Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 230 câu trắc nghiệm môn Công nghệ phần mềm có đáp án !!

230 câu trắc nghiệm môn Công nghệ phần mềm có đáp án !!

Câu 1 :
Câu hỏi không được kỹ sư phần mềm hiện nay quan tâm nữa:

A. Tại sao chi phí phần cứng máy tính quá cao?

B. Tại sao phần mềm mất một thời gian dài để hoàn tất?

C. Tại sao người ta tốn nhiếu chi phí để phát triển một mẩu phần mềm?

D. Tại sao những lỗi phần mềm không được loại bỏ trong sản phẩm trước khi xuất xưởng?

Câu 2 :
Ba giai đoạn tổng quát của công nghệ phần mềm?

A. Definition, development, support

B. What, how, where

C. Programming, debugging, maintenance

D. Analysis, design, testing

Câu 3 :
Mô hình phát triển ứng dụng nhanh:

A. Một cách gọi khác của mô hình phát triển dựa vào thành phần

B. Một cách hữu dụng khi khách hàng không xàc định yêu cầu rõ ràng

C. Sự ráp nối tốc độ cao của mô hình tuần tự tuyến tính

D. Tất cả mục trên

Câu 4 :
Mô hình tiến trình phần mềm tiến hóa:

A. Bản chất lặp

B. Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm

C. Nói chung không tạo ra những sản phẩm bỏ đi

D. Tất cả các mục

Câu 5 :
Mô hình phát triển phần mềm lặp lại tăng thêm:

A. Một hướng hợp lý khi yêu cầu được xác định rõ

B. Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một sản phẩm thực thi lõi

C. Một hướng tốt nhất dùng cho những dự án có những nhóm phát triển lớn

D. Một mô hình cách mạng không nhưng không được dùng cho sản phẩm thương mại

Câu 6 :
Mô hình phát triển phần mềm xoắn ốc:

A. Kết thúc với việc xuất xưởng sản phẩm phần mềm

B. Nhiều hỗn độn hơn với mô hình gia tăng

C. Bao gồm việc đánh giá những rủi ro phần mềm trong mỗi vòng lặp

D. Tất cả điều trên

Câu 7 :
Mô hình phát triển dựa vào thành phần:

A. Chỉ phù hợp cho thiết kế phần cứng máy tính

B. Không thể hỗ trợ phát triển những thành phần sử dụng lại

C. Dựa vào những kỹ thuật hỗ trợ đối tượng

D. Không định chi phí hiệu quả bằng những độ đo phần mềm có thể định lượng

Câu 8 :
Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau:

A. Những giả định và những ràng buộc

B. Ngân sách và phí tổn

C. Những đối tượng và những hoạt động

D. Lịch biểu và các mốc sự kiện

Câu 9 :
Trong kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ, ba kiến trúc khác nhau được kiểm tra:

A. Hạ tầng kỹ thuật, dữ liệu, ứng dụng

B. Hạ tầng tài chánh, tổ chức và truyền thông

C. Cấu trúc báo cáo, cơ sở dữ liệu, mạng

D. Cấu trúc dữ liệu, yêu cầu, hệ thống

Câu 10 :
Thành phần nào của kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ là trách nhiệm của kỹ sư phần mềm:

A. Phân tích phạm vi nghiệp vụ

B. Thiết kế hệ thống nghiệp vụ

C. Kế hoạch sản phẩm

D. Kế hoạch chiến lược thông tin

Câu 11 :
Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là:

A. Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người

B. Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm

C. Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục

D. Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục

Câu 12 :
Đặc tả hệ thống mô tả:

A. Chức năng và hành vi của hệ thống dựa vào máy tính

B. Việc thi hành của mỗi thành phần hệ thống được chỉ

C. Chi tiết giải thuật và cấu trúc hệ thống

D. Thời gian đòi hỏi cho việc giả lập hệ thống

Câu 13 :
Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là:

A. Kiểm tra lỗi mô hình hệ thống

B. Nhờ khách hàng kiểm tra yêu cầu

C. Gởi họ tới đội thiết kế và xem họ có sự quan tâm nào không

D. Dùng danh sách các câu hỏi kiểm tra để kiểm tra mỗi yêu cầu

Câu 14 :
Sử dụng bảng lần vết giúp:

A. Debug chương trình dựa theo việc phát hiện lỗi thời gian thực

B. Xác định việc biểu diễn những sự thi hành giải thuật

C. Xác định, điều khiển và theo vết những thay đổi yêu cầu

D. Không có mục nào

Câu 15 :
Mẫu mô hình hệ thống chứa thành phần?

A. Input

B. Output

C. Giao diện người dùng

D. Tất cả mục trên

Câu 16 :
Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm?

A. Định giá và tổng hợp

B. Mô hình hóa và thừa nhận vấn đề

C. Lập kế hoạch và lịch biểu

D. Đặc tả và xem xét

Câu 17 :
Đích của kỹ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện (FAST - facilitated application specification techniques) là nhờ người phát triển và khách hàng?

A. Xây dựng một nguyên mẫu nhanh chóng

B. Học công việc lẫn nhau

C. Làm việc với nhau để phát triển một tập những yêu cầu ban đầu

D. Làm việc với nhau để phát triển những đặc tả phần mềm kỹ thuật

Câu 18 :
Ai là người không thích hợp để tham dự vào nhóm FAST (facilitated application specification techniques):

A. Kỹ sư phần cứng và phần mềm

B. Đại diện nhà sản xuất

C. Đại diện thị trường

D. Nhân viên tài chánh cao cấp

Câu 19 :
Những yêu cầu nào được quan tâm suốt QFD (quality function deployment):

A. exciting requirements

B. expected requirement

C. normal requirements

D. technology requirements

Câu 20 :
Phân tích giá trị được dẫn ra như là một phần của QFD (quality function deployment) nhằm xác định:

A. Chi phí của hoạt động đảm bảo chất lượng của dự án

B. Chi phí quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin

C. Độ ưu tiên quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin

D. Kích thước của bản ý kiến khách hàng

Câu 21 :
Use-cases là một kịch bản mà mô tả:

A. Phần mềm thực hiện nhƣ thế nào khi đƣợc dùng trong một tình huống cho trước

B. Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống

C. Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm

D. Những test-case cho sản phẩm phần mềm

Câu 22 :
Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng biệt mà bao gồm những thông tin mà:

A. Cần thiết để trình bày tất cả output

B. Được đòi hỏi cho việc xử lý lỗi

C. Được đòi hỏi cho hoạt động tạo giao diện hệ thống

D. Được biến đổi bởi phần mềm

Câu 23 :
Dòng thông tin biểu diễn cách thức mà dữ liệu và điều khiển:

A. Quan hệ với một dữ liệu và điều khiển khác

B. Biến đổi khi mỗi lần dịch chuyển qua hệ thống

C. Sẽ được thực thi trong thiết kế cuối cùng

D. Không có mục nào

Câu 24 :
Cấu trúc thông tin biểu diển tổ chức nội của:

A. Những cấu trúc dữ liệu dùng để biểu diễn loại dữ liệu

B. Mô hình bố trí nhân viên dự án

C. Mô hình truyền thông dự án

D. Những dữ liệu khác nhau và những mục điều khiển

Câu 25 :
Loại mô hình nào được tạo ra trong phân tích yêu cầu phần mềm:

A. Chức năng và hành vi

B. Giải thuật và cấu trúc dữ liệu

C. Kiến trúc và cấu trúc

D. Tính tin cậy và tính sử dụng

Câu 26 :
Trong ngữ cảnh của phân tích yêu cầu, hai loại phân tách vấn đề là:

A. bottom-up và top-down

B. horizontal and vertical

C. subordinate và superordinate

D. Không có mục nào

Câu 27 :
Khung nhìn (view) nào được quan tâm đầu tiên trong phân tich yêu cầu phần mềm:

A. actor view

B. data view

C. essential view

D. implementation view

Câu 28 :
Tạo nguyên mẫu tiến hóa thường thích được dùng hơn tạo nguyên mẫu bỏ đi bởi vì:

A. Cho phép tái sử dụng nguyên mẫu đầu

B. Không đòi hỏi làm việc nhiều với khách hàng

C. Dễ dành thực hiện nhanh

D. Nhiều tin cậy hơn

Câu 29 :
Những mục nào không là nguyên tắc cho việc biểu diễn yêu cầu:

A. Biểu đồ phải thu hẹp về số và toàn vẹn trong sử dụng

B. Hình thức và nội dung biểu diễn thích hợp với nội dung

C. Những biểu diễn phải có thể xem xét lại

D. Dùng không hơn 7 màu dƣơng và 2 màu âm trong biểu đồ

Câu 30 :
Mục nào không là một mục đích cho việc xây dựng một mô hình phân tích:

A. Xác định một tập những yêu cầu phần mềm

B. Mô tả yêu cầu khách hàng

C. Phát triển một giải pháp tóm tắt cho vấn đề

D. Thiết lập một nền tảng cho thiết kế phần mềm

Câu 31 :
Sơ đồ luồng dữ liệu:

A. Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu

B. Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu

C. Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện

D. Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

Câu 32 :
Biểu đồ quan hệ thực thể:

A. Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu

B. Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu

C. Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện

D. Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

Câu 33 :
Biểu đồ dịch chuyển trạng thái:

A. Đưa ra hình ảnh về các đối tượng dữ liệu

B. Đưa ra hình ảnh chức năng biến đổi luồng dữ liệu

C. Chỉ ra hình ảnh dữ liệu được biến đổi như thế nào bởi hệ thống

D. Chỉ ra những tƣơng tác của hệ thống đối với sự kiện bên ngoài

Câu 34 :
Phân tích văn phạm của bản tường thuật xử lý là bước đầu tiên tốt nhất để tạo ra:

A. Tự điển dữ liệu

B. Biểu đồ dòng dữ liệu

C. Biểu đồ quan hệ thực thể

D. Biểu đồ dịch chuyển trạng thái

Câu 35 :
Biểu đồ dòng điều khiển:

A. Cần thiết để mô hình những hệ thống hướng sự kiện

B. Được đòi hỏi cho tất cả hệ thống

C. Được dùng trong biểu đồ dòng dữ liệu

D. Hữu dụng trong mô hình hóa giao diện người dùng

Câu 36 :
Từ điển dữ liệu chứa những mô tả của mỗi:

A. Mục cấu hình phần mềm

B. Đối tượng dữ liệu phần mềm

C. Biểu đồ phần mềm

D. Hệ thống ký hiệu phần mềm

Câu 37 :
Mô hình thiết kế không quan tâm tới:

A. Kiến trúc

B. Dữ liệu

C. Giao diện

D. Phạm vi dự án

Câu 39 :
Một đặc trưng của thiết kế tốt là:

A. Cho thấy sự liên kết mạnh giữa các module

B. Thực hiện tất cả yêu cầu trong phân tích

C. Bao gồm những test case cho tất cả thành phần

D. Kết hợp mã nguồn nhằm mục đích mô tả

Câu 40 :
Mục nào không là đặc trưng chung trong các phương pháp thiết kế:

A. Quản lý cấu hình

B. Ký hiệu thành phần chức năng

C. Nguyên tắc đánh giá chất lượng

D. Heuristic tinh chế

Câu 41 :
Loại trừu tượng nào được dùng trong thiết kế phần mềm:

A. Điều khiển

B. Dữ liệu

C. Thủ tục

D. Tất cả mục trên

Câu 42 :
Loại mô hình nào không được có trong kiến trúc phần mềm:

A. Dữ liệu

B. Động

C. Xử lý

D. Cấu trúc

Câu 43 :
Cấp bậc điều khiển thể hiện:

A. Thứ tự quyết định

B. Việc tổ chức của các module

C. Sự lặp lại của những hoạt động

D. Sự tuần tự của các tiến trình

Câu 44 :
Thủ tục phần mềm tập trung vào:

A. Cấp bậc điều khiển trong một cảm nhận trừu tượng hơn

B. Xử lý chi tiết của mỗi module riêng biệt

C. Xử lý chi tiết của mỗi tập module

D. Quan hệ giữa điều khiển và thủ tục

Câu 45 :
Nguyên nhân của việc sinh lỗi do thiết kế mức thành phần trước khi thiết kế dữ liệu là:

A. Thiết kế thành phần thì phụ thuộc vào ngôn ngữ còn thiết kế dữ liệu thì không

B. Thiết kế dữ liệu thì dễ thực hiện hơn

C. Thiết kế dữ liệu thì khó thực hiện

D. Cấu trúc dữ liệu thường ảnh hưởng tới cách thức mà thíết kế thành phần phải theo

Câu 46 :
Mục đích của tham chiếu chéo những yêu cầu (ma trận) trong tài liệu thiết kế là nhằm:

A. Cho phép người quản lý theo dõi năng suất của nhóm thiết kế

B. Xác minh là tất cả các yêu cầu đã được xem xét trong thiết kế

C. Chỉ ra chi phí kết hợp với mỗi yêu cầu

D. Cung cấp cho việc thực thi tên của những nhà thiết kế cho mỗi yêu cầu

Câu 47 :
Mục nào không là một phần của kiến trúc phần mềm:

A. Chi tiết giải thuật

B. Cơ sở dữ liệu

C. Thiết kế dữ liệu

D. Cấu trúc chương trình

Câu 48 :
Đặc trưng nào là đúng cho kho dữ liệu, không phải là cơ sở dữ liệu đặc trưng:

A. Hướng mức nghiệp vụ và kích thước lớn

B. Thông tin đúng và hợp thời

C. Tích hợp và không thường thay đổi

D. Tất cả những mục trên

Câu 49 :
Mẫu kiến trúc nhấn mạnh tới những thành phần:

A. Ràng buộc

B. Tập hợp những thành phần

C. Mô hình ngữ nghĩa

D. Tất cả những mục

Câu 50 :
Nhằm xác định những mẫu kiến trúc hay kết hợp những mẫu phù hợp nhất cho hệ thống đề nghị, kỹ thuật yêu cầu dùng để khám phá:

A. Giải thuật phức tạp

B. Đặc trưng và ràng buộc

C. Điều khiển và dữ liệu

D. Những mẫu thiết kế

Câu 51 :
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào:

A. Tính truy cập và tính tin cậy của hệ thống

B. Dữ liệu và điều khiển của hệ thống

C. Tính chức năng của hệ thống

D. Những chi tiết thực thi của hệ thống

Câu 52 :
Trong phương pháp phân tích kiến trúc, mô tả mẫu kiến trúc thường dùng khung nhìn:

A. Dòng dữ liệu

B. Module

C. Tiến trình

D. Tất cả các mục trên

Câu 53 :
Khi một luồng tổng thể trong một đoạn của biểu đồ luồng dữ liệu có tính trình tự cao và theo sau những những đường thẳng sẽ thể hiện:

A. Liên kết thấp

B. Module hóa tốt

C. Luồng giao dịch (transaction)

D. Luồng biến đổi (transform)

Câu 55 :
Một bổ sung cần thiết nhằm biến đổi hay ánh xạ giao dịch để tạo một thiết kế kiến trúc đầy đủ là:

A. Sơ đồ quan hệ - thực thể

B. Từ điển dữ liệu

C. Mô tả việc xử lý cho mỗi module

D. Những Test-case cho mỗi module

Câu 56 :
Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển tương tác với máy tính:

A. Cho phép được gián đoạn

B. Cho phép tương tác có thể undo

C. Che dấu những bản chất kỹ thuật với những người dùng thường

D. Chỉ cung cấp một cách thức xác định cứng khi hoàn thành tác vụ

Câu 57 :
Những nguyên lý thiết kế giao diện cho phép người dùng ít phải nhớ:

A. Xác định những shortcut trực quan

B. Biểu lộ thông tin theo cách diễn tiến

C. Thiết lập những trường hợp mặc định có ý nghĩa

D. Tất cả những mục trên

Câu 58 :
Sự toàn vẹn (consistency) giao diện ngầm định:

A. Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng

B. Mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt

C. Cách thức điều hướng (navigational) nhạy với ngữ cảnh

D. Câu a và b

Câu 59 :
Mô hình nào đưa ra hình ảnh tiền sử (profile) người dùng cuối của hệ thống dựa vào máy tính:

A. Mô hình thiết kế

B. Mô hình người dùng

C. Mô hình của người dùng

D. Mô hình nhận thức hệ thống

Câu 60 :
Mô hình nào đưa ra hình ảnh hệ thống trong đầu của người dùng cuối:

A. Mô hình thiết kế

B. Mô hình người dùng

C. Hình ảnh hệ thống

D. Mô hình nhận thức hệ thống

Câu 61 :
Mô hình nào đưa ra hình ảnh look and feel cho giao diện người dùng cùng những thông tin hỗ trợ:

A. Mô hình thiết kế

B. Mô hình người dùng

C. Mô hình hình ảnh hệ thống

D. Mô hình nhận thức hệ thống

Câu 62 :
Những hoạt động khung nào thường không kết hợp với những quá trình thiết kế giao diện người dùng:

A. Ước lượng giá

B. Xây dựng giao diện

C. Định trị giao diện

D. Phân tích người dùng và tác vụ

Câu 63 :
Hướng tiếp cận nào để những phân tích tác vụ của người dùng trong thiết kế giao diện người dùng:

A. Người dùng cho biết những ưa thích qua bản câu hỏi

B. Dựa vào ý kiến của những lập trình viên có kinh nghiệm

C. Nghiên cứu những hệ thống tự động liên quan

D. Quan sát thao tác ngƣời dùng

Câu 64 :
Những vấn đề thiết kế chung nổi trội lên trong hầu hết giao diện người dùng:

A. Kết nối tiền sử người dùng (profile) và shortcut chức năng

B. Xử lý lỗi và thời gian đáp ứng của hệ thống

C. Quyết định hiển thị hình ảnh và thiết kế icon

D. Không có mục nào

Câu 66 :
Những bản câu hỏi có ý nghĩa nhất đối với những người thiết kế giao diện khi được hoàn tất bởi:

A. Khách hàng

B. Những lập trình viên có kinh nghiệm

C. Người dùng sản phẩm

D. Người quản lý dự án

Câu 67 :
Một bảng quyết định được dùng:

A. Để tư liệu tất cả những trạng thái phụ thuộc

B. Để hướng dẫn phát triển kế hoạch quản lý dự án

C. Chỉ khi xây dựng hệ chuyên gia

D. Khi một tập phức tạp những điều kiện và hoạt động xuất hiện trong thành phần

Câu 68 :
Nhiều đo lường hữu dụng có thể thu thập khi quan sát những người dùng tương tác với hệ thống máy tính gồm:

A. Thời gian cho ứng dụng

B. Số khiếm khuyết (defect) phần mềm

C. Tính tin cậy của phần mềm

D. Thời gian đọc tài liệu trợ giúp

Câu 69 :
Ngôn ngữ thiết kế chương trình (PDL) thường là một:

A. Sự kết hợp giữa cấu trúc lập trình và văn bản tường thuật

B. Ngôn ngữ lập trình truyền thống theo luật riêng của nó

C. Ngôn ngữ phát triển phần mềm có thể đọc bởi máy d. Một cách hữu dụng để biểu diễn kiến trúc phần mềm

Câu 70 :
Những độ đo phức tạp vòng (cyclomatic complexity metric) cung cấp cho người thiết kế thống tin về số:

A. Chu kỳ trong chương trình

B. Số lỗi trong chương trình

C. Những đường logic độc lập trong chương trình

D. Những phát biểu của chương trình

Câu 71 :
Kiểm thử điều kiện là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case:

A. Dựa vào kiểm thử đường cơ bản

B. Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm

C. Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến

D. Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Câu 72 :
Kiểm thử luồng dữ liệu là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case:

A. Dựa vào kiểm thử đường cơ bản

B. Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm

C. Chọn những đƣờng dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến

D. Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Câu 73 :
Kiểm thử lặp là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case:

A. Dựa vào kiểm thử đường cơ bản

B. Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm

C. Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến

D. Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Câu 74 :
Kiểm thử Black-box cố gắng tìm ra những lỗi:

A. Chức năng không đầy đủ hay không đúng

B. Những lỗi giao diện

C. Những lỗi thực thi

D. Tất cả mục trên

Câu 75 :
Lý do tốt nhất cho việc dùng nhóm kiểm tra phần mềm độc lập là:

A. Những người phát triển phần mềm không cần làm bất kỳ kiểm thử nào

B. Những người lạ sẽ kiểm phần mềm rất chặt

C. Những người kiểm thử không được dính dáng tới dự án cho đến khi kiểm thử bắt đầu

D. Mâu thuẩn về quyền lợi giữa những ngƣời phát triển và những ngƣời kiểm thử sẽ giảm

Câu 76 :
Trong một dự án thành công sử dụng chiến lược:

A. Đưa ra những xem xét kỹ thuật hình thức ưu tiên trước khi kiểm thử

B. Chỉ rõ những yêu cầu trong theo một cách thức có thể định lượng

C. Quan tâm tới việc sử dụng những nhóm kiểm thử độc lập

D. Tất cả mục trên

Câu 77 :
Kiểm thử tích hợp Top-down có thuận lợi chính là:

A. Những module mức thấp không bao giờ cần kiểm thử

B. Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm

C. Không có những stub cần phải viết

D. Không có mục nào

Câu 78 :
Kiểm thử tích hợp bottom-up có những thuận lợi chính:

A. Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm

B. Không có những driver cần được viết

C. Không có những stub (nhánh) cần phải viết

D. Không đòi hỏi kiểm thử hồi quy (regression)

Câu 79 :
Hướng debug là gì?

A. Backtracking

B. Brute force

C. Sự loại trừ nguyên nhân

D. Tất cả các mục

Câu 80 :
Những kiểm tra chấp nhận thường được đưa ra bởi:

A. Người phát triển

B. Những ngƣời dùng cuối

C. Nhóm kiểm thử

D. Những kỹ sư hệ thống

Câu 82 :
Vấn đề nào sau đây liên quan chính đến pha thiết kế?

A. Khả thi

B. Dữ liệu

C. Tất cả các mục

D. Phạm vi dự án

Câu 83 :
Use-cases là một kịch bản mà mô tả:

A. Phần mềm thực hiện như thế nào khi được dùng trong một tình huống cho trước

B. Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống

C. Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm

D. Những test-case cho sản phẩm phần mềm

Câu 84 :
Từ điển dữ liệu chứa những mô tả của mỗi:

A. Mục cấu hình phần mềm

B. Đối tượng dữ liệu phần mềm

C. . Biểu đồ phần mềm

D. Hệ thống ký hiệu phần mềm

Câu 85 :
Trong tích hợp module, gom cụm (cluster) được dùng trong:

A. Tích hợp từ dưới lên

B. Tích hợp big-bang

C. Tích hợp từ trên xuống

D. Tích hợp tăng vòng

Câu 86 :
Trong nhận diện rủi ro, việc không đáp ứng về lịch biểu thuộc loại rủi ro:

A. Về con người

B. Về ước lượng

C. . Về yêu cầu

D. Về tổ chức

Câu 87 :
Trong mô hình phân tích thành phần dựa vào kịch bản (Scenario based element) được dùng cho:

A. Thiết kế kiến trúc

B. . Thiết kế thành phần

C. Thiết kế giao diện

D. Thiết kế dữ liệu/class

Câu 88 :
Trong mô hình CMM (Software Capability Maturity Model) có mấy mức độ trưởng thành:

A. 5 mức độ

B. 4 mức độ

C. 6 mức độ

D. 3 mức độ

Câu 89 :
Trong độ đo hiệu quả khử lỗi DRE, số lỗi tiềm tàng là

A. Tất cả đều sai

B. Số lỗi do khách hàng phát hiện

C. Toàn bộ lỗi được phát hiện sau đó

D. Toàn bộ lỗi chưa phát hiện

Câu 90 :
Trong biểu diễn lịch biểu dự án Critical path là đường:

A. . Là một đường duy nhất

B. Có thời gian ngắn nhất

C. Có thời gian dài nhất

D. Tất cả đều đúng phụ thuộc vào dự án

Câu 91 :
Tiêu chuẩn ISO để hướng dẫn thực hiện cho lĩnh vực phần mềm là

A. ISO 9001

B. Tất cả đều sai

C. ISO 15288

D. ISO 9000-3

Câu 92 :
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào :

A. Tính truy cập và tính tin cậy của hệ thống

B. Dữ liệu và điều khiển của hệ thống

C. Tính chức năng của hệ thống

D. Những chi tiết thực thi của hệ thống

Câu 93 :
Theo chiến thuật kiểm nghiệm phổ biến, kiểm nghiệm tính năng tương quan với:

A. Phân tích toàn bộ hệ thống

B. Thiết kế

C. Phân tích yêu cầu

D. Mã hóa

Câu 94 :
Theo Boris Beizer, thiết kế Testcase cần theo ràng buộc (contraint):

A. Theo một cách thức đầy đủ

B. Tất cả đều đúng

C. Nỗ lực và thời gian là tối thiểu

D. Nhằm khám phá lỗi

Câu 95 :
Tài liệu nào sau đây sẽ được tạo ra trong pha thiết kế hệ thống?

A. Kế hoạch kiểm thử

B. Mã lệnh

C. Thiết kế chi tiết

D. Lập kế hoạch

Câu 96 :
Sự toàn vẹn (consistency) giao diện ngầm định :

A. Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng

B. . Mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt

C. Cách thức điều hướng (navigational) nhạy với ngữ cảnh

D. Câu a và b

Câu 97 :
Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là:

A. Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người

B. Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm

C. Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục

D. Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục

Câu 98 :
Những gì làm cho khó đưa ra những yêu cầu:

A. Hiểu rõ những yêu cầu người dùng

B. Sự thay đổi

C. Tất cả các mục

D. Phạm vi, giới hạn

Câu 99 :
Những độ đo phức tạp vòng (cyclomatic complexity metric) cung cấp cho người thiết kế thống tin về số :

A. Chu kỳ trong chương trình

B. Số lỗi trong chương trình

C. Những đường logic độc lập trong chương trình

D. Những phát biểu của chương trình

Câu 100 :
Mục nào liên quan tới phân tích người dùng:

A. Mô hình hệ thống của người dùng

B. Trong tình huống đặc trưng thì người dùng thực hiện công việc gì?

C. Những feedback từ việc đánh giá của người dùng

D. Nếu người dùng xảy ra lỗi thì hậu quả như thế nào?

Câu 101 :
Mục nào không phải là một loại kiến trúc (style): kiến trúc:

A. Luồng dữ liệu

B. Kiến trúc ngữ cảnh

C. Gọi trả về

D. Tầng

Câu 102 :
Tiêu chuẩn ISO-14598 đưa ra:

A. Đưa ra quy trình đánh giá tính an toàn cho sản phẩm phần mềm

B. Đưa ra quy trình đánh giá hiệu quả của phần mềm

C. Đưa ra quy trình đánh giá chất lượng cho sản phẩm phần mềm

D. Đưa ra quy trình đánh giá tính khả dụng cho sản phẩm phần mềm

Câu 103 :
Trong phát triển phần mềm, yếu tố nào quan trọng nhất?

A. Con người

B. Quy trình

C. Sản phầm

D. Thời gian

Câu 104 :
Kỹ thuật nào sau đây là xây dựng phần mềm từ các thành phần đã được thiết kế trong lĩnh vực công nghệ khác nhau?

A. Extreme programming

B. Evolutionary prototyping

C. Component architecture

D. Open-source developmen

Câu 105 :
IEEE 830-1993 là một khuyến nghị tiêu chuẩn cho?

A. Software requirement specification

B. Software design

C. Testing

D. Coding

Câu 106 :
Kỹ sư phần mềm không cần?

A. Kiến thức về phân tích thiết kế hệ thống

B. Kiến thức về cơ sở dữ liệu

C. Lập trình thành thạo bằng một ngôn ngữ lập trình

D. Kinh nghiệm quản lý dự án phần mềm

Câu 107 :
Tính khả thi của phần mềm dựa vào các yếu tố sau:

A. Nghiệp vụ và tiếp thị

B. Phạm vi, ràng buộc và thị trường

C. Công nghệ, tiền bạc, thời gian và tài nguyên

D. Kỹ năng và năng lực của nhà phát triển

Câu 108 :
Phần mềm dự báo thời tiết thu thập các số liệu về nhiệt độ, độ ẩm, … xử lý tính toán để cho ra các dự báo thời tiết là 1 ví dụ của loại phần mềm:

A. Phần mềm hệ thống (System software)

B. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)

C. Phần mềm thời gian thực (Real time software)

D. Phần mềm nghiệp vụ (Business software)

Câu 109 :
Loại phần mềm gì là 1 tập hợp các chương trình để cung cấp dịch vụ cho các chương trình khác

A. Phần mềm hệ thống (System software)

B. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)

C. Phần mềm thời gian thực (Real time software)

D. Phần mềm nghiệp vụ (Business software)

Câu 110 :
Phần mềm quản lý sinh viên của 1 trường là:

A. Phần mềm hệ thống (System software)

B. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)

C. Phần mềm thời gian thực (Real time software)

D. Phần mềm nghiệp vụ (Business software)

Câu 111 :
Phần mềm quản lý tài chính của một công ty là:

A. Phần mềm nghiệp vụ (Business software)

B. Phần mềm hệ thống (System software)

C. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)

D. Phần mềm thời gian thực (Real time software)

Câu 112 :
Điều nào không đúng?

A. Công nghệ phần mềm thuộc ngành khoa học máy tính

B. Công nghệ phần mềm là một phần của ngành kỹ thuật hệ thống (System Engineering)

C. Khoa học máy tính thuộc ngành công nghệ phần mềm

D. Công nghệ phần mềm có liên quan với việc phát triển và cung cấp các phần mềm hữu ích

Câu 113 :
Theo một báo cáo của IBM, "31% các dự án bị hủy bỏ trước khi chúng được hoàn thành, 53% vượt dự toán trung bình 189% và cứ mỗi 100 dự án, có 94 dự án khởi động lại". Lý do nào cho số liệu thống kê trên?

A. Thiếu đào tạo đầy đủ về công nghệ phần mềm

B. Thiếu đạo đức phần mềm và sự hiểu biết

C. Quản lý các vấn đề trong công ty

D. Ảnh hưởng của sự suy thoái kinh tế

Câu 114 :
Phần mềm quản lý tài chính của một công ty là:

A. Phần mềm nghiệp vụ (Business software)

B. Phần mềm hệ thống (System software)

C. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)

D. Phần mềm thời gian thực (Real time software)

Câu 115 :
Mối quan tâm chính của công nghệ phần mềm là gì?

A. Sản xuất phần cứng

B. Sản xuất phần mềm

C. Cấu hình mạng

D. Phần mềm có thể dùng lại

Câu 116 :
Điều nào là đặc trưng của một thiết kế phần mềm tốt?

A. Thể hiện kết nối mạnh mẽ giữa các mô-đun của nó

B. Thực hiện tất cả các yêu cầu trong mô hình phân tích

C. Bao gồm các trường hợp thử nghiệm cho tất cả các thành phần

D. Cung cấp một bức tranh hoàn chỉnh của phần mềm

Câu 117 :
Theo thống kê từ những thách thức đối với công nghệ phần mềm thì lỗi nhiều nhất là do:

A. Kiểm tra và bảo trì

B. Phân tích yêu cầu

C. Thiết kế

D. Viết Code

Câu 118 :
Yêu cầu có thể chia ra thành các lọai nào sau đây?

A. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu hệ thống

B. Chức năng, phi chức năng

C. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu miền ứng dụng

D. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu nghiệp vụ

Câu 119 :
2 hình thức dùng mô tả yêu cầu là:

A. Yêu cầu người dùng và yêu cầu hệ thống

B. Yêu cầu chức năng và yêu cầu phi chức năng

C. Yêu cầu chủ động và yêu cầu thụ động

D. Yêu cầu cụ thể và yêu cầu trừu tượng

Câu 120 :
Nguyên nhân của việc sinh lỗi do thiết kế mức thành phần trước khi thiết kế dữ liệu là:

A. Thiết kế thành phần thì phụ thuộc vào ngôn ngữ còn thiết kế dữ liệu thì không

B. Thiết kế dữ liệu thì dễ thực hiện hơn

C. Thiết kế dữ liệu thì khó thực hiện

D. Cấu trúc dữ liệu thường ảnh hưởng tới cách thức mà thíết kế thành phần phải theo

Câu 121 :
Loại khả thi nào không được xem xét trong phân tích khả thi:

A. Khả thi về kinh tế

B. Khả thi về thực hiện

C. Khả thi vể kỹ thuật

D. Khả thi về chất lượng

Câu 122 :
Tính chất cần có của dữ liệu trong phân tích yêu cầu:

A. Có định hướng thời gian

B. Có giá trị pháp lý

C. Tính mô tả trừu tượng

D. Có thể mô tả bằng toán học

Câu 123 :
Câu hỏi nào có liên quan đến phân tích thiết kế?

A. Thời gian hoàn thành dự án có đủ không?

B. Làm thế nào chuyển thiết kế dữ liệu logic sang thiết kế dữ liệu vật lý?

C. Các xử lý nào được tiến hành và các thông tin chi tiết liên quan?

D. Đâu là phạm vi của hệ thống phần mềm?

Câu 124 :
Tính chất nào không cần thiết cho phân tích dữ liệu ?

A. Cấu trúc dữ liệu

B. Đầy đủ

C. Bảo mật

D. Độ lớn

Câu 125 :
Khi phần mềm bị lỗi, một trong những cách để khắc phục là “dùng miếng vá khẩn cấp (patching)”. Biện pháp này có tác dụng phụ gì?

A. Tăng độ phức tạp của chương trình

B. Tạo hiệu quả “ripple effect”

C. Tăng độ bảo mật cho chương trình

D. Tất cả các chọn lựa

Câu 126 :
Phân tích yêu cầu bao gồm 3 hoạt động theo đúng thứ tự ?

A. Làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu

B. Làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu

C. Xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu

D. Làm rõ yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, xem xét yêu cầu

Câu 127 :
Hoạt động sau đây thuộc loại bảo trì nào “Làm cho hệ thống tốt hơn, nhanh hơn, nhỏ hơn, tài liệu đầy đủ hơn”:

A. Bảo trì sửa lỗi (Corrective maintenance)

B. Bảo trì thích nghi (Adaptive maintenance)

C. Bảo trì hoàn chỉnh (Perfective maintenance)

D. Bảo trì phòng tránh (Preventive maintenance)

Câu 128 :
Hoạt động sau đây thuộc loại bảo trì nào “Phát hiện sớm và sửa sai các khuyết điểm vừa mới phát hiện trước khi chúng trở thành các khuyết điểm chính”:

A. Bảo trì sửa lỗi (Corrective maintenance)

B. Bảo trì thích nghi (Adaptive maintenance)

C. Bảo trì hoàn chỉnh (Perfective maintenance)

D. Bảo trì phòng tránh (Preventive maintenance)

Câu 129 :
Làm rõ yêu cầu (Eliciting requirements) là:

A. Giao tiếp với khách hàng và người sử dụng để xác định các yêu cầu của họ

B. Các yêu cầu được ghi nhận lại theo nhiều hình thức

C. Các yêu cầu được tổng hợp lại theo nhiều hình thức

D. Xem các yêu cầu có ở tình trạng không rõ ràng?

Câu 130 :
Dạng kiểm thử nào sau đây không thuộc kiểm thử hộp đen:

A. Kiểm thử điều kiện (Condition testing)

B. Phân tích giá trị biên (boundary value analysis)

C. Kiểm thử chuyển đổi trạng thái (State Transition Testing)

D. Đoán lỗi (Error Guessing)

Câu 131 :
Yêu cầu nào là yêu cầu chức năng?

A. Cảnh báo người dùng khi dung lượng trống trên đĩa còn 20%

B. Thực hiện thao tác thêm, xem, xóa, sửa dữ liệu nghiệp vụ

C. Cảnh báo ngày hệ thống bị sai

D. Yêu cầu chỉnh lại ngày giờ hệ thống mỗi khi làm việc

Câu 132 :
Dạng kiểm thử nào sau đây không thuộc kiểm thử hộp trắng:

A. Kiểm thử điều kiện (Condition testing)

B. Kiểm thử dòng dữ liệu ( Data flow testing)

C. Kiểm thử vòng lặp (Loop testing)

D. Phân hoạch lớp tương đương (equivalent class partition)

Câu 133 :
Kỹ thuật gì nên dùng cho kiểm thử đơn vị:

A. Kỹ thuật hộp trắng

B. Kỹ thuật hộp đen

C. Cả hai kỹ thuật hộp đen và trắng

D. Kỹ thuật hồi quy (regression)

Câu 134 :
SRS là viết tắt của:

A. Software Requirement Specification

B. System Requirement Specification

C. Studying Requirement Specification

D. Solve Requirement Specification

Câu 135 :
Nguyên tắc kiểm thử nào sau đây là sai:

A. Phải lên kế hoạch kiểm thử sớm ngay trong giai đoạn phân tích hệ thống

B. Có thể thực hiện kiểm thử được toàn bộ mọi trường hợp có thể có của hệ thống

C. Để hiệu quả, kiểm thử nên được thực hiện bởi một đội kiểm thử

D. Tuân theo nguyên tắc Pareto

Câu 136 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói đến quá trình thu thập yêu cầu:

A. Yêu cầu rất khó phát hiện

B. Yêu cầu rất dễ bị thay đổi

C. Yêu cầu phải luôn thống nhất

D. Yêu cầu luôn được biết một cách chính xác

Câu 137 :
Trong lược đồ use case sau, phát biểu nào là sai?

A. “Kiểm tra ngân quỹ chiến dịch” là use case cơ bản

B. “Kiểm tra ngân quỹ chiến dịch” là use case mở rộng được khởi động từ use case "In tóm tắt chiến dịch"

C. “In tóm tắt chiến dịch” là use case cơ bản

D. Tất cả đều sai

Câu 138 :
Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu phi chức năng?

A. Hệ thống phải có khả năng lưu trữ ban đầu là 500MB dữ liệu, mỗi năm tăng lên 100MB

B. Hệ thống phải phát sinh ra một báo cáo về tất cả các chiến dịch quảng cáo cho một khách hàng cụ thể

C. Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào chi tiết các khách hàng

D. Tất cả các Câu đều đúng

Câu 139 :
Kết quả của giai đoạn thu thập yêu cầu là:

A. Bảng ước tính chi phí dự án

B. Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm

C. Lược đồ ngữ cảnh

D. Lược đồ Use case và các được đồ khác

Câu 140 :
Ví dụ nào sau đây không phải là yêu cầu phi chức năng?

A. Phân chia ổ đĩa dữ liệu

B. Các yêu cầu xử lý

C. Nội dung của các báo cáo in ra theo yêu cầu của hệ thống

D. Tất cả các mục

Câu 141 :
Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu chức năng?

A. Hệ thống phải có khả năng trả lời tất cả các truy vấn trong 5 giây

B. Các người sử dụng của hệ thống sẽ gây ra ít lỗi hơn 50% so với hệ thống hiện tại

C. Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào các chi tiết của các chiến dịch quảng cáo

D. Hàng tháng, báo cáo phải nộp lên giám đốc trước ngày 5 của tháng sau đó

Câu 142 :
Ai là người viết tài liệu SRS?

A. Người quản lý dự án

B. Phân tích viên

C. Lập trình viên

D. Khách hàng

Câu 143 :
Yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu chức năng:

A. Bảo mật

B. Các chi tiết về dữ liệu mà được tổ chức trong hệ thống

C. Những mô tả về qui trình mà hệ thống được yêu cầu xử lý

D. Các báo cáo kết xuất

Câu 144 :
Kết quả cuối cùng của giai đoạn xác định và phân tích yêu cầu là:

A. Tài liệu SRS

B. Sơ đồ DFD

C. Sơ đồ Use case

D. Sơ đồ ERD

Câu 145 :
Mô hình phát triển phần mềm dựa trên mẫu thử (prototype) là:

A. Một phương pháp thích hợp được sử dụng khi các yêu cầu đã được xác định rõ ràng

B. Phương pháp tốt nhất được sử dụng trong các dự án có nhiều thành viên

C. Một phương pháp hữu ích khi khách hàng không thể xác định yêu cầu một cách rõ ràng

D. Một mô hình rất rủi ro, khó đưa ra được một sản phẩm tốt

Câu 146 :
Mục nào sau đây không bao gồm trong tài liệu SRS?

A. Yêu cầu chức năng

B. Yêu cầu phi chức năng

C. Mục tiêu thực hiện

D. Hướng dẫn sử dụng

Câu 147 :
Các đặc tính của mô hình tiến hóa:

A. Thường dùng prototype

B. Bản chất lặp

C. Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm

D. Tất cả các mục

Câu 148 :
Phát biểu nào là hợp lý nhất khi nói về mô hình phát triển phần mềm tuần tự tuyến tính:

A. Một mô hình cũ phổ biến mà bây giờ hiếm khi dùng nữa

B. Hướng tốt nhất để dùng cho những dự án với những nhóm phát triển lớn

C. Một hướng hợp lý khi những yêu cầu được xác định rõ

D. Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một chương trình thực thi

Câu 149 :
Loại hình đặc tả nào được dùng phổ biến trong tài liệu SRS?

A. Đặc tả cấu trúc dữ liệu

B. Đặc tả chức năng

C. Đặc tả bằng sơ đồ

D. Đặc tả đối tượng

Câu 150 :
Mức độ một module kết nối với các module khác chỉ tới:

A. Tính liên kết (coupling)

B. Tính kết dính (cohesion)

C. Chỉ đến chi phí tích hợp

D. Chỉ đến chi phí phát triển

Câu 151 :
Độ lớn (Volume) trong phân tích yêu cầu là: 

A. Là số lượng máy tính chạy phần mềm

B. Là số lượng dữ liệu phát sinh trong một chu kỳ nào đó

C. Là số lượng các nghiệp vụ hệ thống phải tiến hành trong một chu kỳ nào đó

D. Là số lượng người làm việc với phần mềm

Câu 152 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thiết kế?

A. Thiết kế không là code, code không là thiết kế

B. Thiết kế phải được đánh giá chất lượng khi nó đang được tạo không phải khi nó có vấn đề

C. Mô hình thiết kế cung cấp chi tiết về kiến trúc (architecture), Giao diện (interfaces) và thành phần (component) cần thiết để cài đặt phần mềm

D. Thiết kế phải chỉ ra được hệ thống thực thi như thế nào, các yêu cầu được hiện thực hóa ra sao

Câu 153 :
Sơ đồ nào sau đây không cần thiết trong phân tích yêu cầu?

A. Use Case

B. Entity Relationship Diagram

C. State Transition Diagram

D. Activity Diagram

Câu 154 :
Mô tả nào sau đây có mức trừu tượng cao nhất:

A. Kiến trúc hệ thống

B. Chi tiết các thành phần

C. Các bảng dữ liệu và ràng buộc

D. Mô tả một chức năng phần mềm

Câu 158 :
Độ đo mức độ bảo trì:

A. Số vấn đề giải quyết trong tháng /tổng số vấn đề phát sinh trong tháng

B. Số lần bảo trì vượt quá tiêu chuẩn thời gian /tổng số lần bảo trì

C. Số lần bảo trì sai sót /tổng số lần bảo trì

D. Thời gian trung trung bình của một lần bảo trì

Câu 159 :
Nguyên lý Pareto được áp dụng trong kiểm thử được phát biểu như sau:

A. 80% lỗi trong chương trình thường do 20% bug gây ra

B. 20% lỗi trong chương trình thường do 80% bug gây ra

C. Chi phí sửa lỗi ở giai đoạn thu nhận yêu cầu chỉ bằng 1/5 chi phí sửa lỗi ở giai đoạn cuối

D. 60% lỗi được tìm thấy trong giai đoạn kiển thử đơn vị

Câu 160 :
CASE là từ viết tắt của:

A. Cost Aided Software Engineering

B. Computer Aided Software Engineering

C. Control Aided Software Engineering

D. Computer Analyzing Software Engineering

Câu 161 :
Mật độ lỗi (defect density) dùng để đo lường:

A. Chất lượng sản phẩm cuối

B. Dự án phần mềm

C. Quá trình sản xuất

D. Chất lượng bảo trì

Câu 162 :
Kỹ thuật thu thập yêu cầu nào cần đến chuyên gia?

A. Interview

B. Observation

C. Expert

D. Delphi

Câu 163 :
Phát biểu nào là sai khi nói về bản chất của phần mềm:

A. Có thể là sản phẩm theo đơn đặt hàng

B. Là một sản phẩm công nghiệp

C. Là sản phẩm có thể thực thi

D. Không thực sự là sản phẩm

Câu 164 :
Dạng kiểm thử nào dùng kỹ thuật hộp trắng (white box test):

A. Kiểm thử hồi quy (regression test)

B. Kiểm thử nghiệm thu (acceptance test)

C. Kiểm thử hệ thống (system test)

D. Tất cả đều đúng

Câu 165 :
Kỹ thuật thu thập yêu cầu cầu nào cần đến sự nhất trí của số đông?

A. Prototype

B. Facilitated Workshops

C. Observation

D. Questionnaires & Surveys

Câu 167 :
Mục nào không dùng cho đặc tả yêu cầu:

A. Đặc tả cú pháp

B. Đặc tả đối tượng

C. Đặc tả chức năng

D. Đặc tả kỹ thuật

Câu 168 :
Use-cases là một kịch bản mà mô tả:

A. Phần mềm thực hiện như thế nào khi được dùng trong một tình huống cho trước

B. Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống

C. Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm

D. Những test-case cho sản phẩm phần mềm

Câu 169 :
Mục nào không dùng cho đặc tả yêu cầu:

A. Đặc tả thao tác

B. Đặc tả mô hình

C. Đặc tả bằng sơ đồ

D. Đặc tả thuật toán

Câu 170 :
Loại hình đặc tả nào không có?

A. Đặc tả hình thức

B. Đặc tả phi hình thức

C. Đặc tả toán học

D. Đặc tả hỗn hợp

Câu 171 :
Xác nhận yêu cầu (Requirements Validation) được tiến hành bởi:

A. Phân tích viên và lập trình viên

B. Phân tích viên và khách hàng

C. Phân tích viên và các bên có liên quan

D. Phân tích viên và người dùng

Câu 172 :
Khi xác nhận yêu cầu, cần phải làm sáng tỏ các từ nào sau đây:

A. “một số”, “đôi khi”, “thường”, “thông thường”, “bình thường”, “phần lớn”, “đa số”

B. Danh từ là số nhiều hay số ít

C. Tính từ chỉ trạng thái

D. Động từ ở hình thức chủ động hay bị động

Câu 173 :
Mô hình tiến trình phần mềm tiến hóa :

A. Bản chất lặp

B. Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm

C. Nói chung không tạo ra những sản phẩm bỏ đi

D. Tất cả các mục

Câu 174 :
Use-cases là một kịch bản mà mô tả :

A. Phần mềm thực hiện như thế nào khi được dùng trong một tình huống cho trước

B. Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống

C. Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm

D. Những test-case cho sản phẩm phần mềm

Câu 175 :
Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau:

A. Những giả định và những ràng buộc

B. Ngân sách và phí tổn

C. Những đối tượng và những hoạt động

D. Lịch biểu và các mốc sự kiện

Câu 176 :
Những bản câu hỏi có ý nghĩa nhất đối với những người thiết kế giao diện khi được hoàn tất bởi:

A. Khách hàng

B. Những lập trình viên có kinh nghiệm

C. Người dùng sản phẩm

D. Người quản lý dự án

Câu 177 :
Kiểm thử điều kiện là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case:

A. Dựa vào kiểm thử đường cơ bản

B. Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm

C. Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến

D. Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Câu 178 :
Khi phần mềm bị lỗi, một trong những cách để khắc phục là “dùng miếng vá khẩn cấp (patching)”. Biện pháp này có tác dụng phụ gì?

A. Tăng độ phức tạp của chương trình

B. Tạo hiệu quả “ripple effect”

C. Tăng độ bảo mật cho chương trình

D. Tất cả các chọn lựa

Câu 179 :
Xác nhận yêu cầu (Requirements Validation) được tiến hành bởi:

A. Phân tích viên và lập trình viên

B. Phân tích viên và khách hàng

C. Phân tích viên và các bên có liên quan

D. Phân tích viên và người dùng

Câu 180 :
Loại hình đặc tả nào không có?

A. Đặc tả hình thức

B. Đặc tả phi hình thức

C. Đặc tả toán học

D. Đặc tả hỗn hợp

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247