A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Ngón trỏ và ngón cái.
B. Ngón trỏ và ngón giữa.
C. Ngón cái và ngón giữa.
D. Ngón giữa và ngón áp út.
A. Sang phải, lên trên.
B. Sang trái, lên trên.
C. Ra trước, lên trên.
D. Ra sau, lên trên.
A. thuận tay – ngón út
B. trái tay – ngón trỏ
C. thuận tay – ngón trỏ
D. trái tay – ngón út
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ở trước chân trái, ngang tầm đầu gối.
B. Ở trước chân phải, ngang tầm đầu gối.
C. Ở trước chân phải, ngang tầm bụng.
D. Ở trước chân trái, ngang tầm bụng.
A. Điều chỉnh tư thế cầm vợt, kiểm soát lực cổ tay.
B. Điều chỉnh mặt vợt.
C. Tăng lực duỗi cổ tay và điều chỉnh mặt vợt.
D. Tăng lực duỗi cổ tay.
A. Cầm ở đầu cánh cầu.
B. Cầm ở thân cánh cầu.
C. Cầm ở đế cầu.
D. Không có đáp án đúng.
A. Hai chân đứng rộng bằng vai, gối hơi khuỵu, trọng lượng cơ thể dồn nhiều lên chân phải.
B. Đứng chân trước chân sau, chân sau gối hơi khuỵu, trọng lượng cơ thể dồn nhiều lên chân phải.
C. Hai chân đứng rộng bằng vai, gối hơi khuỵu, trọng lượng cơ thể dồn đều trên hai chân.
D. Đứng chân trước chân sau, chân sau gối hơi khuỵu, trọng lượng cơ thể dồn nhiều lên chân trái.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247