A. Than đang cháy hồng.
B. Đom đóm nhấp nháy.
C. Màn hình ti vi sáng.
D. Đèn ống sáng.
A. 0,6
B. 0,55
C. 0,68
D. Hồng ngoại
A. Đỏ.
B. Tử ngoại.
C. Chàm.
D. Lục.
A. 0,5 MeV.
B. 0,432 eV.
C. 0,296 eV.
D. 0,5 eV.
A. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D. giải phóng êlectron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
A. hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại áng sáng có bước sóng thích hợp.
B. hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
C. hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn và lo trống khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
A. Có ứng dụng quan trọng là tạo ra đèn ống.
B. Chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng khả kiến.
C. e được giải phóng khỏi khối bán dẫn.
D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.
A. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện trong.
B. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.
C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.
D. Đều làm bức êlectron ra khỏi chất bị chiếu sáng.
A. Bị bật ra khỏi catốt.
B. Phá vỡ liên kết để trở thành êlectron dẫn.
C. Chuyển động mạnh hơn.
D. Chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn.
A. Quang điện trở được cấu tạo bằng chất bán dẫn và có đặc điểm điện trở tăng khi ánh sáng chiếu vào.
B. Quang điện trở được cấu tạo bằng kim loại và có đặc điểm điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào.
C. Quang điện trở được cấu tạo bằng chất bán dẫn và có đặc điểm điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào.
D. Quang điện trở được cấu tạo bằng kim loại và có đặc điểm điện trở tăng khi ánh sáng chiếu vào.
A. quang dẫn.
B. điện phân.
C. quang điện ngoài.
D. phát quang của các chất rắn.
A. Khi êlectron liên kết trong một khối bán dẫn được giải phóng càng nhiều thì càng tạo ra nhiều lỗ trống làm cho điện trở suất của khối chất bán dẫn càng tăng.
B. Điện trở của chất quang dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng thích hợp.
C. Quang dẫn là hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn do tác dụng của ánh sáng thích hợp.
D. Điện trở suất của một số chất bán dẫn giảm khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.
A. Khi êlectron liên kết trong một khối bán dẫn được giải phóng càng nhiều thì càng tạo ra nhiều lỗ trống làm cho điện trở suất của khối chất bán dẫn càng tăng.
B. Điện trở của chất quang dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng thích hợp.
C. Quang dẫn là hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn do tác dụng của ánh sáng thích hợp.
D. Điện trở suất của một số chất bán dẫn giảm khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.
A. quang điện trở.
B. điện trở nhiệt.
C. đi - ốt phát quang.
D. Pin nhiệt điện.
A. hiện tượng nhiệt điện.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
A. Quang điện trở thường được lập với các mạch khuếch đại trong các thiết bị điều khiển bằng ánh sáng, trong các máy đo ánh sáng.
B. Bộ phận quan trọng nhất của quang trở là một lớp chất bán dẫn gồm hai điện cực.
C. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi theo nhiệt độ.
D. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiệu ứng quang điện trong.
A. Khi êlectron liên kết trong một khối bán dẫn được giải phóng càng nhiều thì càng tạo ra nhiều lỗ trống làm cho độ dẫn điện của khối bán dẫn càng giảm.
B. Điện trở của khối quang dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng thích hợp.
C. Quang dẫn là hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn do tác dụng của ánh sáng thích hợp.
D. Độ dẫn điện của một số chất bán dẫn tăng khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.
A. Hiện tượng quang dẫn chỉ xảy ra đối với các chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp.
B. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang dẫn thì điện trở suất của bán dẫn giảm.
C. Nếu có n hạt e được giải phóng khỏi nút mạng thì số hạt tải điện trong khối bán dẫn tăng thêm 2n hạt.
D. Giới hạn quang dẫn nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài.
A. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.
C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
A. Quang điện trở có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi.
B. Pin quang điện là nguồn điện được sử dụng trong các máy đo ánh sáng, máy tính bỏ túi,...
C. Pin quang điện là nguồn điện trong đó năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.
D. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện trong.
A. Quang điện trở có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi.
B. Pin quang điện là nguồn điện được sử dụng trong các máy đo ánh sáng, máy tính bỏ túi,...
C. Pin quang điện là nguồn điện trong đó năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.
D. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện trong.
A. đều là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi mối liên kết.
B. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
C. đều xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một bước sóng giới hạn nào đó.
D. đều làm giảm mạnh điện trở của vật được chiếu sáng bới ánh sáng thích hợp.
A. Tế bào quang điện và ống phóng điện tử.
B. Quang điện trở và cặp nhiệt điện.
C. Cặp nhiệt điện và Pin quang điện.
D. Tế bào quang điện và quang điện trở.
A. Dòng quang điện là dòng các e quang điện chuyển dời có hướng dưới tác dụng của điện trường.
B. Cường độ dòng quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích.
C. Khi tăng hiệu điện thế thì cường độ dòng quang điện tăng tỉ lệ thuận.
D. không có hiệu điện thế thì dòng quang điện bằng 0.
A. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Khi được chiếu sáng, êlectron bứt ra khỏi bề mặt khối chất bán dẫn.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. Khi được chiếu sáng, một quang trở dẫn điện tốt.
A. Tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy.
B. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt êlectron liên kết trong bán dẫn.
C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức xạ hồng ngoại.
D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong các mạch tự động.
A. quang phổ của vật phát quang là quang phổ liên tục.
B. mọi vật khi kích thích đến một nhiệt độ thích hợp thì sẽ phát quang.
C. bức xạ phát quang là bức xạ riêng của vật.
D. quang phổ của vật phát quang phụ thuộc vào ánh sáng kích thích.
A. Sự phát sáng của các chất khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là hiện tượng quang phát quang.
B. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
A. 75,0%.
B. 82,7%.
C. 66,8%.
D. 79,6%.
A. 16,4kV.
B. 16,5kV.
C. 16,6kV.
D. 16,7kV.
A. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.
B. Tia laze có năng lượng lớn vì bước sóng của tia laze rất nhỏ.
C. Tia laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao.
D. Tia laze có tính định hướng rất cao nhưng không kết hợp (không cùng pha).
A. 3,31. J
B. 3,31. J
C. 3,98. J
D. 3,98.
A. Thường do các chất lỏng, chất khí phát ra.
B. Xảy ra ở nhiệt độ thường.
C. Sau khi ngừng kích thích kéo dài một khoảng thời gian.
D. Hấp thụ năng lượng của các phôtôn kích thích.
A. 15,70%.
B. 11,54%.
C. 7,50%.
D. 26,82%.
A. lục.
B. vàng.
C. lam.
D. da cam.
A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 0,383
B. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn 0,476 .
C. hai ánh sáng đơn sắc đó.
D. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,383 đến 0,476 .
A. 0,4625. m
B. 0,6625. m
C. 0,937. m
D. 1,55. m
A. Các chất rắn không thể phát quang bằng cách chiếu bức xạ điện từ.
B. Các chất khí còn phát quang trong thời gian dài sau khi đã tắt nguồn kích thích.
C. Chất khí phát ánh sáng huỳnh quang, bước sóng dài hơn ánh sáng kích thích.
D. Chất rắn phát ra ánh sáng có tần số lớn hơn tần số ánh sáng kích thích.
A. 12,96kJ.
B. 259,2kJ.
C. 265,1kJ.
D. 314,6kJ.
A. độ sáng của vân sáng tăng lên.
B. khoảng vân tăng lên.
C. độ sáng các vân sáng và khoảng vân không thay đổi.
D. độ sáng các vân sáng tăng lên và khoảng vân cũng tăng lên.
A. 2,62. (hạt)
B. 2,62. (hạt)
C. 2,62. (hạt)
D. 5,2. (hạt)
A. 10
B. 4
C. 3
D. 5
A. được phát ra khi chiếu ánh sáng thích hợp vào chất lỏng hoặc chất khí.
B. có thể tồn tại một thời gian dài sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. được phát ra khi chất lỏng và khí được nung nóng ở áp suất thấp.
A. 4/5.
B. 1/10.
C. 1/5.
D. 2/5.
A. Tia laze được dùng để khoan, cắt, tôi... chính xác các vật liệu trong công nghiệp.
B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của laze dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
D. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài, thường xảy ra với chất rắn.
A. 3,45. J
B. 2,72. J
C. 1,92. J
D. 1,92. J
A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí.
B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn (s) sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247