Tập hợp M các tháng có 31 ngày trong năm được viết theo cách liệt kê là
A. M = {tháng 2; tháng 4; tháng 6; tháng 8; tháng 10};
B. M = {tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 9; tháng 11};
C. M = {x | x là một trong các tháng có 31 ngày trong năm};
D. M = {tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng 10; tháng 12}.
Tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “QUẢNG NINH” theo cách liệt kê là
A. A = {Q; U; A; N; G; I; H};
B. A = {Q; U; A; N; G; N; I; N; H};
C. A = {Q; U; A; N; G; N; I; H};
D. A = {QUẢNG; NINH}.
Viết tập hợp F các số tự nhiên không nhỏ hơn 3 và nhỏ hơn 7 được viết là
A. F = {3; 4; 5; 6};
B. F = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(3 \le x < 7\)};
C. F = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(3 < x < 7\)};
D. Cả A và B.
Tập hợp D gồm các ngày trong tuần bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng được viết là
A. D = {Thứ 2; Thứ 3; Thứ 4; Thứ 5; Thứ 6; Thứ 7; Chủ nhật};
B. D = {x | x là một trong các ngày trong tuần};
C. D = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(1 \le x \le 7\)};
D. D = {ngày trong tuần}.
Tập hợp Y các số tự nhiên nhỏ hơn 5 theo cách nêu dấu hiệu đặc trưng được viết là
A. Y = {0; 1; 2; 3; 4};
B. Y = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x < 5\)};
C. Y = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x < 5\)};
D. Y = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x \le 5\)}.
Cho tập hợp A = {x | x \( = 2n + 1\); \(3 < x < 15\); \(n \in \mathbb{N}\)}. Khẳng định đúng là
A. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;
B. Tập hợp A gồm các số lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;
C. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;
D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15.
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 theo cách liệt kê
A. {13; 24; 35; 46; 57; 68; 79};
B. {13; 24; 35; 46; 57};
C. {20; 31; 42; 53; 64; 75};
D. {20; 31; 42; 53; 64; 75; 86; 97}.
Cho H = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Cách viết tập hợp H đúng là
A. H = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x < 8\)};
B. H = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x \le 7\)};
C. H = {x | \(0 < x \le 7\)};
D. H = {x | \(0 < x < 8\)}.
Cho tập hợp P = {19; 28; 37; 46; 55; 64; 73; 82; 91}. Viết các tập hợp P bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
A. P = {x | x là một số tự nhiên có hai chữ số và tổng các chữ số của nó là 10};
B. P = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(19 \le x \le 91\)};
C. P = {x | x là số tự nhiên chia cho 3 dư 1};
D. P = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x \vdots 3\) }.
Cho tập hợp {x | x là một số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và tổng ba chữ số bằng 6}. Viết tập hợp này bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
A. {321; 312; 231; 213; 123; 132};
B. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 600};
C. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 510; 501; 150; 105; 420; 402; 240; 204};
D. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 510; 501; 150; 105; 420; 402; 240; 204; 600; 411}.
Cho hai tập hợp C = {1; 2; 3} và D = {1; 3}. Cách viết nào dưới đây đúng?
A. \(1 \in C\);
B. \(1 \notin D\);
C. \(2 \in D\);
D. \(3 \notin C\).
Cho hai tập hợp A = {m; n; p} và D = {p; t}. Cách viết nào dưới đây sai?
A. \(m \in A\);
B. \(n \in D\);
C. \(t \in D\);
D. \(m \notin D\).
Tập hợp E các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20 và không nhỏ hơn 11. Cách viết đúng là
A. \(11 \notin E\);
B. \(20 \in E\);
C. \(15 \in E\);
D. \(13 \notin E\).
Cho tập hợp X = {1; 2; 4; 7}. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chứa các phần tử thuộc tập hợp X?
A. {3; 7};
B. {1; 5};
C. {2; 5};
D. {1; 7}.
Cho tập hợp A = {x | x\( \in \mathbb{N}\); \(x \ge 7\)}. Chọn phương án sai?
A. \(7 \in A\);
B. \(10 \in A\);
C. \(12,5 \notin A\);
D. \(2 \in A\).
Cho G là tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM”. Phương án sai là
A. \(G \in G\);
B. \(E \notin G\);
C. \(T \in G\);
D. \(S \notin G\).
Tập hợp F các chữ số của số 2022. Phương án đúng là
A. \(2022 \in F\);
B. \(20 \in F\);
C. \(0 \in F\);
D. \(2 \notin F\).
Cho tập hợp H = {2; 5; 8; …; 74}. Phương án đúng là
A. \(10 \in H\);
B. \(73 \in H\);
C. \(56 \notin H\);
D. \(59 \in H\).
Tập hợp M các tháng có 31 ngày trong năm. Phương án sai là
A. Tháng 9 \( \in M\);
B. Tháng 2 \( \notin M\);
C. Tháng 1 \( \in M\);
D. Tháng 11 \( \notin M\).
Cho \(\overline {234a4b} \) chia hết cho 2; 3 và 5. Gọi D là tập các số a. Phương án sai là
A. \(0 \in D\);
B. \(5 \in D\);
C. \(8 \in D\);
D. \(9 \notin D\).
Cho tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN HỌC”. Số phần tử của tập hợp là
A. 7;
B. 9;
C. 6;
D. 5.
Cho H là tập hợp các số trên mặt đồng hồ dưới đây. Số phần tử của tập hợp H là
A. 10
B. 14
C. 9
D. 12
A. 8;
B. 4;
C. 7;
D. 5.
Cho tập hợp H = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x < 7\)}. Số phần tử của tập hợp H là
A. 7;
B. 8;
C. 6;
D. 5.
Tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15. Số phần tử của tập hợp A là
A. 15;
B. 11;
C. 5;
D. 6.
Cho hai tập hợp C = {1; 2; 3; 5; 7; 9} và D = {1; 3; 6; 7; 8; 9; 10}. Tập hợp A gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp C và D. Số phần tử của tập hợp A là.
A. 9 phần tử;
B. 4 phần tử;
C. 13 phần tử;
D. 10 phần tử.
Tập hợp Y các số tự nhiên chẵn có ba chữ số không lớn hơn 788 có số phần tử là
A. 788 phần tử;
B. 688 phần tử;
C. 344 phần tử;
D. 345 phần tử.
Cho tập hợp K các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ các số 0; 1; 2; 3; 4. Tập hợp K gồm
A. 5 phần tử;
B. 120 phần tử;
C. 24 phần tử;
D. 96 phần tử.
Cho tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và tổng ba chữ số bằng 6. Số phần tử của tập hợp này là
A. 6;
B. 10;
C. 17;
D. 14.
Cho tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số không chia hết cho 3. Số phần tử của tập hợp A là
A. 60;
B. 30;
C. 90;
D. 58.
Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp U đúng là
A. U = {0; 12};
B. U = {0; 57; 12};
C. U = {0; 57; 12; 3};
D. U = {3; 57}.
Cho biểu đồ Ven dưới đây, phương án đúng là
A. \(9 \in K\);
B. \(a \notin K\);
C. \(b \notin K\);
D. \(7 \in K\).
Cho biểu đồ Ven dưới đây, viết tập hợp L gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp C và D.
A. L = {3; 5; 7; 9};
B. L = {3; 5; 9};
C. L = {3; 5; 7};
D. L = {3; 5}.
Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp E đúng là
A. E = {1; 4; 8}
B. E = {0; 1; 4; 8}
C. E = {4; 8}
D. E = {148}
biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp T đúng là
A. T = {6; 7; 8}
B. T = {x | x\( \in \mathbb{N}\); x\( \le \)8}
C. T = {x | x\( \in {\mathbb{N}^*}\); x < 9}
D. T = {x | x\( \in {\mathbb{N}^*}\); \[x \le 9\]}
Cho biểu đồ Ven dưới đây, số phần tử của tập hợp V là
A. 10 phần tử;
B. 5 phần tử;
C. 6 phần tử;
D. 7 phần tử.
Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp T đúng là
A. T = {x | x là một trong các tháng có 31 ngày trong năm};
B. T = {x | x là một trong các tháng có 30 ngày trong năm};
C. T = {x | x là một trong các tháng trong năm};
D. T = {x | x là một trong các tháng có ít hơn 31 ngày trong năm}.
Cho biểu đồ Ven dưới đây.
Và các nhận định sau: (1) \(a \in A\); (2) \(a \in B\); (3) \(m \in A\); (4) \(m \in B\); (5) \(n \notin A\).
Số nhận định đúng là
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Cho biểu đồ Ven dưới đây, nhận định sai là
A. \(5 \in T\);
B. \(7 \in B\);
C. \(6 \notin B\);
D. \(1 \in B\).
Cho tập hợp P = {x | x là một số tự nhiên có hai chữ số và tổng các chữ số của nó là 10}. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn các phần tử của tập hợp P?
A. H1;
B. H2;
C. H3;
D. H4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247