A. Các leptôn (các hạt nhẹ) có khối lượng từ \(400m_e\) đến \(500m_e\)
B. Các leptôn (các hạt nhẹ) có khối lượng từ \(300m_e\) đến \(400m_e\)
C. Các leptôn (các hạt nhẹ) có khối lượng từ \(200m_e\) đến \(300m_e\)
D. Các leptôn (các hạt nhẹ) có khối lượng từ 0 đến \(200m_e\)
A. Lực ma sát
B. Trọng lực
C. Lực Lo-ren
D. Lực hạt nhân
A. nhỏ hơn khối lượng Mêzôn
B. Nhỏ hơn khối lượng nuclôn.
C. lớn hơn khối lượng nuclôn.
D. nhỏ hơn khối lượng lepton
A. Cùng khối lượng nhưng điện tích trái dấu và cùng giá trị tuyệt đối.
B. cùng khối lượng nhưng điện tích cùng dấu và cùng giá trị tuyệt đối.
C. khác khối lượng nhưng điện tích cùng dấu và cùng giá trị tuyệt đối.
D. khác khối lượng nhưng điện tích trái dấu và cùng giá trị tuyệt đối.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. sơ cấp, có khối lượng từ vài trăm đến vài nghìn lần me.
B. nhẹ như nơtrinô, electron, muyôn, tauon,…
C. gồm các mêzôn và barion.
D. gồm các mêzôn p, mêzôn K, các nucleon và hipêron.
A. Cùng khối lượng nhưng điện tích trái dấu và cùng giá trị tuyệt đối.
B. Cùng khối lượng.
C. Cùng khối lượng và cùng điện tích.
D. Cùng khối lượng nhưng điện tích trái dấu và có độ lớn khác nhau.
A. có cùng khối lượng nghỉ, cùng spin và có điện tích bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu nhau
B. có cùng khối lượng nghỉ, cùng spin và có điện tích bằng nhau
C. có cùng năng lượng nghỉ, cùng spin và có điện tích bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu nhau
D. có cùng khối lượng nghỉ, cùng điện tích và luôn có spin bằng không
A. khối lượng nguyên tử
B. điện tích của hạt nhân
C. bán kính hạt nhân
D. năng lượng liên kết
A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau
C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247