A.30
B. 26
C. 32
D. 28
A. λ = 0,65 μm.
B. λ = 0,56 μm
C. λ = 0,72 μm.
D. λ = 0,45 μm.
A. 18
B. 20
C. 22
D. 26
A. 0,62 μm và 0,73 μm.
B. 0,40 μm và 0,51 μm.
C. 0,44 μm và 0,55 μm.
D. 0,55 μm và 0,66 μm.
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,60 μm.
A. vân sáng bậc 3.
B. vân tối thứ 3.
C. vân sáng bậc 4.
D. vân sáng thứ 4.
A. 10000nm
B. 890nm
C. 1069nm
D. 943nm.
A. Vân sáng bậc 10.
B. Vân sáng bậc 6.
C. Vân sáng bậc 4.
D. Vân sáng bậc 12.
A. 0,75 mm
B. 0,4 mm
C. 0,6 m
D. 0,3 mm
A. 0,9mm
B. 0,8 mm
C. 1,6 mm
D. 1,2 mm
A. 0,54 ± 0,03 (µm)
B. 0,54 ± 0,04 (µm)
C. 0,60 ± 0,03 (µm)
D. 0,60 ± 0,04 (µm)
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 1 mm
D. 1,2cm
A. 44,34 cm.
B. 40,28 cm.
C. 41,12 cm.
D. 43,32 cm.
A. λ = 0,75 ± 0,06 (µm)
B. λ = 0,70 ± 0,03 (µm)
C. λ = 0,75 ± 0,03 (µm)
D. λ = 0,70 ± 6 (µm)
A. 2,28mm
B. 2,34mm
C. 1,52mm
D. 1,56mm
A. 1mm
B. 2mm
C. 2,5mm
D. 1,5mm
A. Vân sáng bậc 8
B. vân tối thứ 9
C. vân sáng bậc 9.
D. vân sáng bậc 7.
A. 4 vân đỏ và 2 vân lam
B. 3 vân đỏ và 5 vân lam
C. 2 vân đỏ và 4 vân lam
D. 5 vân đỏ và 3 vân lam
A. 7
B. 11
C. 9
D. 8
A. 14
B. 13
C. 16
D. 15
A. 0,7 μm
B. 0,4 μm
C. 0,6 μm
D. 0,5 μm
A. tăng lên 1,6 lần so với khi ở trong không khí.
B. giảm đi 1,6 lần so với khi ở trong không khí.
C. không thay đổi so với khi ở trong không khí.
D. thay đổi tùy thuộc vào chiết suất của chất lỏng.
A. Vân tối thứ 9
B. Vân sáng bậc 8
C. vân sáng bậc 9
D. vân tối thứ 7.
A. Vân sáng bậc 3
B. Vân tối thứ 4
C. Vân tối thứ 5
D. Vân tối bậc 4.
A. 2,860
B. 2,750
C. 3,30
D. 2,570
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 0,53 μm
B. 0,69 μm.
C.0,6 μm
D. 0,48 μm
A. 0,7 µm.
B. 0,5 µm.
C. 0,4 µm.
D. 0,6 µm.
A. 2,56 mm.
B. 1,92 mm.
C. 2,36 mm.
D. 5,12 mm.
A. 1,28 mm.
B. 0,064 mm.
C. 0,64 mm.
D. 0,40 mm.
A. 4 lần.
B. 5 lần.
C. 3 lần.
D. 2 lần.
A. Các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó.
B. Phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.
C. Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó.
D. Nhiệt độ của vật khi phát quang.
A. 11
B. 10
C. 12
D. 9
A. 14,46 cm.
B. 5,67 cm.
C. 10,64 cm.
D. 8,75 cm.
A. 0,54 m.
B. 0,64 m.
C. 0,48 m.
D. 0,75 m.
A. vân tối bậc 4.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối bậc 5.
D. vân sáng bậc 4.
A. 13
B. 12
C. 11
D. 10
A. 8,75cm.
B. 14,46cm
C. 10,64cm
D. 5,67cm
A. 2 vân đỏ và 4 vân lam
B. 3 vân đỏ và 5 vân lam
C. 4 vân đỏ và 2 vân lam
D. 5 vân đỏ và 3 vân lam
A. vân tối thứ 5 (tính từ vân trung tâm)
B. vân sáng bậc 2
C. vân sáng bậc 3
D. vân tối thứ 4 ( tính từ vân trung tâm)
A. 3.
B. 8.
C. 7.
D. 4.
A. 0,52μm
B. 0,5μm
C. 0,48μm
D. 0,54μm
A. 2 mm
B. 0,5 mm
C. 4 mm
D. 1 mm
A. 0,65 µm
B. 0,75 µm
C. 0,45 µm
D. 0,54 µm
A. 0,787 mm; 2,363 mm
B. 1,575mm; 4,725 mm
C. 2,363 mm; 5,125 mm
D. 3,150 mm; 5,875 mm
A. 0,6µm
B. 0,5 µm
C. 0,4 µm
D. 0,7 µm
A. 2,12 mm.
B. 11,15 mm.
C. 4,04 mm.
D. 3,52 mm.
A. 2,0 mm.
B. 3,0 mm.
C. 3,5 mm.
D. 2,5 mm.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 2 mm
B. 1,5 mm.
C. 3 mm.
D. 4 mm
A. vân tối thứ 9.
B. vân sáng bậc 8.
C. vân sáng bậc 9.
D. vân tối thứ 7.
A. 4,26o.
B. 10,76o.
C. 7,76o.
D. 9,12o.
A. 0,4 mm.
B. 0,67 mm.
C. 0,75 mm
D. 0,55 mm.
A. 0,8μm
B. 0,45μm
C. 0,6μm
D. 0,3μm
A. 0,4mm
B. 0,8mm
C. 0,6mm
D. 0,2mm
A. 1,566m
B. 1,2m
C. 2m
D. 1,75m
A. 3,94.1014Hz.
B. 7,5.1014Hz.
C. 7,8.1014Hz.
D. 6,67.1014Hz.
A. 0,38 mm.
B. 0,45 mm.
C. 0,50 mm.
D. 0,55 mm.
A. b1 = b2; c1 = c2; n1 = n2
B. b1 > b2; c1 > c2; n1 < n2
C. b1 < b2; c1 < c2; n1 < n2
D. b1 > b2; c1 < c2; n1 = n2
A. 0,5 μm
B. 0,6 μm
C. 0,7 μm
D. 0,4 μm
A. 1,53 m.
B. 1,26 m.
C. 1,45 m.
D. 1,12 m.
A. 165 mm
B. 140 mm
C. 125 mm
D. 150 mm
A. λ = 0,400 ± 0,007 μm
B. λ = 0,40 ± 0,01 μm
C. λ = 0,50 ± 0,01 μm
D. λ = 0,500 ± 0,009 μm
A. 1,25 mm.
B. 2 mm.
C. 0,50 mm.
D. 0,75 mm.
A. 0,60 µm
B. 0,64 µm
C. 0,62 µm
D. 0,65 µm
A. 0,40 μm.
B. 0,48 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,60 μm.
A. vân sáng bậc 3.
B. vân sáng bậc 4.
C. vân tối thứ 4.
D. vân tối thứ 3.
A. 3 vân đỏ, 5 vân lam
B. 2 vân đỏ, 4 vân lam
C. 4 vân đỏ, 2 vân lam
D. 5 vân đỏ, 3 vân lam.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247