A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha của dòng điện ở thời điểm t.
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≤ igh.
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i ≥ igh.
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≥ igh.
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i ≤ igh.
A. ảnh lớn hơn vật
B. ảnh ngược chiều với vật
C. ảnh nhỏ hơn vật
D. ảnh luôn bằng vật
A. nđ < nv < nℓ
B. nv > nđ > nℓ
C. nđ > nℓ > nv
D. nℓ > nđ > nv
A. 0,8 m/s
B. 1,6 m/s
C. 8 m/s
D. 16m/s
A. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
B. \({U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
C. \({U_0} = {I_0}\sqrt {LC} \)
D. \({I_0} = {U_0}\sqrt {LC} \)
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơnghen.
A. 3Ω
B. 6Ω
C. 8Ω
D. 12Ω
A. 10 s.
B. 0,1 s.
C. 20 s.
D. 2 s.
A. Ni.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
A. \(\frac{{\pi }}{6}\)
B. \(\frac{{5\pi }}{6}\)
C. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
D. \(\frac{{2\pi }}{5}\)
A. hiện tượng phát ra quang phổ vạch.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng,
C. hiện tượng quang điện.
D. hiện tượng quang phát quang.
A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 11.
A. e = 200π cos100πt ( V)
B. e = 200πcos (100πt − 0,5π)( V)
C. e = 100ft cos (100πt − 0,5π)( V)
D. e = 100πcos100πt (V)
A. u(t) chậm pha so với i(t) một tóc π/2
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc π/2 rad
C. u(t) chậm hpa so với i(t) một góc 2π/3
D. u(t) nhanh pha so với I(t) một góc 2π/3 rad
A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần; R = 100Ω
B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần; R = 110Ω
C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm; \(L = \frac{1}{\pi }H\)
D. Mạch điện chỉ có tụ điện \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\)
A. 2π/3 m/s
B. 2 m/s
C. π m/s
D. 1 m/s
A. \({u_{AB}} = 240\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)V\)
B. \({u_{AB}} = 240\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)V\)
C. \({u_{AB}} = 120\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)V\)
D. \({u_{AB}} = 240\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{{3\pi }}{2}} \right)V\)
A. 25 V
B. 20 \(\sqrt 3 \) V
C. 20V
D. 20 \(\sqrt 5 \) V
A. A1 = A2
B. Chưa đủ cơ sở để so sánh.
C. A1 < A2
D. A1 > A2
A. 1 V.
B. 16 V.
C. 2 V
D. 8 V.
A. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
A. Năng lượng của tụ C là năng lượng từ trường
B. Năng lượng của cuộn dây là năng lượng điện trường
C. Năng lượng điện từ không đổi và tỉ lệ với bình phương dòng điện cực đại chạy trong mạch
D. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên tuần hoàn với cùng tần số và bằng tần số của dao động điện từ trong mạch
A. \(x = 8\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
B. \(x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{{7\pi }}{6}} \right)cm\)
C. \(x = 8\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
D. \(x = 4\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
A. 10,5 cm/s
B. 14,8 cm/s
C. 11,5 cm/s
D. 18,1 cm/s
A. 25 μJ.
B. 10 μJ.
C. 40 μJ
D. 30 μJ.
A. 3,92.1012 .
B. 1,76.1013.
C. 3,92.1011.
D. l,76.1011.
A. 5,4 λ0
B. 1,5 λ0
C. 4,8 λ0
D. 3,2 λ0
A. 16.
B. 21.
C. 28.
D. 26.
A. \(m = {m_0}{\left( {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} \right)^{ - 1}}\)
B. \(m = {m_0}{\left( {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} \right)^{ - \frac{1}{2}}}\)
C. \(m = {m_0}{\left( {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} \right)^{\frac{1}{2}}}\)
D. \(m = {m_0}\left( {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} \right)\)
A. l,3.10-40 kg.
B. 4,4.10-32 kg.
C. 4,4.10-36 kg.
D. l,3.10‑28 kg.
A. Wlk = 6,8 MeV; Wlkr = 2,27 MeV / nuclon
B. Wlk = 2,7 MeV; Wlkr = 8,1 MeV / nuclon
C. Wlk = 8,1 MeV; Wlkr = 24,3 MeV/nuclon
D. Wlk = 8,1 MeV; Wlkr = 2,7 MeV / nuclon
A. \({n_2} = \frac{1}{2}{n_1}\)
B. \({n_2} = \sqrt {\frac{2}{3}} {n_1}\)
C. \({n_1} = \frac{1}{2}{n_2}\)
D. \({n_1} = \sqrt {\frac{2}{3}} {n_2}\)
A. 3,125 MeV.
B. 4,225 MeV.
C. 1,145 MeV.
D. 2,125 MeV
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247