A. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng.
B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Tại mọi nơi trên Trái Ðất, vật rơi với gia tốc như nhau.
D. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
A. Độ lớn của từ thông
B. Cường độ dòng điện cảm ứng
C. Chiều của dòng điện cảm ứng
D. Chiều của từ trường dòng điện cảm ứng
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
A. Pin
B. Acqui
C. nguồn điện xoay chiều
D. nguồn điện một chiều
A. cuộn cảm và điện trở thuần
B. cuộn cảm và tụ điện
C. điện trở thuần và tụ điện
D. điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện
A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
C. Tia hồng ngoại có màu hồng
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản
A. động năng của các nơtron phát ra.
B. động năng các mảnh.
C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
D. năng lượng các phôtôn của tia γ.
A. kg/s
B. kg.s
C. kg.m
D. kg.m/s.
A. Có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kì.
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì.
A. tần số
B. dạng đồ thị dao động
C. cường độ âm
D. mức cường độ âm
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
A. Sự tán sắc ánh sáng là sự lệch phương của tia sáng khi đi qua lăng kính
B. Chiếu một chùm sáng trắng qua lăng kính sẽ chỉ có 7 tia đơn sắc có các màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím ló ra khỏi lăng kính
C. Hiện tượng tán sắc xảy ra khi một chùm sáng hẹp có nhiều thành phần chiếu xiên góc qua mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra khi chùm ánh sáng đi qua lăng kính.
A. sự giải phóng một êlectron tự do
B. sự giải phóng một êlectron liên kết
C. sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống
D. sự phát ra một phôtôn khác
A. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tắt nhanh.
B. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
D. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Áp suất.
D. Nhiệt độ tuyệt đối.
A. φ = π/2 (rad)
B. φ = - π/2 (rad)
C. φ = 0 (rad)
D. φ = π (rad)
A. 4
B. 10
C. 5
D. 8
A. Giữ nguyên L và giảm C
B. Giảm C và giảm L.
C. Giữ nguyên C và giảm L.
D. Tăng L và tăng C
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Điện trở suất của chất bán dẫn siêu tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
B. Điện trở suất của chất bán dẫn có giá trị trung gian giữa điện trở suất của kim loại và điện trở suất của điện môi
C. Điện trở suất của chất bán dẫn phụ thuộc mạnh vào các tạp chất có mặt trong tinh thể
D. Điện trở suất của chất bán dẫn siêu tinh khiết tăng mạnh khi nhiệt độ tăng
A. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
B. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
D. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
A. Giá trị f1 nhỏ hơn giá trị của tần số khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch có giá trị bằng hai lần giá trị của điện trở thuần R.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng có giá trị bằng giá trị của điện trở thuần R.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
A. dải màu từ đỏ đến tím
B. dải màu từ vàng đến tím.
C. dải sáng trắng.
D. dải màu từ đỏ đến vàng.
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
A. 5m/s
B. 10m/s
C. 10cm/s
D. 13,16m/s
A. f1 = 34cm; f2 = - 34cm
B. f1 = 32cm; f2 = - 32cm
C. f1 = 36cm; f2 = - 36cm
D. f1 = 30cm; f2 = - 30cm
A. s = 8cos(5t+π/2)cm
B. s = 8cos(5t-π/2)cm
C. s = 5cos(8t+π/2)cm
D. s = 5cos(8t-π/2)cm
A. e = 157cos(100πt - π/2)V.
B. e = 157cos(100πt)V.
C. e = 15,7cos(100πt - π/2)V.
D. e = 15,7cos(100πt)V.
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
A. 3 vạch.
B. 1 vạch.
C. 2 vạch.
D. 4 vạch.
A. 4,8W.
B. 8,4W.
C. 48W.
D. 84W.
A. \(\sqrt 3 \)cm.
B. 3\(\sqrt 3 \) cm.
C. 2\(\sqrt 3 \) cm.
D. 4\(\sqrt 3 \) cm.
A. 1,5cm.
B. 3 cm.
C. 0 cm.
D. -3 cm.
A. 90,68%
B. 78,56%
C. 88,55%
D. 89,67%
A. 0,7µm
B. 0,6µm
C. 0,5µm
D. 0,4µm
A. \(\frac{{v'}}{v} = \sqrt 2 \frac{{{m_p}}}{{{m_X}}}\)
B. \(\frac{{v'}}{v} = 2\frac{{{m_p}}}{{{m_X}}}\)
C. \(\frac{{v'}}{v} = \frac{{{m_p}}}{{{m_X}}}\)
D. \(\frac{{v'}}{v} = \frac{{{m_p}}}{{\sqrt 2 {m_X}}}\)
A. 75,7cm/s
B. 77,5cm/s.
C. 57,7cm/s.
D. 55,7cm/s.
A. \({C_0} = 15,9\mu F;\,\,{L_0} = 0,159H\)
B. \({R_0} = 50\sqrt 3 \Omega ;\,\,{C_0} = 15,9\mu F\)
C. \({R_0} = 5\sqrt 3 \Omega ;\,\,{L_0} = 0,0159H\)
D. \({R_0} = 50\sqrt 3 \Omega ;\,\,{L_0} = 0,159H\)
A. vα=259,2.105m/s; vTh=4,5.105m/s
B. vα=253,6.105m/s; vTh=5,4.105m/s
C. vα=259,2.106m/s; vTh=4,5.106m/s
D. vα=253,6.106m/s; vTh=5,4.106m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247