Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý chuyên Lương Văn Tụy- Ninh Bình lần 1

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý chuyên Lương Văn Tụy- Ninh Bình lần 1

Câu 4 : Khi nới về sóng điện từ, tìm phát biểu sai 

A. Sóng điện từ là sóng nang và truyền được trong chân không 

B.  Với một sóng điện từ khi truyền qua các môi trường khác nhau thì tấn số sóng luôn không đổi

C. Tại mỗi một điểm trên phương trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha 

D. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong môi trường đó

Câu 5 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một bản tụ điện và i là cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng

A. i ngược pha với q                    

B. i cùng pha với q

C.  i lệch pha π/2 so với q                               

D. i lệch pha π/4 so với q

Câu 6 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một bản tụ điện và i là cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng

A. i ngược pha với q                    

B. i cùng pha với q

C.  i lệch pha π/2 so với q                               

D. i lệch pha π/4 so với q

Câu 7 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/ππ(H) có biểu thức (A) t tính bằng giây. Biểu thức \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là: ​

A. \(u = 200\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)V\)

B. \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)V\)

C. \(u = 200\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)V\)

D. \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)V\)

Câu 8 : Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên (đơn vị) với tần số góc ω? 

A. C/L                          

B. L/C   

C. 1/RC                      

D. 1/RL

Câu 9 : Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là: 

A. 30 m/s                        

B. 30 cm/s               

C. 15 cm/s             

D. 1/3 cm/s

Câu 10 : Những đại lượng sau, đại lượng nào không phải là đặc trưng sinh lý của âm? 

A. Tần số                         

B. Âm sắc        

C. Độ to                                 

D. Độ cao

Câu 11 : Một con lắc đơn dao động điều hoà vơi tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài dây treo con lắc là: 

A. 62,5 cm                   

B.  50 cm      

C. 81,5 cm                          

D. 125 cm

Câu 13 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 thì nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 9.105 J. Biên độ của cường độ dòng điện là:  

A. \(5\sqrt 2 A\)

B. 20A                                 

C. 5A                                    

D. 10A

Câu 14 : Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hoà với phương trình x=10cos(2πt+φ) ,t tính bằng giây. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức: ​

A. \({F_x} =  - 0,4\cos \left( {2\pi t + \varphi } \right)\left( N \right)\)

B. \({F_x} = 0,4\cos \left( {2\pi t + \varphi } \right)\left( N \right)\)

C. \({F_x} = 0,4\cos \left( {2\pi t + \varphi } \right)\left( N \right)\)

D. \({F_x} =  - 0,4\cos \left( {2\pi t + \varphi } \right)\left( N \right)\)

Câu 15 : Khi sóng âm truyền từ môi trường kông khí vào môi trường nước thì 

A. Tần số của nó không thay đổi                           

B.  Bước sóng của nó giảm

C. Bước sóng của nó không thay đổi                   

D. Chu kì của nó tăng

Câu 17 : Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ sẽ là 

A. Không thuộc tần số của dung điện                    

B. Giảm khi tần số của dòng điện giảm

C. Tăng khi tần số của dòng điện tăng                

D. Giảm khi tần số của dòng điện tăng

Câu 18 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn 

A. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng  

B. Tỉ lệ với bình phương biên độ

C. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng không đổi 

D. Không đổi nhưng hướng thay đổi

Câu 19 : Chọn câu trả lời không đúng 

A. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng 

B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gât tắt dần

C. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ 

D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật

Câu 20 : Tìm phát biểu sai khi nói về sóng âm 

A. Đơn vị mức cường độ âm là dB và 1 dB = 0,1B 

B. Sóng siêu âm truyền được trong chân không

C. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không 

D. Sóng âm truyền trong sắt nhanh hơn trong nước

Câu 26 : Phát biểu nào sai khi nói về điện từ ?  

A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến 

B.  Trong sóng điện từ , điện thường và từ trường biển thiên theo thời gian với cùng chu kì

C. Trong sóng điện từ , điện thường và từ  trường luôn dao động lệch phía nhau π/2 

D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian

Câu 28 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(πt) cm. Tại thời điểm t=0,5s. Vận tốc của chất điểm có giá trị : 

A. 6π cm/s                 

B.  3π cm/s                

C. 2π cm/s                       

D.  -6π cm/s

Câu 31 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai

A. Sóng cơ lan truuyền được trong chất lỏng               

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không      

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

Câu 34 : Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liền kề có đặc điểm là: 

A. Cùng biên độ, khác pha                                        

B. Ngược pha

C. Cùng tần số, cùng biên độ                            

D. Cùng pha

Câu 35 : Trong hệ trục toạ độ Oxy, đồ thị quan hệ giữa điện áp hai đầu cuộn cảm thuần và dòng điện trong mạch điện xoay chiều là: 

A. Đường thẳng            

B. Đường hình sin    

C. Đường paranol       

D. Đường elip

Câu 36 : Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(10πt)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x= −4cm ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là: 

A. 7/30 s                              

B. 4/15 s              

C. 1/10 s                               

D. 4/10 s

Câu 37 : Phát biểu nào sau đây đúng: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động 

A. Cưỡng bức            

B. Tự do                    

C. Điều hoà                

D. Tắt dần

Câu 38 : Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: .Hãy xác định tần số của dao động 

A. 20 Hz                  

B.  2,5 Hz      

C.  5 Hz                          

D. 10 Hz

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247