A. Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng đổi phương đột ngột khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường.
B. Tỉ số góc tới chia góc khúc xạ bằng chiết suất tỉ đối của hai môi trường.
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn theo xiên góc với mặt phân cách giữa hai môi trường thì luôn có tia khúc xạ.
D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang kém chiết quang hơn thì có thể không có tia khúc xạ.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. không đổi
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân
B. Hạt nhân trung hòa về điện
C. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton
D. Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z
A. 120 g.
B. 40 g.
C. 10 g.
D. 100 g.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. vận tốc và gia tốc cùngcó giá trị âm.
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt.
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
A. \(\Delta B = {N_0}\left( {1 - {e^{ - \lambda t}}} \right)\)
B. \(\Delta B = {N_0}\left( {1 - {e^{\lambda t}}} \right)\)
C. \(\Delta B = {N_0}\left( {{e^{ - \lambda t}} - 1} \right)\)
D. \(\Delta B = {N_0}\left( {{e^{\lambda t}} - 1} \right)\)
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
A. 10 W.
B. 9 W.
C. 7 W.
D. 5 W.
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
A. 16 J
B. 0,16 J
C. 0,016 J
D. 0,004 J
A. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều).
B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi.
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó.
D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục.
A. 66,7 km
B. 15 km
C. 115 km
D. 75,1 km
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{5}\)
A. giảm tần số của dòng điện.
B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. tăng điện dung của tụ điện
A. \(\frac{{\sqrt {\left| {{r^2} + Z_L^2} \right|} }}{r}\)
B. \(\frac{r}{{\sqrt {\left| {{r^2} - Z_L^2} \right|} }}\)
C. \(\frac{r}{{\sqrt {\left| {{r^2} + Z_L^2} \right|} }}\)
D. luôn bằng 1
A. Cường độ của chùm sáng kích thích
B. Thời gian chiếu sáng kích thích
C. Diện tích chiếu sáng
D. Bước sóng của ánh sáng kích thích
A. 12 h.
B. 8 h.
C. 9,28 h.
D. 6h.
A. \(R = \frac{{m{v^2}}}{{\left| q \right|B}}\)
B. \(R = \frac{{mv}}{{\left| q \right|B}}\)
C. \(R = \frac{{\left| q \right|B}}{{mv}}\)
D. R = mvqB
A. 12 V.
B. 11,6 V.
C. 10,8 V.
D. 9,6V.
A. 5 μF.
B. 20 μF.
C. 2 μF.
D. 50 μF.
A. \(\lambda = 2c\pi \frac{{{Q_0}}}{{2{I_0}}}\)
B. \(\lambda = 2c{\pi ^2}\frac{{{Q_0}}}{{{I_0}}}\)
C. \(\lambda = 4c\pi \frac{{{Q_0}}}{{2{I_0}}}\)
D. \(\lambda = 2\pi \frac{{{Q_0}}}{{{I_0}}}c\)
A. 0,1P0
B. 0,01P0
C. 0,001P0
D. 100P0
A. 5 và 6.
B. 7 và 6.
C. 13 và 12.
D. 11 và 10.
A. 4cm.
B. 3cm
C. \(2\sqrt 3 \) cm
D. \(2\sqrt 2 \) cm
A. \(\frac{1}{5};\frac{{\sqrt 2 }}{5}\)
B. \(\frac{{\sqrt 7 }}{4};\frac{{\sqrt {14} }}{4}\)
C. \(\frac{2}{5};\frac{{\sqrt 3 }}{5}\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2};1\)
A. \(\frac{1}{2}\)
B. 2
C. \(\frac{1}{3}\)
D. 1
A. 128 W.
B. 64 W.
C. 32 W.
D. 16 W.
A. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
A. 80,732m.
B. 81,462 cm.
C. 85,464 cm.
D. 96,836cm.
A. 0,8.
B. 1,5.
C. 12.
D. 2.
A. 1125 nm.
B. 1078 nm.
C. 1008 nm.
D. 1155 nm.
A. \(27\omega _1^2 = 125\omega _2^2\)
B. \(4{\omega _1} = 16{\omega _2}\)
C. \(3{\omega _1} = 5{\omega _2}\)
D. \(3{\omega _1} = 9{\omega _2}\)
A. 10,04 MeV.
B. 11,88 MeV.
C. 5,94 MeV.
D. 40,16 MeV.
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 9.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247