A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
A. electron và ion dương.
B. ion dương và lỗ trống mang điện âm.
C. electron và các iôn âm.
D. electron và lỗ trống mang điện dương.
A. 0,654.10-7m.
B. 0,654.10-6m.
C. 0,654.10-5m.
D. 0,654.10-4m.
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,0974 μm.
D. 0,6563 μm.
A. 47,7.10-11m.
B. 21,2.10-11m.
C. 84,8.10-11m.
D. 132,5.10-11m.
A. 0,456mm
B. 0,645mm
C. 0,645mm
D. 0,654mm
A. 9
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2,12.10-10m
B. 2,22.10-10m
C. 2,32.10-10m
D. 2,42.10-10m
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2,12A0
B. 3,12A0
C. 4,77A0
D. 5,77A0
A. 6,54.1012Hz
B. 4,58.1014Hz
C. 2,18.1013Hz
D. 5,34.1013Hz
A. 1,21 eV.
B. 11,2 eV.
C. 12,1 eV.
D. 121 eV.
A. Trạng thái L.
B. Trạng thái M.
C. Trạng thái N.
D. Trạng thái O.
A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất.
B. Quỹ đạo M có bán kính 9r0.
C. Quỹ đạo O có bán kính 36r0.
D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0.
A. không chuyển lên trạng thái nào cả.
B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
C. Chuyển thẳng từ K lên N.
D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.
A. 2,571.1013Hz.
B. 4,572.1014Hz.
C. 3,879.1014Hz.
D. 6,542.1012 Hz
A. 102,7 mm.
B. 102,7 mm.
C. 102,7 nm.
D. 102,7 pm.
A. độ đơn sắc không cao.
B. tính định hướng cao.
C. cường độ lớn.
D. tính kết hợp rất cao.
A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được
B. Tia laze là chùm sáng kết hợp
C. Tia laze có tính định hướng cao
D. Tia laze có tính đơn sắc cao
A. chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn.
B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
C. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn.
D. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm dao mổ trong y học .
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong đầu đọc đĩa CD.
A. độ sai lệch có tần số là rất nhỏ
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn
D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
A. 3,01.10-19J;
B. 3,15.10-19J;
C. 4,01.10-19J;
D. 2,51.10-19J
A. 0,48A.
B. 4,8A.
C. 0,48mA.
D. 4,8mA.
A. 2.1015
B. 2.1017
C. 2.1019
D. 2.1013
A. 0,43 V.
B. 4,3V.
C. 0,215V.
D. 2,15V.
A. 1,32mm.
B. 0,132mm.
C. 2,64mm.
D. 0,164mm.
A. V2.
B. (V1 + V2)
C. V1.
D. |V1 -V2|.
A. 11,375cm
B. 22,75cm
C. 11,375mm
D. 22,75mm
A. 1,1.106m/s
B. 1,1.105m/s
C. 1,22.1012m/s
D. 1,22.1010m/s
A. 104eV
B. 103eV
C. 102eV
D. 2.103eV.
A. 2,4.1016
B. 16.1015
C. 24.1014
D. 2,4.1017
A. 6,038.1018 Hz.
B. 60,380.1015 Hz.
C. 6,038.1015 Hz.
D. 60,380.1015 Hz.
A. 3,3125.10-15J
B. 4.10-15J
C. 6,25.10-15J
D. 8,25.10-15J
A. Laiman
B. Ban-me
C. Pa-sen
D. Banme or Pa sen
A. Vạch đỏ Ha và vạch lam Hb
B. Vạch đỏ Ha
C. Vạch lam Hb
D. Tất cả các vạch trong dãy này
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247