A. vai trò của sản xuất của cải vật chất.
B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.
C. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
D. nội dung của sản xuất của cải vật chất.
A. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.
C. nội dung của sản xuất của cải vật chất.
D. vai trò của sản xuất của cải vật chất.
A. quá trình sản xuất.
B. sản xuất kinh tế
C. thỏa mãn nhu cầu.
D. sản xuất của cải vật chất.
A. Phương hướng
B. Ý nghĩa.
C. Vai trò.
D. Nội dung.
A. động lực thúc đẩy xã hội phát triển.
B. cơ sở cho sự tồn tại của Nhà nước.
C. nền tảng của xã hội loài người.
D. cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội.
A. có nhiều của cải hơn.
B. sống sung sướng, văn minh hơn.
C. được nâng cao trình độ
D. được hoàn thiện và phát triển toàn diện.
A. Phát triển bền vững.
B. tăng trưởng kinh tế.
C. phát triển xã hội.
D. phát triển kinh tế.
A. hoạt động.
B. lao động.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. sức lao động.
A. Công cụ và phương tiện lao động.
B. Người lao động và công cụ lao động.
C. Công cụ lao động.
D. Phương tiện lao động.
A. Công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Nguyên vật liệu nhân tạo.
A. đối tượng lao động.
B. tư liệu lao động.
C. công cụ lao động.
D. sức lao động.
A. 3 loại.
B. 4 loại.
C. 2 loại.
D. 5 loại.
A. tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội.
B. nguyên nhân, là động lực thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
C. trung tâm, là sự liên kết các hoạt động của xã hội.
D. hạt nhân, là đòn bẩy thúc đẩy mở rộng sự đa dạng hoạt động của xã hội.
A. Cơ cấu thành phần kinh tế.
B. Cơ cấu vùng kinh tế.
C. Cơ cấu ngành kinh tế.
D. Cơ cấu lãnh thổ.
A. Thực hiện dân giàu, nước mạnh.
B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc.
C. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập.
D. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
A. Muốn phát triển kinh tế phải tăng trưởng kinh tế.
B. Tăng trưởng kinh tế không có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế.
C. Tăng trưởng kinh tế tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế.
D. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế.
A. Kết cấu hạ tầng.
B. Tư liệu sản xuất.
C. Công cụ lao động.
D. Hệ thống bình chứa.
A. máy móc, kĩ thuật, công nghệ.
B. kết cấu hạ tầng của sản xuất.
C. công cụ sản xuất.
D. hệ thống bình chứa
A. Người lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Kết cấu hạ tầng sản xuất
D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.
A. tư liệu sản xuất.
B. phương thức sản xuất.
C. lực lượng sản xuất.
D. quá trình sản xuất
A. đặc tính cơ bản của vật gắn với chức năng trong sản xuất.
B. thuộc tính cơ bản của vật gắn với mục đích sử dụng trong sản xuất.
C. mục đích sử dụng gắn với chức năng của vật trong sản xuất.
D. chức năng của vật đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản trong sản xuất.
A. Giữ gìn truyền thống gia đình.
B. Củng cố an ninh quốc phòng.
C. Phát triển kinh tế.
D. Phát huy truyền thống văn hóa.
A. Xà gồ.
B. Thước, bay, bàn chà
C. Gạch, ngói.
D. Tôn lợp nhà.
A. gỗ.
B. bàn ghế.
C. đục, bào.
D. máy cưa.
A. đục, bào.
B. sơn.
C. gỗ.
D. bàn ghế.
A. Máy khâu
B. Áo quần bán ở chợ.
C. Vải.
D. Áo, quần.
A. Nợ công cao ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế.
B. Nợ công cao ảnh hưởng trực tiếp đến phát triển kinh tế.
C. Nợ công cao ảnh hưởng đến đời sống xã hội.
D. Nợ công cao ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu dân số.
A. Không được, vì doanh nghiệp không gắn hoạt động sản xuất với tình hình địa phương.
B. Đồng ý vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế.
C. Không đồng ý vì doanh nghiệp không gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội.
D. Đồng ý vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế.
A. Thuyết phục cha mẹ để về Việt Nam làm việc.
B. Không liên lạc với cha mẹ, bí mật về nước làm việc.
C. Nghe theo lời cha mẹ.
D. Phản đối cha mẹ.
A. M, N là sai vì sau giờ học không nên ngủ và chơi game.
B. M, N, H là đúng vì sau giờ học cần phải giải trí cho thoải mái.
C. N, H là sai vì không nên chơi game và nói dối cha mẹ.
D. M, N, H là sai vì sau giờ học nên giúp đỡ gia đình bằng những việc làm phù hợp
A. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.
B. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ.
C. 1m vải = 5kg thóc.
D. 1m vải = 2 giờ.
A. giá trị số lượng, chất lượng.
B. lao động xã hội của người sản xuất.
C. lao động xã hội của người sản xuất.
D. giá trị trao đổi.
A. xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người.
B. chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa.
C. ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất của loài người.
D. ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.
A. thời gian cá biệt.
B. tổng thời gian lao động.
C. thời gian trung bình của xã hội.
D. thời gian tạo ra sản phẩm.
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động hao phí của mọi người sản xuất hàng hóa.
C. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
D. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
A. tính chất của hàng hóa.
B. giá trị của hàng hóa.
C. khái niệm hàng hóa.
D. thuộc tính của hàng hóa.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Phương tiện giao dịch.
A. kiểm tra hàng hóa.
B. trao đổi hàng hóa.
C. thực hiện.
D. đánh giá.
A. Người bán, người mua.
B. Làm cho người bán và người mua gặp nhau.
C. Thông tin, điều tiết.
D. Thu mua hàng hóa.
A. với sự ra đời và phát của sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. hàng hóa ra đời.
C. với sự ra đời của nền kinh tế thị trường.
D. tiền tệ ra đời.
A. quy mô, giá cả, cung – cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng loại.
B. quy mô, chất lượng, cơ cấu,giá cả, cung – cầu, chủng loại.
C. quy mô cung – cầu, giá cả, chất lượng, cơ cấu, chủng loại.
D. quy mô, về mẫu mã, hình thức, cơ cấu, chủng loại.
A. giá cả và số lượng hàng hóa.
B. nơi mua, nơi bán hàng hóa.
C. giá cả của hàng hóa.
D. cách thức thanh toán hàng hóa.
A. giá cả khác nhau.
B. số lượng khác nhau.
C. giá trị khác nhau.
D. giá trị sử dụng khác nhau.
A. lao động xã hội cần thiết.
B. lao động.
C. lao động cá biệt.
D. hao phí sản xuất.
A. người sản xuất và người tiêu dùng.
B. người mua và người bán.
C. những người tiêu dùng sản phẩm.
D. những người sản xuất hàng hóa.
A. phương tiện cất trữ.
B. phương tiện lưu thông.
C. thước đo giá trị.
D. phương tiện thanh toán.
A. không sản xuất hàng hóa đó.
B. sản xuất ra hàng hóa đó ít hơn.
C. sản xuất hàng hóa đó tinh vi hơn.
D. sản xuất ra hàng hóa đó nhiều hơn.
A. đầu tư hàng hóa khác.
B. mua hàng hóa ít hơn.
C. mua hàng hóa nhiều hơn.
D. không mau hàng hóa.
A. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả hàng hóa.
B. hàng hóa, tiền tệ.
C. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả.
D. hàng hóa, tiền tệ, mua bán.
A. Một cách linh hoạt.
B. Một cách bài bản.
C. Một cách từ từ.
D. Một cách nhanh chóng.
A. Thị trường.
B. Quán xá.
C. Doanh thu.
D. Giá cả.
A. Tiền mất giá.
B. Người mua, bán.
C. Cung- cầu, giá cả.
D. Doanh thu cao.
A. Tiền mất giá.
B. Người mua, bán.
C. Cung- cầu, giá cả.
D. Doanh thu cao.
A. Phương tiện cất trữ.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện lưu thông.
D. Thước đo giá trị.
A. Phương tiện cất trữ.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Thước đo giá trị
A. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa.
B. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị tăng thêm.
C. Giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm.
D. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm.
A. 5 con.
B. 3 con.
C. 15 con.
D. 20 con.
A. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
B. sự hao phí sức lao động của con người.
C. công dụng của hàng hóa.
D. sự khan hiếm của hàng hóa.
A. Thông qua mua bán.
B. Có công dụng nhất định.
C. Có giá bán cao.
D. Do lao động tạo ra.
A. Phương tiện cất trữ.
B. Phương tiện trao đổi.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Tiền tệ thế giới.
A. Phương tiện thanh toán.
B. Thước đo giá trị.
C. Phương tiện trao đổi.
D. Phương tiện cất trữ.
A. tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa.
B. tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
C. tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
D. tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
A. Giá cả hàng hóa lên xuống xoay quanh trục giá trị.
B. Giá cả hàng hóa luôn cao hơn giá trị hàng hóa.
C. Giá cả hàng hóa luôn thấp hơn giá trị hàng hóa.
D. Giá cả hàng hóa bằng với giá trị hàng hóa.
A. sản xuất hàng hóa.
B. sản xuất và tiêu dùng hàng hóa.
C. sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. tiêu dùng hàng hóa.
A. Số lượng hàng hóa trên thị trường.
B. Nhu cầu của người sản xuất.
C. Giá cả thị trường.
D. Nhu cầu của người tiêu dùng.
A. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.
B. người sản xuất ngày càng giàu có.
C. kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.
D. người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.
A. Làm cho giá trị của hàng hóa giảm xuống.
B. Làm cho chi phí sản xuất của hàng hóa tăng lên.
C. Làm cho hàng hóa phân phối không đồng đều giữa các vùng.
D. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
A. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
B. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
A. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
B. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng.
C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.
D. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống.
A. điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành.
B. phân phối lại nguồn tiền từ nơi này sang nơi khác.
C. điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác.
D. phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác.
A. Ngang giá trị xã hội của hàng hóa.
B. Ngang giá trị trao đổi của hàng hóa.
C. Ngang giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. Ngang giá trị cá biệt của hàng hóa.
A. Quy luật kinh tế.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật cung cầu.
D. Quy luật giá trị.
A. Khi có hoạt động sản xuất và trao đổi hàng hóa.
B. Khi tiền tệ xuất hiện.
C. Khi con người xuất hiện.
D. Khi xã hội phát triển.
A. giá cả.
B. sức cạnh tranh trên thị trường.
C. giá trị trao đổi.
D. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa A và hàng hóa B.
A. Đặc biệt.
B. Trung bình.
C. Tốt.
D. Xấu.
A. Trao đổi.
B. Giá trị trao đổi.
C. Giá trị thị trường.
D. Giá cả thị trường.
A. Cạnh tranh, sức mua của đồng tiền.
B. Cạnh tranh, cung cầu.
C. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị.
D. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền
A. Giá trị số lượng, chất lượng.
B. Lao động xã hội của người sản xuất.
C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
A. lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm.
B. lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm.
C. lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng.
D. lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng.
A. Mặt tích cực là cơ bản và trội hơn mặt tiêu cực.
B. Hoàn toàn tích cực.
C. Hoàn toàn tiêu cực.
D. Có tích cực, tiêu cực.
A. kích thích sản xuất.
B. lưu thông hàng hóa.
C. phân hóa giàu nghèo.
D. điều tiết sản xuất.
A. sự điều tiết của người bán.
B. hành vi của người mua.
C. giá cả hàng hóa trên thị trường.
D. giá trị hàng hóa trên thị trường.
A. Giá cả < giá trị.
B. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Giá cả = giá trị.
D. Thời gian lao động cá biệt phải phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết.
A. Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm.
B. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng.
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm.
D. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi.
A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.
B. Giá cả của một đơn vị hàng hóa.
C. Lượng giá trị của các hàng hóa.
D. Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa.
A. Phát triển mô hình kinh tế thị trường.
B. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
C. Tích cực mở rộng thị trường
D. Tích lũy hàng hóa khi có điều kiện.
A. điều tiết sản xuất.
B. kích thích sản xuất.
C. kích thích tiêu dùng.
D. lưu thông hàng hóa.
A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
B. điều tiết sản xuất.
C. lưu thông hàng hóa.
D. phân hóa giàu nghèo.
A. Tác động điều tự phát của quy luật giá trị.
B. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị.
C. Tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị.
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tự phát từ quy luật giá trị.
C. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông.
A. 120 m.
B. 90 m.
C. 30 m.
D. 60 m.
A. cạnh tranh.
B. thi đua.
C. sản xuất.
D. kinh doanh.
A. nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển.
B. nền kinh tế thị trường phát triển.
C. quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh.
D. tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.
A. giành giật khách hàng.
B. giành quyền lợi về mình.
C. thu được nhiều lợi nhuận.
D. ganh đua, đấu tranh.
A. nguồn lao động dồi dào trong xã hội.
B. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu.
C. sự gia tăng sản xuất hàng hóa.
D. sự thay đổi cung - cầu.
A. con người biết lao động.
B. xã hội loài người xuất hiện.
C. sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất hiện.
D. ngôn ngữ xuất hiện.
A. phục vụ lợi ích xã hội.
B. gây ảnh hưởng trong xã hội.
C. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
D. giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình.
A. hợp lí.
B. tự do.
C. công bằng.
D. lành mạnh.
A. vi phạm quy luật tự nhiên.
B. làm suy thoái môi trường.
C. thủ đoạn phi pháp và bất lương.
D. chạy theo lợi nhuận một cách hợp pháp.
A. Tính hai mặt của cạnh tranh.
B. Khái niệm cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Nguyên nhân dẫn đến cạnh canh.
A. Quy luật cung cầu.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật lưu thông tiền tệ.
D. Quy luật giá trị.
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Bảo vệ môi trường tự nhiên.
D. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế.
A. không bình đẳng.
B. tự do.
C. không lành mạnh.
D. không đẹp.
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.
A. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
B. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
C. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước.
D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành.
A. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản.
B. Cạnh tranh có hai mặt: mặt tích cực và mặt hạn chế.
C. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan.
D. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản.
A. Cạnh tranh giữa người bán và người mua.
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
A. Tiền giấy khan hiếm trên thị trường.
B. Đầu cơ tích lũy gây rối loạn thị trường.
C. Làm cho cung lớn hơn cầu.
D. Gây ra hiện tượng lạm phát.
A. truyền thống văn hóa
B. truyền thống và văn hóa dân tộc.
C. văn hóa và vi phạm pháp luật
D. pháp luật và các chuẩn mực đạo đức.
A. truyền thống văn hóa
B. truyền thống và văn hóa dân tộc.
C. văn hóa và vi phạm pháp luật
D. pháp luật và các chuẩn mực đạo đức.
A. cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt.
B. tăng cường quá trình hợp tác.
C. cạnh tranh ngày càng nhiều.
D. nâng cao năng lực cạnh tranh.
A. thu hẹp quy mô sản xuất.
B. tăng quy mô sản xuất.
C. cạnh tranh với nhau.
D. hạ giá thành sản phẩm xuống.
A. Giáo dục.
B. Chính sách.
C. Pháp luật.
D. Đạo đức.
A. cạnh tranh chính trị.
B. cạnh tranh kinh tế.
C. cạnh tranh sản xuất.
D. cạnh tranh văn hoá.
A. Yêu cầu của sản xuất.
B. Mục đích của cạnh tranh.
C. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
D. Tính chất của cạnh tranh
A. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.
B. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
C. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất.
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
B. Gây rối loạn thị trường.
C. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái.
D. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
B. Gây rối loạn thị trường.
C. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái.
D. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.
A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật cung cầu.
D. Quy luật lưu thông tiền tệ.
A. chạy theo mục tiêu lợi nhuận một cách thiếu ý thức.
B. sử dụng thủ đoạn phi pháp và bất lương.
C. chạy theo mục tiêu lợi nhuận trước mắt
D. đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
A. cạnh tranh không lành mạnh.
B. cạnh tranh lành mạnh.
C. cạnh tranh không trung thực.
D. cạnh tranh tự do.
A. truyền thống, tính nhân văn và hệ quả.
B. đạo đức, tính pháp luật và hệ quả.
C. đạo đức và tính nhân văn.
D. hiện đại, tính pháp luật và tính đạo đức.
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
B. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái.
C. Gây rối loạn thị trường.
D. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.
A. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
D. Nhu cầu của mọi người.
A. tiêu dùng.
B. bán.
C. trưng bày
D. tiêu dùng và để bán.
A. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
B. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu.
C. giá cả, thu nhập.
D. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.
A. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
B. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.
C. đang lưu thông trên thị trường.
D. đã có mặt trên thị trường.
A. cầu.
B. thị trường.
C. nhu cầu.
D. cung.
A. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu
B. Cung cầu tác động lẫn nhau.
C. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
D. Thị trường chi phối cung cầu.
A. Nguồn lực.
B. Giá cả.
C. Chi phí sản xuất.
D. Năng suất lao động.
A. Nhà nước.
B. Nhân dân.
C. Người tiêu dùng.
D. Người sản xuất.
A. việc thu hẹp sản xuất.
B. việc mở rộng sản xuất.
C. giá trị sử dụng của hàng hóa trên thị trường.
D. giá cả thị trường.
A. tiêu dùng cho sản xuất, đời sống cá nhân.
B. tiêu dùng cho đời sống cá nhân.
C. tiêu dùng cho gia đình.
D. tiêu dùng cho sản xuất.
A. Cung, cầu thường cân bằng.
B. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau.
C. Cầu thường lớn hơn cung.
D. Cung thường lớn hơn cầu.
A. người bán và người bán.
B. người sản xuất với người sản xuất.
C. người mua và người bán.
D. người tiêu dùng với người tiêu dùng.
A. cung và cầu tăng.
B. cung giảm, cầu tăng.
C. cung tăng cầu giảm.
D. cung và cầu giảm.
A. cung và cầu giảm.
B. cung và cầu tăng.
C. cung giảm, cầu tăng.
D. cung tăng, cầu giảm.
A. giá cả tăng.
B. giá cả giảm.
C. giá cả giữ nguyên.
D. giá cả bằng giá trị.
A. cung giảm, cầu giảm
B. cung tăng, cầu giảm.
C. cung giảm, cầu tăng.
D. cung tăng, cầu tăng.
A. cung tăng, cầu giảm
B. cung giảm, cầu tăng.
C. cung tăng, cầu tăng.
D. cung giảm, cầu giảm.
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá cả.
C. Giá trị.
D. Cạnh tranh.
A. Cung = cầu
B. Cung < cầu.
C. Cung > cầu.
D. Cung ≤ cầu.
A. Cung > cầu. .
B. Cung ≤ cầu.
C. Cung = cầu
D. Cung < cầu
A. người tiêu dùng không có lợi.
B. các doanh nghiệp mở rộng sản xuất.
C. các doanh nghiệp thu hẹp sản xuất.
D. lượng cung tăng lên.
A. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu.
B. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.
C. giá cả, thu nhập.
D. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
A. Công ty A đã bán ra 1 triệu sản phẩm.
B. Trong kho công ty A không còn sản phẩm nào.
C. Công ty A chưa có dự kiến sản xuất thêm sản phẩm.
D. Dự kiến công ty A ngày mai sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm.
A. cung < cầu.
B. cung, cầu rối loạn
C. cung = cầu.
D. cung > cầu.
A. cung > cầu.
B. cung < cầu.
C. cung, cầu rối loạn.
D. cung = cầu.
A. (1) Anh A sẽ mua được vé rất rẻ.
B. (2) Anh B sẽ bán nhãn được giá rất đắt.
C. (3) Chị C sẽ mua được sách giá rẻ.
D. (4) Anh A và chị C sẽ mua được hàng hóa giá cao.
A. Giá cam lên cao do sự quản lí, bình ổn giá của Nhà nước.
B. Giá cam thay đổi là do nhu cầu tiêu dùng của người mua thay đổi.
C. Với mức giá khác nhau, người tiêu dùng sẽ có mong muốn và khả năng đáp ứng khác nhau.
D. Giá cam lên cao phụ thuộc hoàn toàn vào điều tiết của Nhà nước.
A. chất lượng cam.
B. số lượng cam.
C. giá cả của cam.
D. thời tiết.
A. Giá vật liệu xây dựng tăng.
B. Giá cả ổn định.
C. Giá vật liệu xây dựng giảm.
D. Thị trường bão hòa.
A. Giá vật liệu xây dựng tăng.
B. Giá cả ổn định.
C. Giá vật liệu xây dựng giảm.
D. Thị trường bão hòa.
A. Mẹ A.
B.Mẹ A và chị A.
C. Bố A.
D. Chị A.
A. cơ bản, toàn diện.
B. tức thì, toàn diện.
C. căn bản, toàn diện.
D. nhanh chóng, toàn diện.
A. công nghệ tiên tiến hiện đại.
B. người máy, rô bôt tiên tiến hiện đại.
C. công nghiệp cơ khí tiên tiến hiện đại.
D. khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại.
A. Thế kỷ XVIII.
B. Thế kỷ VII.
C. Thế kỷ XX.
D. Thế kỷ XIX.
A. hiện đại hoá.
B. công nghiệp hoá.
C. tự động hoá.
D. công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
A. điện.
B. máy tính.
C. máy hơi nước.
D. xe lửa.
A. tri thức.
B. hiện đại.
C. thị trường.
D. nông nghiệp.
A. lực lượng sản xuất.
B. ngành công nghiệp cơ khí.
C. khoa học kĩ thuật.
D. công nghệ thông tin.
A. một cá nhân.
B. mọi công dân.
C. một cơ quan đoàn thể.
D. một tổ chức.
A. có khả năng cạnh tranh cao.
B. có giá trị cao.
C. có hình thức, mẫu mã phù hợp.
D. có chất lượng cao.
A. các dịch vụ.
B. các hoạt động công nghiệp.
C. về kinh tế xã hội.
D. các hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế.
A. Hiện đại hóa.
B. Tự động hóa.
C. Công nghiệp hóa.
D. Đô thị hóa.
A. tăng số người ở độ tuổi lao động qua đào tạo.
B. phát triển kinh tế thị trường .
C. quốc sách hàng đầu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
A. xây dựng nhanh, vững mạnh đất nước.
B. xây dựng toàn diện chủ nghĩa xã hội.
C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. tìm ra đường lối mới để phát triển đất nước.
A. hợp tác phát triển lâu dài với các nước trên thế giới.
B. rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
C. tạo ra một bước nhảy vọt về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
D. đẩy nhanh về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
A. Tạo điều kiện để phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng suất lao động xã hội
B. Xây dựng đất nước Việt Nam to lớn giàu mạnh.
C. Tạo tiền đề hình thành và phát triển nền văn hóa mới XHCN.
D. Tạo ra một lực lượng sản xuất mới.
A. Tạo ra năng xuất lao động đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội.
B. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới.
C. Xây dựng một lực lượng sản xuất mới đáp ứng đước yêu cầu mới.
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
A. bước đầu có ảnh hưởng.
B. tác dụng to lớn và toàn diện.
C. tiền đề cho công nghiệp phát triển.
D. tạm thời ổn định bền vững.
A. vùng kinh tế.
B. miền kinh tế.
C. cơ cấu kinh tế.
D. thành phần kinh tế.
A. Cơ cấu vùng kinh tế.
B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu thị phần kinh tế.
D. Cơ cấu ngành kinh tế.
A. 2005
B. 2000
C. 2009
D. 2006
A. công dân.
B. nhà nước.
C. các đoàn thể .
D. tổ chức.
A. khái niệm CNH – HĐH.
B. tính tất yếu, khách quan của CNH – HĐH.
C. nội dung cơ bản của CNH – HĐH.
D. tác dụng của CNH – HĐH.
A. đô thị hóa.
B. hiện đại hóa.
C. công nghiệp hóa.
D. tự động hóa.
A. công nghiệp hóa.
B. kinh tế tri thức.
C. hiện đại hóa.
D. tự động hóa.
A. Hiện đại hóa.
B. Công nghiệp hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Tự động hóa.
A. Hiện đại hóa.
B. Công nghiệp hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Tự động hóa.
A. cơ khí hóa.
B. tự động hóa.
C. công nghiệp hóa
D. hiện đại hóa.
A. Tự động hóa.
B. Công nghiệp hóa.
C. Phân công lao động.
D. Hiện đại hóa .
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Chuyển dịch lao động.
C. Gia tăng dân số.
D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. phân công lao động hợp lý.
C. thay đổi vùng kinh tế.
D. công bằng trong kinh tế.
A. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất.
B. các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội.
C. các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế.
D. một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất.
A. sở hữu tư liệu sản xuất.
B. quan hệ sản xuất.
C. lực lượng sản xuất.
D. các quan hệ trong xã hội.
A. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới.
B. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường.
C. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
A. của nhân dân về tư liệu sản xuất.
B. tư bản nhà nước về tư liệu sản xuất.
C. nhà nước về tư liệu sản xuất.
D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
A. Cần thiết.
B. Quan trọng.
C. Tích cực.
D. Chủ đạo.
A. các doanh nghiệp nhà nước, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm tư nhân.
B. các doanh nghiệp tư nhân, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm tư nhân.
C. các doanh nghiệp nhà nước, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm nhà nước.
D. các doanh nghiệp tư nhân, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm nhà nước.
A. đặc điểm của nền kinh tế nhiều thành phần.
B. sự phát triển của nền kinh tế nhiều thành phần.
C. mục đích của nền kinh tế nhiều thành phần.
D. tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần.
A. lực lượng sản xuất thấp kém.
B. lực lượng sản xuất phát triển.
C. tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.
D. sự tồn tại của thành phần kinh tế cũ
A. nhà nước về tư liệu sản xuất.
B. tư nhân về tư liệu sản xuất.
C. tập thể về tư liệu sản xuất.
D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
A. nhà nước về tư liệu sản xuất.
B. tập thể về tư liệu sản xuất.
C. tư nhân về tư liệu sản xuất.
D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
A. tư nhân về tư liệu sản xuất.
B. tập thể về tư liệu sản xuất.
C. nhà nước về tư liệu sản xuất.
D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
A. tập thể về tư liệu sản xuất.
B. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
C. tư nhân về tư liệu sản xuất.
D. vốn của nước ngoài.
A. Quan hệ sản xuất
B. Quan hệ quản lí.
C. Hình thức sở hữu tư liệu sản xuất.
D. Quan hệ phân phối.
A. Nội dung của từng thành phần kinh tế.
B. Vai trò của các thành phần kinh tế.
C. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế.
A. Các quỹ dự trữ quốc gia.
B. Quỹ bảo hiểm nhà nước.
C. Các cơ sở kinh tế do nhà nước cấp phép thành lập.
D. Doanh nghiệp nhà nước.
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư bản Nhà nước.
D. Kinh tế tư nhân.
A. Kinh tế tư bản nhà nước.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tập thể.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế tư bản Nhà nước.
D. Kinh tế tư nhân.
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế hỗn hợp.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tập thể.
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tư bản nhà nước.
D. Kinh tế tập thể.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tư nhân.
A. Hợp tác xã.
B. Công ty cổ phần.
C. Doanh nghiệp tư nhân.
D. Cửa hàng kinh doanh.
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư bản nhà nước.
D. Kinh tế nhà nước.
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế nhà nước.
D. Kinh tế tập thể.
A. Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân.
B. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất.
C. Tích cực tham gia các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền.
D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.
A. Nước ta cần chú trọng phát triển kinh tế tư bản nhà nước.
B. Nước ta cần coi trọng và tập trung phát triển kinh tế nhà nước, hợp tác xã.
C. Nước ta cần coi trọng phát triển kinh tế tư nhân.
D. Phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài nhưng kinh tế nhà nước vẫn có vai trò chủ đạo.
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tư bản nhà nước.
A. Không đi làm nữa, và bỏ nhà ra đi.
B. Không nói gì và cứ làm theo ý mình.
C. Vẫn đi làm và cố gắng giải thích, thuyết phục để bố mẹ hiểu và tôn trọng quyết định của mình.
D. Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.
A. Không đồng ý vì em thấy kinh tế tư nhân quan trọng hơn.
B. Đồng ý với quan điểm của H vì kinh tế nhà nước an toàn hơn, không bị đuổi việc.
C. Đồng ý với quan điểm của H.
D. Không đồng ý, vì các thành phần kinh tế đều quan trọng như nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247