A. ngược pha
B. cùng pha
C. vuông pha
D. lệch pha góc \(\frac{\pi }{4}\)
A.
là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
B. không phải là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
A. Mạch điện (d).
B. Mạch điện (b).
C. Mạch điện (a).
D. Mạch điện (c).
A.
ngược pha với điện tích ở tụ điện.
B. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện tích ở tụ điện.
C. trễ pha \(\frac{\pi }{3}\) so với điện tích ở tụ điện.
D. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.
A.
phát và thu sóng vô tuyến phản xạ từ vật thể bay.
B. phát và thu sóng siêu âm phản xạ từ vật thể bay.
C. thu tín hiệu âm thanh phát ra từ vật thể bay.
D. thu tín hiệu ánh sáng phát ra từ vật thể bay.
A.
Âm nghe được là âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lí thì âm thanh, siêu âm và hạ âm đều là sóng cơ.
C.
Sóng âm có thể là sóng ngang.
D. Sóng âm luôn là sóng dọc.
A. \(0,5\pi \) rad.
B. \(0,75\pi \) rad.
C. \(0,25\pi \) rad.
D. \(3\pi \) rad.
A. dao động tắt dần.
B. dao động điều hòa.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động duy trì.
A.
Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định..
B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C.
Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
A. 1(A).
B. 2(A).
C. 3 (A).
D. \(\sqrt 6 \)(A).
A.
mạch có cộng hưởng điện.
B. mạch có tụ điện và cuộn cảm.
C. mạch chỉ có R.
D. mạch có R = 0.
A. \(\sqrt {{{(R + r)}^2} + \omega L} \)
B. \(\sqrt {{{(R- r)}^2} + \omega L} \)
C. \(\sqrt {{{(R + r)}^2} + {{(\omega L)}^2}} \)
D. \(\sqrt {{R^2} + {{(r + \omega L)}^2}} \)
A. 5 cm và 3 Hz.
B. 10 cm và 1,5π Hz.
C. 10 cm và 3π Hz.
D. 10 cm và 1,5 Hz.
A. \({u_M} = 4\cos 100\pi t\)
B. \({u_M} = 4\cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})\)
C. \({u_M} = 4\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})\)
D. \({u_M} = 4\cos (100\pi t - \pi )\)
A. \(\frac{5}{\pi }\) (KHz)
B. \(\frac{2}{\pi }\) (KHz)
C. \(\frac{2}{\pi }\) (MHz)
D. \(\frac{5}{\pi }\) (MHz)
A. 0,5 s.
B. 4 s.
C. 2 s.
D. 1 s.
A. 0,01J.
B. 0,1mJ.
C. 0,1J.
D. 0,2J.
A. 80 V
B. 160 V
C. 200 V
D. 120 V
A. 173,2 W
B. 200 W
C. 346,4 W
D. 100 W
A. 400 vòng/phút.
B. 375 vòng/phút.
C. 6,25 vòng/phút.
D. 40 vòng/phút.
A. 2,5.104V/m
B. 2.10-4V/m
C. 4.104V/m
D. 3. 104V/m
A. 13
B. 11
C. 12
D. 14
A. 3 mm
B. 1 mm
C. 2,5 mm
D. 2 mm
A. \(3,{14.10^{ - 5}}{\rm{ s}}\)
B. \(3,{14.10^{ - 3}}{\rm{ s}}\)
C. \(3,{14.10^{ - 8}}{\rm{ s}}\)
D. \(3,{14.10^{ - 4}}{\rm{ s}}\)
A. 15 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 10 cm.
A. 120 vòng.
B. 440 vòng.
C. 250 vòng.
D. 220 vòng.
A. 2,33 cm.
B. 3,17 cm.
C. 2,93 cm.
D. 2,52 cm.
A. \(x = 4\cos (2\pi t + \frac{{2\pi }}{3})(cm)\)
B. \(x = 4\cos (2\pi t - \frac{{2\pi }}{3})(cm)\)
C. \(x = 8\cos (2\pi t - \frac{\pi }{3})(cm)\)
D. \(x = 8\cos (2\pi t + \frac{\pi }{3})(cm)\)
A. 00
B. ≈ 84,870
C. ≈ 5,050
D. ≈ 46,130
A. 16 m/s.
B. 4m/s.
C. 8 m/s.
D. 12 m/s.
A. \(\frac{5}{{12}}{.10^{ - 7}}s\)
B. \(\frac{5}{3}{.10^{ - 7}}s\)
C. \(\frac{5}{6}{.10^{ - 7}}s\)
D. \(1,{25.10^{ - 7}}s\)
A.
0,9 s.
B. 0,5 s.
C. 1,2 s.
D. 1 s.
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. 2
A. \({x_3} = 4\sqrt 2 c{\rm{os(20t - }}\frac{\pi }{4})cm.\)
B. \({x_3} = 2\sqrt 5 c{\rm{os(20t + }}\frac{\pi }{3})cm.\)
C. \({x_3} = 4\sqrt 2 c{\rm{os(20t + }}\frac{\pi }{4})cm.\)
D. \({x_3} = 2\sqrt 5 c{\rm{os(20t - }}\frac{\pi }{3})cm.\)
A.
Sóng âm luôn là sóng dọc.
B. Về bản chất vật lí thì âm thanh, siêu âm và hạ âm đều là sóng cơ.
C.
Âm nghe được là âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
D. Sóng âm có thể là sóng ngang.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247