Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 3

Câu 1 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu sai là 

A.  Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím 

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất

C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau 

D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau

Câu 3 : Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi 

A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện 

B. nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ

C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín 

D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín

Câu 4 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình \(u = 4\cos \left( {2\pi x - \pi x} \right)\) (cm) với x :cm ; t : giây, phát biểu nào sau đây sai

A. Bước sóng là 2cm            

B. Tần số của sóng là 10Hz

C. Bước sóng là 2m                  

D. Biên độ của sóng là 4cm

Câu 5 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường 

A.  rắn, lỏng và khí         

B. chân không, rắn và lỏng.

C. lỏng, khí và chân không.              

D. khí, chân không và rắn.

Câu 6 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A,  \omega và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là : 

A. \(v =  - A\omega \sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)

B. \(v = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)

C. \(v =  - A{\omega ^2}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)

D. \(v = A\varphi \sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)

Câu 7 : Cường độ âm chuẩn I0 = 10−12 (W/m2). Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm I = 10−10 (W/m2) là 

A.  200 dB        

B. 10 dB               

C. 12 dB                    

D. 20   dB

Câu 8 : Khi sóng cơ và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước phát biểu đúng là 

A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm. 

B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng.

C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm. 

D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng.

Câu 9 : Trong hiện tượng điện có quá trình chuyển hóa 

A. Điện năng thành nhiệt năng        

B. nhiệt năng thành điện năng.

C. cơ năng thành điện năng              

D. hóa năng thành điện năng

Câu 11 : Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào hai đại lượng là 

A. Năng lượng phản ứng tỏa ra và số hạt nuclon 

B.  Năng lượng liên kết hạt nhân với số hạt prôtôn.

C. Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nơtron. 

D. Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nuclôn.

Câu 12 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng 

A. tăng bước sóng của tín hiệu      

B. tăng tần số của tín hiệu.

C.  tăng chu kì của tín hiệu            

D. tăng cường độ của tín hiệu.

Câu 13 : Hai đèn điện dây tóc loại (200V−25W) và (220V−100W) được mắc nối tiếp với nhau. Hỏi khi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 440V thì bóng đèn nào sẽ cháy ? 

A. Đèn 100W                

B.  Đèn 25W         

C. Không đèn nào                

D. Cả hai đèn 

Câu 14 : Từ không khí có chiết suất n = 1, chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với 

A. 28,80                         

B. 58,90          

C. 400                    

D. 11,20

Câu 16 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y − âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe \(a = \overline a  \pm \Delta a\) ; khoảng cách hai khe đến màn \(D = \overline D  \pm \Delta D\) và khoảng vân \(i = \overline i  \pm \Delta i\) . Sai số tương đối của phép đo bước sóng là              

A. \(\frac{{\Delta \lambda }}{{\overline \lambda  }} = \frac{{\Delta i}}{{\overline i }} + \frac{{\Delta a}}{{\overline a }} - \frac{{\Delta D}}{{\overline D }}\)

B. \(\frac{{\Delta \lambda }}{{\overline \lambda  }} = \frac{{\Delta i}}{{\overline i }} + \frac{{\Delta a}}{{\overline a }} + \frac{{\Delta D}}{{\overline D }}\)

C. \(\frac{{\Delta \lambda }}{{\overline \lambda  }} = \frac{{\Delta i}}{{\overline i }} - \frac{{\Delta a}}{{\overline a }} - \frac{{\Delta D}}{{\overline D }}\)

D. \(\frac{{\Delta \lambda }}{{\overline \lambda  }} = \frac{{\Delta i}}{{\overline i }} \pm \frac{{\Delta a}}{{\overline a }} \pm \frac{{\Delta D}}{{\overline D }}\)

Câu 17 : Một vật dao động theo phương trình x = 5 cos (5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là : 

A. 2,5cm        

B. 5cm                

C.  10cm                            

D. 0,5cm

Câu 18 : Một học sinh dùng vôn kế khung quay tiến hành thí nghiệm để đo điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch AB. Kết quả vôn kế đo được cho biết 

A. Giá trị điện áp trung bình giữa hai điểm AB       

B. Giá trị điện áp tức thời hai điểm AB

C. Giá trị điện áp cực đại hai điểm AB                  

D. Giá trị điện áp hiệu dụng hai điểm AB

Câu 20 : Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo 

A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch 

B.  điện áp hai đầu đoạn mạch.

C. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định. 

D.  công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.

Câu 22 : Theo mẫu nguyên tử của Bo thì ở trạng thái cơ bản 

A. nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng         

B. nguyên tử kém bền vững nhất

C. các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất     

D. nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất

Câu 27 : Một quang điện trở được nối với một hiệu điện thế không đổi, thay đổi cường độ của ánh sáng kích thích thích hợp chiếu vào quang điện trở thì cường độ dòng điện chạy qua quang điện trở thay đổi thế nào ? 

A. không đổi khi cường độ chùm sáng thay đổi.    

B. giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng.

C. tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng.                 

D. luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới.

Câu 29 : Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF. Lấy π2 = 10. Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây ? 

A. λ = 120m               

B.  λ = 12m      

C.  λ = 24m                     

D. λ = 240m

Câu 31 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang ? 

A.  sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí 

B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn

C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích 

D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

Câu 32 : Khi nói về dao động cưỡng bức, dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai

A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức 

B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức 

D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 35 : Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ0 = 0,5μm.Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4μm thì electron bức ra có tốc độ v xác định bởi 

A. v ≈ 4,67.105m/s                  

B. v > 0

C. 0 ≤v ≥ 4,67.105m/s                                        

D. v ≥ 4,67.105m/s

Câu 36 : Phản ứng hạt nhân sau: \(_3^7Li + _1^1H \to _2^4He + _2^4He\) . Biết mLi = 7,0144u;mH = 1,0073u;mHe = 4,0015u;1u = 931,5MeV/ c2. Năng lượng phản ứng tỏa ra là 

A. 17,42 MeV             

B. 12,6MeV                   

C. 17,25MeV                 

D.  7,26MeV

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247