A. i = 0,9 mm
B. i = 0,3 mm
C. i = 0,6 mm
D. i = 0,4 mm
A. 1,5 H.
B. 4.10-6 H.
C. 1,5.10-6 H.
D. 0,04 H.
A. x = k. \(\frac{{\lambda D}}{{2a}}\)
B. i =k. \(\frac{{\lambda D}}{{a}}\)
C. x = k. \(\frac{{\lambda D}}{{a}}\)
D. λ =\(\frac{{a.i}}{D}\)
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của Hi-đrô, ở vùng sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
A. i ngược pha với q.
B. i sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với q.
C. i trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với q.
D. i cùng pha với q.
A. biến điệu.
B. khuếch đại.
C. tách sóng
D. phát dao động cao tần.
A. a' = 1,5mm.
B. a' = 1,8mm.
C. a' = 2,2mm.
D. a' = 2,4mm
A. 1,4 mm
B. 4,2mm
C. 2,8 mm
D. 1,4 cm
A. Tia hồng ngoại.
B. Ánh sáng nhìn thấy (khả kiến).
C. Tia Rơn-ghen.
D. Tia tử ngoại.
A. 20.
B. 19.
C. 22.
D. 25.
A. \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{3}s\)
B. 4.10-7 s
C. 4.10-5s
D. \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{3}s\)
A. là sóng dọc.
B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.
D. không mang năng lượng.
A. 0,60µm.
B. 0,42µm.
C. 0,55µm.
D. 0,48µm.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. Khác nhau về số lượng vạch.
A. Làm đen kính ảnh.
B. Khả năng đâm xuyên.
C. Làm phát quang một số chất.
D. Huỷ diệt tế bào.
A. đều đặc trưng cho nguyên tố.
B. cách tạo ra quang phổ.
C. màu các vạch quang phổ.
D. đều phụ thuộc vào nhiệt độ
A. đỏ.
B. lam.
C. tím.
D. lục.
A. T = 12,5.10-10s
B. T = 12,5.10-6 s.
C. T = 1,25.10-6s
D. T = 12,5.10-8s
A. Tia catôt.
B. Tia X.
C. Tia gamma.
D. Tia tử ngoại.
A. Từ 100 kHz đến 145 kHz.
B. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz.
C. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz..
D. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz
A. 0,5.10-4 s.
B. 0,25.10-4 s.
C. 10-4 s.
D. 2.10-4 s.
A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh.
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Có tác dụng nhiệt.
D. Bị lệch hướng trong điện trường.
A. 0,50 µm
B. 0,45 µm.
C. 1,125 µm
D. 0,625 µm
A. 0,56μm
B. 0,72μm
C. 0,65μm
D. 0,60μm
A. không bị tán sắc
B. bị tách thành 7 màu
C. không bị lệch phương truyền
D. bị thay đổi tần số
A. 9 vân
B. 8 vân
C. 10 vân.
D. 7 vân
A. \(2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(\frac{1}{{\pi \sqrt {LC} }}\)
C. (\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. (\frac{1}{{\pi \sqrt {LC} }}\)
A. λ’=0,48µm
B. λ’=0,58µm
C. λ’=0,52µm.
D. λ’=0,60µm
A. Làm phát quang một số chất.
B. Huỷ diệt tế bào.
C. Làm đen kính ảnh.
D. Khả năng đâm xuyên.
A. λ’=0,60µm
B. λ’=0,48µm
C. λ’=0,52µm.
D. λ’=0,58µm
A. lục.
B. tím.
C. đỏ.
D. lam.
A. 4.10-6 H.
B. 1,5 H.
C. 0,04 H.
D. 1,5.10-6 H.
A. T = 1,25.10-6s
B. T = 12,5.10-10s
C. T = 12,5.10-8s
D. T = 12,5.10-6 s.
A. khuếch đại.
B. biến điệu.
C. tách sóng
D. phát dao động cao tần.
A. 22.
B. 20.
C. 19.
D. 25.
A. 1,125 µm
B. 0,45 µm.
C. 0,625 µm
D. 0,50 µm
A. 10-4 s.
B. 0,25.10-4 s.
C. 0,5.10-4 s.
D. 2.10-4 s.
A. a' = 1,8mm.
B. a' = 1,5mm.
C. a' = 2,2mm.
D. a' = 2,4mm
A. 8 vân
B. 10 vân.
C. 7 vân
D. 9 vân
A. đều phụ thuộc vào nhiệt độ
B. cách tạo ra quang phổ.
C. đều đặc trưng cho nguyên tố.
D. màu các vạch quang phổ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247