A. f – f0.
B. f0
C. f + f0.
D. f.
A. 220 Hz.
B. 660 Hz.
C. 1320 Hz.
D. 880 Hz.
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. bằng tốc độ quay của từ trường.
A. nung nóng khối chất lỏng.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.
D. nung nóng chảy khối kim loại.
A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng.
B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang).
C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối).
D. Con đom đóm.
A. 0,03 MeV.
B. \({\rm{4,55}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 18}}}}{\rm{J}}.\)
C. \({\rm{4,88}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 15}}}}\,{\rm{J}}.\)
D. 28,41 MeV.
A. \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + }}{}_{{\rm{13}}}^{{\rm{27}}}{\rm{Al}} \to {}_{{\rm{15}}}^{{\rm{30}}}{\rm{P}}\,{\rm{ + }}{}_{\rm{0}}^{\rm{1}}{\rm{n}}.\)
B. \({}_6^{{\rm{11}}}{\rm{C}}\, \to {}_1^0{\rm{e}}\,{\rm{ + }}{}_5^{11}{\rm{B}}\,.\)
C. \({}_6^{{\rm{14}}}{\rm{C}}\, \to {}_{ - 1}^0{\rm{e}}\,{\rm{ + }}{}_7^{14}{\rm{N}}\,.\)
D. \({}_{{\rm{84}}}^{{\rm{210}}}{\rm{Po}}\, \to {}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + }}{}_{82}^{{\rm{206}}}{\rm{Pb}}.\)
A. A = qξ.
B. q = Aξ.
C. ξ = qA.
D. A = q2ξ.
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
A. 800 J.
B. 0,08 J.
C. 160 J.
D. 0,16 J.
A. T = 1,9 s.
B. T = 1,95 s.
C. T = 2,05 s.
D. T = 2 s.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. I = 1A.
B. I = 2 A.
C. I = 3 A.
D. I = 4 A.
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng.
A. 1,25.107 m/s.
B. 1,39.108 m/s.
C. 1,25.108 m/s.
D. 1,39.107 m/s.
A. vân sáng bậc 5.
B. vân sáng bậc 2.
C. vân tối thứ 5.
D. vân tối thứ 3.
A. 3.1017 hạt.
B. 6.1018 hạt.
C. 6.1015 hạt.
D. 3.1020 hạt.
A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P.
B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q.
C. IR từ N đến M; Itc = 0.
D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q.
A. Trái và có độ lớn là 2 μC.
B. Phải và có độ lớn là 2 μC.
C. Phải và có độ lớn là 1 μC.
D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
A. 0,25 m/s2.
B. 0,02 m/s2.
C. 0,28 m/s2.
D. 0,20 m/s2.
A. 16 cm.
B. 6,63 cm.
C. 12,49 cm.
D. 10 cm.
A. 13dB.
B. 21 dB.
C. 16 dB.
D. 18 dB.
A. 300 V.
B. 100 V.
C. \(200\sqrt 2 \) V
D. \(120\sqrt 2 \) V
A. R = 50 ± 2 Ω.
B. R = 50 ± 7 Ω.
C. R = 50 ± 8 Ω.
D. R = 50 ± 4 Ω.
A. 108p pJ.
B. 6p nJ.
C. 108p nJ.
D. 0,09 mJ.
A. \(\frac{{\sqrt 2 {B_0}}}{2}.\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 {B_0}}}{4}.\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 {B_0}}}{4}.\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 {B_0}}}{2}.\)
A. \({\rm{7,299}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{14}}}}\,{\rm{Hz}}.\)
B. \({\rm{2,566}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{14}}}}\,{\rm{Hz}}.\)
C. \({\rm{1,094}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{15}}}}\,{\rm{Hz}}.\)
D. \({\rm{1,319}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{16}}}}\,{\rm{Hz}}.\)
A. 4,87 MeV.
B. 3,14 MeV
C. 6,23 MeV.
D. 5,58 MeV.
A. 1,3.1024 MeV.
B. 5,2.1024 MeV.
C. 2,6.1024 MeV.
D. 2,4.1024 MeV.
A. 30.
B. 60.
C. 270.
D. 342.
A. 12 J.
B. 43200 J.
C. 7200 J.
D. 36000 J.
A. \frac{{4F}}{9}\)
B. \frac{{F}}{9}\)
C. \frac{{F}}{4}\)
D. \frac{{F}}{25}\)
A. –18 cm.
B. 24 cm.
C. –24 cm.
D. 18 cm.
A. 2,00 cm.
B. 2,46 cm.
C. 2,46 cm.
D. 4,92 cm
A. \(\frac{{100}}{{\sqrt 3 }}\,\) \(\Omega \).
B. 100 \(\Omega \).
C. 120 \(\Omega \).
D. 200 \(\Omega \).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247