A. Sân cỏ tự nhiên
B. Sân cỏ nhân tạo
C. Sân đất nện
D. Cả A và B đều đúng
A. Đường biên dọc
B. Đường biên ngang
C. Đường giữa sân
D. Đường giới hạn
A. 9,15 m
B. 7,32 m
C. 2,44 m
D. 120 m
A. Chính giữa đường biên dọc
B. Chính giữa đường biên ngang
C. Bên cạnh đường giữa sân
D. Chính giữa vòng tròn giữa sân
A. Tối thiểu 90 m - Tối đa 120 m
B. Tối thiểu 45 m - Tối đa 90 m
C. Tối thiểu 45 m – Tối đa 120 m
D. Tối thiểu 90 m – Tối đa 100 m
A. Tối thiểu 45 m – Tối đa 90 m
B. Tối thiểu 90 m - Tối đa 120 m
C. Tối thiểu 45 m – Tối đa 120 m
D. Tối thiểu 90 m – Tối đa 100 m
A. 2,44 m
B. 7,32 m
C. 9,16 m
D. 9,45 m
A. 2,44 m
B. 7,32 m
C. 9,16 m
D. 9,45 m
A. Bóng được làm bằng da hoặc các chất liệu phù hợp khác.
B. Chu vi của bóng không được lớn hơn 70 cm và không được nhỏ hơn 68 cm.
C. Khối lượng lúc bắt đầu trận đấu không được nặng hơn 450 g và không được nhẹ hơn 410 g.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Áo thi đấu, quần đùi, tất dài, bọc ống chân, giày.
B. Áo thi đấu, quần đùi, tất dài, giày.
C. Áo thi đấu, quần lửng, tất dài, giày.
D. Áo thi đấu, quần lửng, tất ngắn, giày.
A. Cầu thủ không được sử dụng những đồ vật có thể gây nguy hiểm cho bản thân và các cầu thủ khác.
B. Hai đội bóng phải mặc trang phục có màu sắc dễ phân biệt.
C. Thủ môn phải mặc trang phục có màu sắc dễ phân biệt với các cầu thủ khác.
D. Trang phục thi đấu cơ bản của cầu thủ gồm: Áo thi đấu có cánh tay, quần đùi, tất và giày.
A. Kiểm soát và điều hành mọi diễn biến của trận đấu tuân theo luật thi đấu.
B. Xác định rõ đội được đá phạt góc, ném bóng.
C. Theo dõi và đảm bảo thời gian của trận đấu đúng quy định.
D. Cả A và C đều đúng.
A. Trọng tài
B. Trợ lí trọng tài
C. Huấn luyện viên
D. Cầu thủ
A. 9,15 m
B. 7,45 m
C. 6,33 m
D. 5 m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247