A.rad
B. 0
C. 100 rad
D. rad
A. V
B. V
C. 110 V
D. 220 V
A. 2 (A)
B. 2 (A)
C. 1 (A)
D. (A)
A. 3 A
B. -3A
C. 3A
D. -3A
A. 40
B. 50
C. 100
D. 25
A. 60Hz
B. 50Hz
C. 120Hz
D. 100Hz
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3000 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 30 Hz.
A. 120W
B. 240W
C. 320W
D. 160W
A. 0 W
B. 121 W
C. 242 W
D. 484 W
A.
B.
C.
D.
A. 500 W
B. 200 W
C. 400 W
D. 100 W
A.
B.
C.
D.
A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần
B. luôn sáng
C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần
D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần
A. 1
B. 0,5
C. 0,71
D. 0,45
A. U = 100V
B. U = 141 V
C. U = 200V
D. U = 50V
A. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i
B. u luôn sớm pha hơn i
C. u,i luôn cùng pha
D. u luôn trễ pha hơn i
A. 12,5Hz
B. 50 Hz
C. 5Hz
D. 100Hz
A. 1
B. 0,5
C. 0,87
D. 0,71
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 80 V
B. 120 V
C. 200 V
D. 160 V
A. P = 50W
B. P = 100W
C. P =50W
D. P = 100W
A. uR vuông pha với uC
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 250 V
B. 10V
C. 20V
D. 10V
A. 500 vòng
B. 25 vòng
C. 100 vòng
D. 50 vòng
A. A
B. A
C. A
D. A
A. 1100
B. 2200
C. 2500
D. 2000
A. giảm bốn lần.
B. tăng hai lần.
C. tăng bốn lần.
D. giảm hai lần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 110
B.220
C.220
D.110
A. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato.
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.
D.Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
A.
B.
C.
D.
A. 24000 J
B. 12500 J
C.37500 J
D. 48000 J
A. 200 lần
B. 40 lần
C. 400 lần
D. 20 lần
A. 80
B. 80
C.40
D.60
A.cảm kháng giảm.
B. điện trở tăng.
C. điện trở giảm.
D. dung kháng giảm.
A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
D.điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
A. ACA 20 m
B. ACA 200 m
C. DCA 20 m
D. DCA 200 m
A. 0,5
B. 0
C. -
D. -0,5
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm
B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.
C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm.
D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng.
A. 44V
B. 440V
C. 110V
D. 11V
A. 10Hz
B. 100Hz
C. 20Hz
D. 50Hz
A. 50
B. 70
C. 25
D. 100
A. 200W
B. 400 W
C. 100 W
D. 800W
A. 2,8 A.
B. 2 A.
C. 4 A
D. 1,4A
A. DCV.
B. ACV.
C. DCA.
D. ACA.
A. pn/60
B. n/60p.
C. 60pn.
D. pn.
A.
B.
C.
D.
A. 20
B. 20Ω
C. 10Ω
D.10
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
A. vạch số 250 trong vùng DCV.
B. vạch số 50 trong vùng ACV.
C. vạch số 50 trong vùng DCV.
D. vạch số 250 trong vùng ACV.
A. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. 70,7W
B. 141,4W
C. 122,4W
D. 99,9W
A.u và i ngược pha.
B. u và i cùng pha với nhau.
C. u sớm pha hơn i góc 0,5π.
D. i sớm pha hơn u góc 0,5π.
A. L và C.
B.R và C.
C.R, L, C và ω.
D.L, C và ω.
A.400 V
B.200 V
C. 200V
D.100V
A.
B.
C.
D.
A. 200 Ω
B. 100Ω
C. 10Ω
D. 1000Ω
A. 0V
B. 630V
C. 70V
D. 105V
A. tăng cường độ dòng điện.
B. tăng áp. (N2>N1 )
C. tăng hoặc hạ áp.
D. hạ áp
A. 2
B. 2
C. 4
D.
A. 0
B.
C.
D.
A. phần ứng là các nam châm tạo ra từ trường ban đầu.
B. phần cảm là các cuộn dây, nơi xuất hiện dòng điện xoay chiều.
C. tần số của dòng điện được tạo ra tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
D. roto luôn là phần cảm, stato luôn là phần ứng.
A. np/60
B. n/(60p).
C. 60pn
D. pn
A. 110V.
B. 110 V
C. 220V
D. 220V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247