A. 4cm
B. 4πcm
C. 2cm
D. 8cm
A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {L\omega + \frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)
B. \(\sqrt {R + L\omega + \frac{1}{{C\omega }}} \)
C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {L\omega - \frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)
D. \(R + L\omega + \frac{1}{{C\omega }}\)
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Không có phô tôn ở trạng thái đứng yên.
D. Phôtôn bay với tốc độ c=3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
A. sóng dài
B. sóng ngắn
C. sóng trung
D. sóng cực ngắn
A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
A. \(\left( {2k + 1} \right)\lambda \)
B. \(\left( {k + 0,5} \right)\frac{\lambda }{2}\)
C. \(\left( {k + 0.5} \right)\lambda \)
D. \(k\lambda \)
A. \(\frac{R}{{{Z_L} - {Z_C}}}\)
B. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} }}\)
C. \(\frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}\)
D. \(\frac{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} }}{R}\)
A. chất rắn bị nung nóng.
B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng.
C. chất khi ở áp suất cao bị nung nóng.
D. chất lỏng bị nung nóng.
A. \(\frac{f}{v}\)
B. \(\frac{v}{f}\)
C. \(\frac{{vf}}{{2\pi }}\)
D. \(\frac{{2\pi f}}{v}\)
A. kim loại khi ion dương đập vào.
B. kim loại bị nung nóng.
C. nguyên tử khi va chạm với nguyên tử khác.
D. kim loại khi bị chiếu sáng.
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện trượng quang điện.
D. hiện tượng quang phát quang.
A. \(\lambda = 2\pi C\sqrt {cL} \)
B. \(\lambda = c\sqrt {LC} \)
C. \(\lambda = \pi \sqrt {LC} \)
D. \(\lambda = 2\pi c\sqrt {LC} \)
A. 100Hz
B. 50Hz
C. 60Hz
D. 120Hz
A. làm iôn hóa không khí.
B. làm phát quang một số chất.
C. tác dụng sinh học.
D. tác dụng nhiệt.
A. màu đỏ.
B. màu vàng.
C. màu cam.
D. màu lam.
A. trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) so với điện áp u
B. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp u
C. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với điện áp u
D. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp u
A. Tia X, tia tử ngoại, ánh sang nhìn thấy, tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại,tia X.
A. canxi và bạc
B. bạc và đồng.
C. ka li và đồng.
D. kali và canxi
A. 0,60µm
B. 0,46µm
C. 0,57µm
D. 0,62µm
A. \(i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{C\omega }}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)
B. \(i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{C\omega }}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
C. \(i = UC\omega \sqrt 2 \cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
D. \(i = UC\omega \sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)
A. \(\frac{\pi }{6}\)
B. - \(\frac{\pi }{6}\)
C. \(\frac{\pi }{3}\)
D. - \(\frac{\pi }{3}\)
A. 0,1mW/m2
B. 0,1GW/m2
C. 0,1nW/m2
D. 0,1W/m2
A. sóng ngắn.
B. sóng dài.
C. sóng trung.
D. sóng cực ngắn.
A. 0,05V
B. 0,06V
C. 20V
D. 15V
A. 0,47m/s
B. 1,1 m/s
C. 31,5 m/s
D. 0,75 m/s
A. 45o
B. 60o
C. 30o
D. 90o
A. 16
B. 4
C. 2
D. 8
A. 0,40 A
B. 0,42A
C. 0,46 A
D. 2,50A
A. 4cm
B. 1cm
C. 8cm
D. 2cm
A. \(\frac{{5}}{{13}}\)
B. \(\frac{{12}}{{13}}\)
C. \(\frac{{15}}{{17}}\)
D. \(\frac{{2}}{{5}}\)
A. số chỉ của hai vôn kế đều tăng
B. số chỉ V1 giảm, số chỉ V2 tăng
C. số chỉ hai vôn kế đều giảm
D. số chỉ V1 tăng, số chỉ V2 giảm
A. 0,5.106rad/s
B. 2,4.106 rad/s
C. 4,6.106 rad/s
D. 1,5.106 rad/s
A. 0,60s
B. 0,90s
C. 0,15s
D. 0,30s
A. 201,8V
B. 183,7V
C. 18,2V
D. 36,3V
A. 40m/s
B. 80m/s
C. 65m/s
D. 50m/s
A. 925cm/s
B. 1090cm/s
C. 800cm/s
D. 900cm/s
A. 0,80
B. 0,86
C. 0,50
D. 0,71
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247