A. 0,1 m.
B. 10 cm.
C. 0,2 m.
D. 20 cm.
A. 0,035 J.
B. 350 J.
C. 750 J.
D. 0,075 J.
A. 0,8 m/s2.
B. 0,8π m/s2.
C. 5 m/s2.
D. 5π m/s2.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau.
B. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời cùng pha nhau.
C. Công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R đạt cực đại.
A. \(T{\rm{ }} = {\rm{ }}2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
C. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
A. 9,81 m/s2.
B. 9,87 m/s2
C. 9,77 m/s2.
D. 10 m/s2.
A. \(\lambda = \frac{v}{T}\)
B. \(\lambda = {\rm{ }}vf\)
C. \(\lambda = \frac{v}{f}\)
D. \(\lambda = \frac{f}{v}\)
A. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn.
B. Chỉ trong chất khí.
C. Trong mọi chất kể cả chân không.
D. Trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
A. l = kλ
B. l = (2k + 1)λ/2.
C. l = kλ/2.
D. l = (2k + 1) λ/4.
A. Với các sóng âm nghe được thì âm nghe càng cao (càng thanh) khi tần số càng lớn.
B. Tai người có thể nghe được sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz khi âm có cường độ đủ lớn.
C. Trong cùng một môi trường sóng siêu âm lan truyền nhanh hơn sóng hạ âm.
D. Sóng âm là sóng cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
A. 4 \(\sqrt 6 \)A.
B. 2 \(\sqrt 3 \)A.
C. 2 \(\sqrt 2 \)A.
D. 2 A.
A. I = 4 \(\sqrt 2 \)A.
B. I = 8A.
C. I = 2\(\sqrt 2 \) A.
D. I = 4 A.
A. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} \)
B. \(Z = \sqrt {{R^2} - {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} \)
C. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_L} + {Z_C})}^2}} \)
D. Z = R + ZL + ZC.
A. sớm pha so với cường độ dòng điện góc 0 <φ<п/2.
B. sớm pha so với cường độ dòng điện góc п/2 .
C. trễ pha so với cường độ dòng điện góc 0 <φ<п/2.
D. trể pha so với cường độ dòng điện góc п/2 .
A. Chỉ có L.
B. L và C.
C. R và L.
D. R và C.
A. u = 4cos(πt - 6π) (cm).
B. u = 4cos(п t - п/6 ) (cm).
C. u = 4cos(πt - п/3 ) (cm).
D. u = 4cos(пt + п/6) (cm).
A. d2 – d1 = kλ
B. d2 – d1 = kλ/2.
C. d2 – d1 = (2k + 1) λ/2.
D. d2 – d1 = (2k + 1) λ/4.
A. Giảm điện dung của tụ điện.
B. Tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. Tăng điện trở thuần của đoạn mạch.
A. Sóng ngang là sóng có các phần tử vật chất dao động theo phương ngang.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.
A. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nửa chu kì vật lại có tốc độ như cũ.
B. Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật về vị trí ban đầu.
C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
D. Độ lớn của li độ của vật dao động điều hòa bằng khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
A. 80 \(\sqrt 2 \) V.
B. 80 \(\sqrt 3 \) V.
C. 60 \(\sqrt 3 \)V.
D. 120 V.
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Dao động cơ tắt dần có động năng và thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. Trong dao động cơ tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. 140 Ω.
B. 180 Ω.
C. 20 Ω.
D. 100 Ω.
A. 0,4 s.
B. 12,4 s.
C. 3,18 s.
D. 2,55 s.
A. 5 Hz.
B. 10π.
C. 5πHz.
D. 10 Hz.
A. f = 2π\(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. f = 2π\(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. f = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. f =\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
A. t = \(\frac{T}{2}\)
B. t = \(\frac{T}{4}\)
C. t = \(\frac{T}{3}\)
D. t = \(\frac{2T}{3}\)
A. 10π cm.
B. 10 cm.
C. 5π cm
D. 5 cm.
A. v = 80cm/s.
B. v = 2 m/s.
C. v = 8 m/s.
D. v = 20 cm/s.
A. cosφ =\(\frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}\)
B. cosφ =\(\frac{{{U_L} - {U_C}}}{{{U_R}}}\)
C. cosφ =\(\frac{{{U_R}}}{Z}\)
D. cosφ =\(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} }}\)
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Chu kì của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
A. 1742,4 kJ.
B. 484 J.
C. 29,4 kJ.
D. 3484,8 kJ.
A. A2 = x2 - \(\frac{{{v^2}}}{\omega }\).
B. A2 = x2 - \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
C. A2 = x2 +\(\frac{{{v^2}}}{\omega }\).
D. A2 = x2 +$\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}$ .
A. 8\(\sqrt 3 \) π cm/s.
B. 16π cm/s.
C. 8π m/s.
D. 64π2cm/s
A. nhỏ hơn.
B. bằng.
C. lớn hơn.
D. lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc w.
A. x = 4 \(\sqrt 2 \)cos(5pt +\(\frac{\pi }{2}\)) ) (cm).
B. x = 8cos(10pt + \(\frac{\pi }{2}\))) (cm).
C. i = 4 \(\sqrt 2 \)cos(5pt + \(\frac{\pi }{4}\))) (cm).
D. i = 4 \(\sqrt 2 \)cos(5pt -\(\frac{\pi }{4}\)) ) (cm).
A. I = 5 A.
B. I = 4 A.
C. I = 4 \(\sqrt 2 \) A.
D. I = 5 A.
A. 220 W.
B. 440 W.
C. 880 W.
D. 110 W.
A. tanφ =\(\frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}\)
B. tanφ =\(\frac{R}{Z}\)
C. tanφ =\(\frac{R}{{{Z_L} - {Z_C}}}\)
D. tanφ =\(\frac{{{Z_L} + {Z_C}}}{R}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247