Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi khảo sát THPT QG năm 2019 môn Vật lý Sở GD&ĐT Hà Nội

Đề thi khảo sát THPT QG năm 2019 môn Vật lý Sở GD&ĐT Hà Nội

Câu 1 : Một chất điểm dao động với phương trình \(x = 4\cos 4\pi t\) (cm). Biên độ dao động của chất điểm là 

A. 4cm                    

B. 4πcm   

C. 2cm                     

D. 8cm

Câu 2 : Đặt điện áp \(u = {U_o}\cos \omega t\) vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có  điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tổng trở của đoạn mạch là

A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {L\omega  + \frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)

B. \(\sqrt {R + L\omega  + \frac{1}{{C\omega }}} \)

C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {L\omega  - \frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)

D. \(R + L\omega  + \frac{1}{{C\omega }}\)

Câu 3 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau. 

B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.

C. Không có phô tôn ở trạng thái đứng yên. 

D. Phôtôn bay với tốc độ c=3.108 m/s dọc theo các tia sáng.

Câu 4 : Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là 

A. sóng dài                 

B. sóng ngắn 

C. sóng trung            

D. sóng cực ngắn

Câu 5 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Tần số dao động riêng của con lắc là   

A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)

B. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)

C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)

D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)

Câu 7 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. \(\frac{R}{{{Z_L} - {Z_C}}}\)

B. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} }}\)

C. \(\frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}\)

D. \(\frac{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} }}{R}\)

Câu 8 : Quang phổ liên tục không được phát ra bởi 

A. chất rắn bị nung nóng.             

B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng.

C. chất khi ở áp suất cao bị nung nóng.               

D. chất lỏng bị nung nóng.

Câu 10 : Quang điện ( ngoài ) là hiện tượng eelectron bật ra khỏi 

A. kim loại khi ion dương đập vào. 

B. kim loại bị nung nóng.

C. nguyên tử khi va chạm với nguyên tử khác. 

D. kim loại khi bị chiếu sáng.

Câu 11 : Hiện tượng cầu vồng chủ yếu được giải thích dựa vào 

A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.       

B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

C. hiện trượng quang điện.                        

D. hiện tượng quang phát quang.

Câu 12 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, hệ số tự cảm L và điện dung C. Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là c. Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức

A. \(\lambda  = 2\pi C\sqrt {cL} \)

B. \(\lambda  = c\sqrt {LC} \)

C. \(\lambda  = \pi \sqrt {LC} \)

D. \(\lambda  = 2\pi c\sqrt {LC} \)

Câu 13 : Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là 

A. 100Hz                        

B. 50Hz            

C. 60Hz                                

D. 120Hz

Câu 14 : Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là 

A. làm iôn hóa không khí.        

B. làm phát quang một số chất.

C. tác dụng sinh học.                                

D. tác dụng nhiệt.

Câu 15 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thế là ánh sáng 

A. màu đỏ.       

B. màu vàng.            

C. màu cam.                   

D. màu lam.

Câu 16 : Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L vào điện áp xoay chiều \(u = {U_o}\cos \omega t\) . Biết \(\omega  = \frac{R}{L}\), cường độ dòng điện tức thời trong mạch 

A. trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) so với điện áp u          

B.  trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp u

C. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với điện áp u                     

D. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp u

Câu 17 : Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự: 

A. Tia X, tia tử ngoại, ánh sang nhìn thấy, tia hồng ngoại. 

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.

C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy. 

D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại,tia X.

Câu 20 : Đặt điện áp tức thời \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời là

A. \(i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{C\omega }}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)

B. \(i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{C\omega }}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)

C. \(i = UC\omega \sqrt 2 \cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)

D. \(i = UC\omega \sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)

Câu 22 : Cho ngưỡng nghe của âm là 0,1nW/m2. Tại một điểm có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm bằng : 

A. 0,1mW/m2             

B. 0,1GW/m2    

C. 0,1nW/m2   

D.  0,1W/m2

Câu 23 : Đài phát hanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91Mhz, Sóng điện từ này thuộc loại 

A. sóng ngắn.              

B. sóng dài. 

C. sóng trung.             

D. sóng cực ngắn.

Câu 26 : Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất \(n = \sqrt 2 \) . Biết góc khúc xạ bằng 30o, góc tới có giá trị bằng 

A. 45o              

B. 60o                

C. 30o                             

D. 90o

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247