dụng của hợp chất với oxi;

C. sự tác dụng của một chất với oxi;

D. sự tác dụng của nhiều chất với nhau.

Câu 41 :

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết

A. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch;

B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hòa;

C. số gam chất tan có trong 100 nước;

D. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 42 :

Thành phần phân tử của bazơ gồm

A. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm -OH;

B. một nguyên tử kim loại và nhiều nhóm -OH;

C. một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm -OH;

D. một hay nhiều nguyên tử kim loại và nhiều nhóm -OH.

Câu 43 :

Ứng dụng của hiđro là

A. oxi hóa kim loại;

B. làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ;

C. tạo hiệu ứng nhà kính;

C. tạo hiệu ứng nhà kính;

Câu 44 :
Thành phần không khí gồm

A. 21%N2, 78%O2 và 1% là các khí khác;

B. 78%N2, 21%O2 và 1% là các khí khác;

C. 50%N2, 20%O2 và 1% là các khí khác;

D. 100%O2.

Câu 45 :
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ dựa vào tính chất

A. khí oxi tan trong nước;

B. khí oxi ít tan trong nước;

C. khí oxi khó hóa lỏng;

D. khí oxi nhẹ hơn nước

Câu 46 :

Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì?

A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam;

B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ;

C. Có chất khí bay lên;

D. Không có hiện tượng.

Câu 56 :

Dãy chỉ gồm các oxit axit

A. CO2, SO2, CuO, P2O5

B. CO2, SO3, Na2O, NO2;


C. SO2, P2O5, CO2, SO3;


 


D. H2O, CO, NO, Al2O3.

Câu 57 :

Thành phần thể tích của không khí

A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ...);

B. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ...);

C. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ;

D. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác.

Câu 58 :

Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm

A. CaCO3;

B. không khí;


C. KMnO4;


D. nước.

Câu 59 :

Sự oxi hóa chậm là

A. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và không phát sáng;

B. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng;

C. sự oxi hóa có phát sáng;


D. sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt.


Câu 60 : Chất nào sau đây dùng làm nhiên liệu không gây ô nhiễm môi trường?

A. than;

B. khí hiđro;

C. dầu hỏa;


D. vỏ trấu.


Câu 61 :

Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí hiđro?

A. Zn và HCl;

B. Zn và O2;

C. Zn và Cl2;

D. Fe2O3 và H2.

Câu 63 :

Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là

A. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch;

B. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước;

C. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa;

D. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

Câu 68 :

Dãy nào gồm các chất là oxit axit?

A. Na2O, P2O5, SO2, CO2;

B. CuO, P2O5, SO2, CO2;

B. CuO, P2O5, SO2, CO2

D. P2O5, SO2, CO2, SO3.

Câu 69 :

Dãy nào gồm các chất là oxit axit?

A. Na2O, P2O5, SO2, CO2;

B. CuO, P2O5, SO2, CO2;

C. SO3, P2O5, SO2, Fe2O3;

D. P2O5, SO2, CO2, SO3

Câu 70 :
Dãy chất nào sau đây gồm các chất là axit và bazơ?

A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4;

B. NaHCO3, Mg(OH)2, H3PO4, H2SO4;

C. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4;

D. NaCl, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4

Câu 71 :

Dãy nào gồm các chất là muối

A. CaCl2, HNO3, Na2SO4, CaCO3;


B. CaCl2, NaHCO3, Na2SO4, CaCO3;


 


C. CaCl2, H2SO4, Na2SO4, CaCO3;

D. HNO3, CaCl2, Na2SO4, CaO

Câu 72 :
Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

A. H2O.

B. dung dịch NaOH;

C. dung dịch H2SO4;

D. dung dịch K2SO4

Câu 73 :

Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước?

A. K, Na, BaSO4, CaCl2;

B. CuO, K, Al2O3;

C. Na2O, P2O5, K;

D. K, Al, NaOH

Câu 74 :

Dãy chất nào dưới đây là các bazơ tan trong nước?

A. Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3;

B. NaOH, KOH, Ba(OH)2;

C. NaOH, Cu(OH)2, AgOH;

D. KOH, Zn(OH)2, NaOH

Câu 76 :

Những biện pháp em có thể thực hiện nhằm giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước là

A. không vứt rác bừa bãi, để rác thải đúng nơi quy định;

B. tuyên truyền mọi người ý thức giữ gìn, bảo vệ nguồn nước;

C. sử dụng tiết kiệm nguồn nước, tránh lãng phí

D. tất cả các biện pháp trên.

Câu 80 :
Dãy nào gồm các chất là oxit axit?

A. Na2O, P2O5, SO2, CO2;

B. CuO, P2O5, SO2, CO2;

C. SO3, P2O5, SO2, Fe2O3;

D. P2O5, SO2, CO2, SO3

Câu 81 :
Dãy chất nào sau đây gồm các chất là axit và bazơ?

A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4;

B. NaHCO3, Mg(OH)2, H3PO4, H2SO4;

C. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4;

D. NaCl, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.

Câu 82 :

Dãy nào gồm các chất là muối

A. CaCl2, HNO3, Na2SO4, CaCO3;


B. CaCl2, NaHCO3, Na2SO4, CaCO3;


C. CaCl2, H2SO4, Na2SO4, CaCO3;

D. HNO3, CaCl2, Na2SO4, CaO.

Câu 83 :

Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

A. H2O;

B. dung dịch NaOH;

C. dung dịch H2SO4;

D. dung dịch K2SO4.

Câu 84 :
Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước?

A. K, Na, BaSO4, CaCl2;

B. CuO, K, Al2O3;

C. Na2O, P2O5, K;


D. K, Al, NaOH.


Câu 85 :

Dãy chất nào dưới đây là các bazơ tan trong nước?

A. Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3;

B. NaOH, KOH, Ba(OH)2;

C. NaOH, Cu(OH)2, AgOH;

D. KOH, Zn(OH)2, NaOH

Câu 87 :
Những biện pháp em có thể thực hiện nhằm giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước là

A. không vứt rác bừa bãi, để rác thải đúng nơi quy định;

B. tuyên truyền mọi người ý thức giữ gìn, bảo vệ nguồn nước;

C. sử dụng tiết kiệm nguồn nước, tránh lãng phí;

D. tất cả các biện pháp trên.

Câu 101 :

Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:

A. Quỳ tím

B. Phenolphtalein;



C. Kim loại


 


;D. Phi kim.

Câu 102 :

Tên gọi của NaOH:

A. Natri oxit

B. Natri hiđroxit;


C. Natri(II) hiđroxit;


D. Natri hiđrua.

Câu 103 :

Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?

A. 2;

B. 3;

C. 1;

D. 4.

Câu 104 :

Bazơ không tan trong nước là:

A. Cu(OH)2;

B. NaOH;

C. KOH;

D. Ca(OH)2

Câu 105 :

Công thức của bạc clorua là:

A. AgCl2;

B. Ag2Cl;

C. Ag2Cl3;

D. AgCl

Câu 107 :
Chất không tồn tại là

A. NaCl;

B. CuSO4;

C. BaCO3;


D. HgCO3


Câu 108 :

Chọn câu đúng:

A. Các hợp chất muối của Na và K hầu như không tan;

B. Ag2SO4 là chất ít tan;

C. H3PO4 là axit mạnh;

D. CuSO4 là muối không tan.

Câu 109 : Chọn câu sai

A. Axit luôn chứa nguyên tử H;

B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhidric;

C. BaCO3 là muối tan;

D. NaOH bazơ tan.

Câu 110 : Tên gọi của H2SO3

A. Hiđro sunfua;

B. Axit sunfuric

C. Axit sunfuhiđric

D. Axit sunfurơ

Câu 111 : Xăng có thể hòa tan

A. Nước;

B. Dầu ăn;


C. Muối biển;


D. Đường

Câu 112 :

Dung dịch chưa bão hòa là

A. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan;

B. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi;

C. Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi

D. Làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 113 :

Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là

A. Nước và đường;

B. Dầu ăn và xăng;

C. Rượu và nước;

D. Dầu ăn và cát.

Câu 114 : Chất tan tồn tại ở dạng

A. Chất rắn

B. Chất lỏng;


C. Chất hơi;


D. Chất rắn, lỏng, khí.

Câu 115 :

Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì

A. Chất tan;

B. Dung môi;

C. Chất bão hòa;

D. Chất chưa bão hòa.

Câu 118 :

Dãy chất nào dưới đây chỉ toàn là oxit bazơ?


A. CO, CO2, MnO2, Fe2O3, P2O5;


B. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3;

C. CO2, SO2, Mn2O7, SO3, P2O5;

D. Na2O, BaO, K2O, Li2O, ZnO.

Câu 120 :

Phản ứng hoá học nào dưới đây được dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?


A. 2HgOt°2Hg+O2;


B. 2Hg+O2t°2HgO;

C. 2H2Ot°2H2+O2;

D. 2KClO3t°2KCl+3O2.

Câu 121 :

Dãy chất nào dưới đây chỉ toàn là bazơ:


A. CO, CO2, MnO2, Fe2O3, P2O5;


B. H2CO3, H2SO4, HCl, H2SO3, HBr;

C. FeO, Mn2O7, Na2SiO3, CaO, FeSO4;

D. NaOH, Ba(OH)2, KOH, LiOH, Zn(OH)2.

Câu 125 :

Khi hiđro là chất khí….


A. nặng hơn không khí;


B. nặng bằng không khí;

C. nặng bằng khí oxi;

D. nhẹ nhất trong các khí.

Câu 133 :

Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dung dịch NaOH 15%:

A. 60 gam

B. 30 gam

C. 40 gam

D. 50 gam

Câu 134 :

Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?


A. HCl, H3PO4, H2SO4, H2O;


B. HNO3, H2S, KNO3, CaCO3, HCl;

C. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3;

D. HCl, H2SO4, H2S, KNO3.

Câu 135 :

Cho dãy chất sau: CO2, P2O5, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2, CO, ZnO, PbO, N2O5, NO. Những chất nào là oxit axit?


A. CO2, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2;


B. CO2, ZnO, P2O5, SO3, SiO2, NO;

C. CO2, SO3, CO, N2O5, PbO;

D. CO2, SO3, SiO2, N2O5, P2O5.

Câu 136 :

Phản ứng hoá học nào dưới đây không phải là phản ứng thế?


A. CuO + H2 t° Cu + H2O;


B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2;

C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O;

D. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4.

Câu 138 :

Càng lên cao, tỉ lệ thể tích khí oxi càng giảm vì:


A. càng lên cao không khí càng loãng;


B. oxi là chất khí không màu, không mùi;

C. oxi nặng hơn không khí;

D. oxi cần thiết cho sự sống.

Câu 139 :

Đốt cháy 62 gam photpho trong bình chứa 10 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư, vì sao?


A. Oxi vì 6,2 gam photpho phản ứng đủ với 4 gam oxi;


B. Oxi vì 6,2 gam photpho phản ứng đủ với 2 gam oxi;

C. Hai chất vừa hết vì 6,2 gam photpho phản ứng đủ với 10 gam oxi;

D. Photpho vì ta thấy tỉ lệ số mol giữa đề bài và phương trình của photpho lớn hơn của oxi.

Câu 140 :

Bằng phương pháp hoá học nhận biết các chất sau: NaCl, H2SO4, KOH, Ca(OH)2, bằng cách nào?


A. Quỳ tím, điện phân;


B. Quỳ tím, sục khí CO2;

C. Quỳ tím;

D. Nước, sục khí CO2.

Câu 141 :

Thành phần của không khí (theo thể tích):


A. 21% O2, 78% N2 và 1% là hơi nước;


B. 21% O2, 78% N2 và 1% là các khí khác;

C. 21% O2, 78% N2 và 1% là khí CO2;

D. 20% O2, 80% N2.

Câu 145 :

Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?


A. Ca, CuO, SO3, CO2;


B. K, P2O5, Fe2O3, SO3;

C. Ag, SiO2, CaO, N2O5;

D. Na, P2O5, CaO, SO3.

Câu 146 :

Dung dịch là hỗn hợp


A. chất rắn trong chất lỏng;



B. đồng nhất dung môi và chất tan;



C. chất khí trong chất lỏng;



D. đồng nhất dung môi và chất rắn.


Câu 148 :

Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?


A. 2KMnO4 t° K2MnO4 + MnO2 + O2;


B. 2Fe(OH)3 t° Fe2O3 + 3H2O;

C. 3Fe + 2O2 t° Fe3O4;

D. CaO + H2O Ca(OH)2.

Câu 150 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh

A. H2SO3;


B. H2SO4;



C. NaCl;



D. Ca(OH)2.


Câu 157 :

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?


A. FeO + H2 Fe + H2O;



B. Zn +2HCl ZnCl2 +H2;


C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 +H2O

D. Fe + CuSO4 FeSO4 +Cu

Câu 159 :

Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho kẽm tác dụng hết với 9,8g axit sunfuric là:


A. 22,4 lít; 


B. 44,8 lít;  

C. 4,48 lít;  

D. 2,24 lít.

Câu 160 :

Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?


A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng;


B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng;

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng;

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.

Câu 161 :

Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?


A. Đều tăng;


B. Đều giảm;

C. Có thể tăng hoặc giảm;

D. Phần lớn đều tăng.

Câu 162 :
Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:


A. HNO3, KOH;



B. BaO, HCl;


C. H3PO4, H2SO4;

D. SO3, NaOH.

Câu 163 :

Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:


A. MgCl, Na2SO4, Ca(NO3)2;


B. K2CO3, HCl, Ca(OH)2;

C. BaSO4; HNO3; BaCO3;

D. H2O; Na3PO4; Ba(OH)2.

Câu 165 :

Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:


A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch;


B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà;

C. Số gam chất tan có trong 100g nước;

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.

Câu 168 :

Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu


A. đỏ;



B. xanh;


C. tím;

D. không màu.

Câu 172 :

Nước được cấu tạo như thế nào?


A. Từ 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi;


B. Từ 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi;

C. Từ 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi;

D. Từ 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi.

Câu 173 :

Oxit bazơ không tác dụng với nước là:


A. BaO;



B. Na2O;



C. CaO;



D. MgO.


Câu 174 :

Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?


A. Đỏ;


B. Xanh;

C. Tím;

D. Không màu.

Câu 175 :

Khi ta hoà tan đường vào nước, hãy chỉ ra đâu là chất tan?


A. Nước;


B. Đường;

C. Không có chất nào;

D. Nước và đường.

Câu 176 :

Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?

A. II

B. III

C. I

D. IV

Câu 177 :

Bazơ không tan trong nước là:


A. Cu(OH)2;


B. NaOH;

C. KOH;

D. Ca(OH)2.

Câu 178 :

Tên gọi của H2SO3


A. Hidro sunfua;


B. Axit sunfuric;

C. Axit sunfuhiđric;

D. Axit sunfurơ.

Câu 179 :

Bazơ tan trong nước?


A. Cu(OH)2;


B. Mg(OH)2;

C. Ba(OH)2;

D. Fe(OH)2.

Câu 180 :

Công thức hóa học oxit của bazơ tương ứng Cu(OH)2 là:


A. CuO;


B. Cu2O;

C. CuO2;

D. Cu2O2.

Câu 181 :

Công thức hóa học của axit có gốc PO4III là:


A. HPO4;



B. H2PO4;


C. H3PO4;

D. Cả A, B, C.

Câu 182 :

Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng thế?


A. CaO + H2O -> Ca(OH)2;


B. SO3 + H2O -> H2SO4;

C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2;

D. Cả A, B, C.

Câu 183 :
Công thức hóa học của natri sunfat là:


A. NaSO4;



B. Na2SO4;


C. Na(SO4)2;

D. Cả A, B, C.

Câu 184 :

NaCl là muối có tên gọi nào sau đây?


A. Natri cacbonat;


B. Natri photphat;

C. Natri clorua;

D. Natri nitrat.

Câu 185 :

Thành phần % về khối lượng của hiđro trong nước là:


A. 30%;


B. 70%;

C. 88,9%;

D. 11,1%.

Câu 186 :
Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là


A. Cho nước đá vào chất rắn;



B. Nghiền nhỏ chất rắn;


C. Khuấy dung dịch;

D. Cả B và C.

Câu 187 :

Tên gọi của NaOH:


A. Natri oxit;


B. Natri hiđroxit;  

C. Natri(II) hiđroxit    

D. Natri hiđrua.

Câu 191 :

Cho dung dịch của các chất: NaCl, NaOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2. Nhận định nào sau đây đúng?


A. Có 2 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh và 2 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ;



B. Có 2 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh và 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ;


C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh và 2 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ;

D. Có 2 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh và 1 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 193 :

Chọn phát biểu đúng về sự oxi hóa.


A. Sự tác dụng của oxi với đơn chất khác;


B. Sự tác dụng của oxi với hợp chất khác;

C. Sự tác dụng của oxi với kim loại;

D. Sự tác dụng của oxi với một chất khác.

Câu 195 :

Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố oxi và hiđro. Chúng đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là ...(1)... khí hiđro và ...(2)... khí oxi, theo tỉ lệ khối lượng là ...(3)... hiđro và ...(4)... oxi.

Chọn cụm từ thích hợp điềm vào chỗ chấm.

A. (1): 1 phần, (2): 1 phần, (3): 1 phần, (4): 8 phần;

B. (1): 1 phần, (2): 2 phần, (3): 1 phần, (4): 8 phần;

C. (1): 2 phần, (2): 1 phần, (3): 1 phần, (4): 8 phần;

D. (1): 2 phần, (2): 1 phần, (3): 8 phần, (4): 1 phần.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247