Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 GDCD Ôn tập môn Giáo dục công dân 11 !!

Ôn tập môn Giáo dục công dân 11 !!

Câu 1 : Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội là

A. vai trò của sản xuất của cải vật chất.

B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất. 

C. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.

D. nội dung của sản xuất của cải vật chất.

Câu 2 : Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội là

A. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.

B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất. 

C. nội dung của sản xuất của cải vật chất.

D. vai trò của sản xuất của cải vật chất.

Câu 3 : Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là

A. quá trình sản xuất.

B. sản xuất kinh tế 

C. thỏa mãn nhu cầu.

D. sản xuất của cải vật chất.

Câu 5 : Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò là

A. động lực thúc đẩy xã hội phát triển.

B. cơ sở cho sự tồn tại của Nhà nước. 

C. nền tảng của xã hội loài người.

D. cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội.

Câu 6 : Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, con người ngày càng

A. có nhiều của cải hơn.

B. sống sung sướng, văn minh hơn. 

C. được nâng cao trình độ

D. được hoàn thiện và phát triển toàn diện.

Câu 7 : Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội là

A. Phát triển bền vững.

B. tăng trưởng kinh tế.

C. phát triển xã hội.

D. phát triển kinh tế.

Câu 8 : Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sản xuất được gọi là 

A. hoạt động.

B. lao động. 

C. sản xuất của cải vật chất.

D. sức lao động.

Câu 9 : Tư liệu sản xuất gồm những loại nào sau đây?

A. Công cụ và phương tiện lao động.

B. Người lao động và công cụ lao động. 

C. Công cụ lao động. 

D. Phương tiện lao động.

Câu 10 : Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản xuất?

A. Công cụ lao động.

B. Đối tượng lao động. 

C. Tư liệu lao động.

D. Nguyên vật liệu nhân tạo.

Câu 11 : Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất là

A. đối tượng lao động.

B. tư liệu lao động.

C. công cụ lao động.

D. sức lao động.

Câu 12 : Đối tượng lao động được phân thành mấy loại?

A. 3 loại.

B. 4 loại.

C. 2 loại.

D. 5 loại.

Câu 13 : Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội vì là

A. tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội. 

B. nguyên nhân, là động lực thúc đẩy sự tiến bộ xã hội. 

C. trung tâm, là sự liên kết các hoạt động của xã hội. 

D. hạt nhân, là đòn bẩy thúc đẩy mở rộng sự đa dạng hoạt động của xã hội.

Câu 14 : Trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu nào dưới đây là quan trọng nhất?

A. Cơ cấu thành phần kinh tế.

B. Cơ cấu vùng kinh tế. 

C. Cơ cấu ngành kinh tế.

D. Cơ cấu lãnh thổ.

Câu 15 : Phát triển kinh tế có ý nghĩa nào sau đây đối với cá nhân?

A. Thực hiện dân giàu, nước mạnh. 

B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc. 

C. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập. 

D. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

Câu 16 : Khẳng định nào dưới đây không đúng về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế?

A. Muốn phát triển kinh tế phải tăng trưởng kinh tế. 

B. Tăng trưởng kinh tế không có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế. 

C. Tăng trưởng kinh tế tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế. 

D. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế.

Câu 17 : Trong tư liệu lao động, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Kết cấu hạ tầng.

B. Tư liệu sản xuất.

C. Công cụ lao động.

D. Hệ thống bình chứa.

Câu 18 : Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất là

A. máy móc, kĩ thuật, công nghệ.

B. kết cấu hạ tầng của sản xuất. 

C. công cụ sản xuất.

D. hệ thống bình chứa

Câu 19 : Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động?

A. Người lao động.

B. Công cụ lao động. 

C. Kết cấu hạ tầng sản xuất

D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.

Câu 20 : Lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất kết hợp thành

A. tư liệu sản xuất.

B. phương thức sản xuất. 

C. lực lượng sản xuất. 

D. quá trình sản xuất

Câu 21 : Căn cứ để phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động đó là

A. đặc tính cơ bản của vật gắn với chức năng trong sản xuất. 

B. thuộc tính cơ bản của vật gắn với mục đích sử dụng trong sản xuất. 

C. mục đích sử dụng gắn với chức năng của vật trong sản xuất. 

D. chức năng của vật đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản trong sản xuất.

Câu 22 : M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Giữ gìn truyền thống gia đình.

B. Củng cố an ninh quốc phòng. 

C. Phát triển kinh tế.

D. Phát huy truyền thống văn hóa.

Câu 23 : Với người thợ xây, đâu là công cụ lao động?

A. Xà gồ.

B. Thước, bay, bàn chà

C. Gạch, ngói.

D. Tôn lợp nhà.

Câu 24 : Đối tượng lao động của người thợ mộc là

A. gỗ.

B. bàn ghế.

C. đục, bào. 

D. máy cưa.

Câu 25 : Công cụ lao động của người thợ mộc là

A. đục, bào.

B. sơn.

C. gỗ. 

D. bàn ghế.

Câu 26 : Công cụ lao động của người thợ may là?

A. Máy khâu

B. Áo quần bán ở chợ.

C. Vải.

D. Áo, quần.

Câu 27 : Năm 2016, nợ công được báo cáo chiếm 63,6% trên GDP. Sang đến năm 2017, nợ công trên GDP còn 62,6%. Đối với năm 2018 theo dự kiến sẽ ở đỉnh mới là 63,9% GDP. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Nợ công cao ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế. 

B. Nợ công cao ảnh hưởng trực tiếp đến phát triển kinh tế. 

C. Nợ công cao ảnh hưởng đến đời sống xã hội. 

D. Nợ công cao ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu dân số.

Câu 28 : Doanh nghiệp A đẩy mạnh hợp tác quốc tế, tăng doanh thu cho doanh nghiệp và chú trọng việc tăng lương cho công nhân nhưng lại không quan tâm đến việc bảo vệ môi trường sinh thái. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?

A. Không được, vì doanh nghiệp không gắn hoạt động sản xuất với tình hình địa phương. 

B. Đồng ý vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế. 

C. Không đồng ý vì doanh nghiệp không gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội. 

D. Đồng ý vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế.

Câu 30 : Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H không tham gia giúp đỡ gia đình việc nhà. M lấy lí do bận học để ngủ, N lấy lí do bận học để chơi game, H nói bận học để đi chơi. K là bạn học cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp nhưng M, N, H vẫn không chịu thay đổi. Em đồng ý với quan điểm nào dưới đây?

A. M, N là sai vì sau giờ học không nên ngủ và chơi game. 

B. M, N, H là đúng vì sau giờ học cần phải giải trí cho thoải mái. 

C. N, H là sai vì không nên chơi game và nói dối cha mẹ. 

D. M, N, H là sai vì sau giờ học nên giúp đỡ gia đình bằng những việc làm phù hợp

Câu 31 : Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi?

A. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.

B. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ. 

C. 1m vải = 5kg thóc.

D. 1m vải = 2 giờ.

Câu 32 : Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua

A. giá trị số lượng, chất lượng.

B. lao động xã hội của người sản xuất. 

C. lao động xã hội của người sản xuất.

D. giá trị trao đổi.

Câu 33 : Hàng hóa là một phạm trù lịch sử vì hàng hóa

A. xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người. 

B. chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa. 

C. ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất của loài người. 

D. ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.

Câu 34 : Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng 

A. thời gian cá biệt.

B. tổng thời gian lao động. 

C. thời gian trung bình của xã hội.

D. thời gian tạo ra sản phẩm.

Câu 35 : Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi

A. Thời gian lao động xã hội cần thiết. 

B. Thời gian lao động hao phí của mọi người sản xuất hàng hóa. 

C. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất. 

D. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.

Câu 36 : Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn được nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua, bán là

A. tính chất của hàng hóa.

B. giá trị của hàng hóa. 

C. khái niệm hàng hóa.

D. thuộc tính của hàng hóa.

Câu 37 : Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo,lúc này tiền thực hiện chức năng gi?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông. 

C. Phương tiện thanh toán.

D. Phương tiện giao dịch.

Câu 38 : Một trong những chức năng của thị trường là

A. kiểm tra hàng hóa.

B. trao đổi hàng hóa.

C. thực hiện.

D. đánh giá.

Câu 39 : Những chức năng của thị trường là gì?

A. Người bán, người mua.

B. Làm cho người bán và người mua gặp nhau. 

C. Thông tin, điều tiết.

D. Thu mua hàng hóa.

Câu 40 : Thị trường xuất hiện và phát triển cùng

A. với sự ra đời và phát của sản xuất và lưu thông hàng hóa. 

B. hàng hóa ra đời. 

C. với sự ra đời của nền kinh tế thị trường. 

D. tiền tệ ra đời.

Câu 41 : Thị trường cung cấp cho các chủ thể tham gia thị trường những thông tin về

A. quy mô, giá cả, cung – cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng loại. 

B. quy mô, chất lượng, cơ cấu,giá cả, cung – cầu, chủng loại. 

C. quy mô cung – cầu, giá cả, chất lượng, cơ cấu, chủng loại. 

D. quy mô, về mẫu mã, hình thức, cơ cấu, chủng loại.

Câu 42 : Các chủ thể kinh tế trong thị trường, tác động qua lại lẫn nhau để xác định

A. giá cả và số lượng hàng hóa.

B. nơi mua, nơi bán hàng hóa. 

C. giá cả của hàng hóa.

D. cách thức thanh toán hàng hóa.

Câu 43 : Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có

A. giá cả khác nhau.

B. số lượng khác nhau. 

C. giá trị khác nhau.

D. giá trị sử dụng khác nhau.

Câu 44 : Lượng giá trị của hàng hóa được tính bằng thời gian

A. lao động xã hội cần thiết.

B. lao động. 

C. lao động cá biệt.

D. hao phí sản xuất.

Câu 45 : Tiền tệ biểu hiện mối quan hệ sản xuất giữa

A. người sản xuất và người tiêu dùng.

B. người mua và người bán. 

C. những người tiêu dùng sản phẩm.

D. những người sản xuất hàng hóa.

Câu 46 : Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khi tiền thực hiện chức năng

A. phương tiện cất trữ.

B. phương tiện lưu thông. 

C. thước đo giá trị. 

D. phương tiện thanh toán.

Câu 47 : Khi giá cả một hàng hóa nào đó tăng lên sẽ làm cho xã hội

A. không sản xuất hàng hóa đó.

B. sản xuất ra hàng hóa đó ít hơn. 

C. sản xuất hàng hóa đó tinh vi hơn.

D. sản xuất ra hàng hóa đó nhiều hơn.

Câu 48 : Khi giá cả hàng hóa tăng thì sẽ làm cho người tiêu dùng

A. đầu tư hàng hóa khác.

B. mua hàng hóa ít hơn. 

C. mua hàng hóa nhiều hơn.

D. không mau hàng hóa.

Câu 49 : Thị trường hình thành các quan hệ

A. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả hàng hóa.

 B. hàng hóa, tiền tệ. 

C. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả. 

D. hàng hóa, tiền tệ, mua bán.

Câu 50 : Trong nền kinh tế thị trường hiện đại việc trao đổi hàng hóa sẽ diễn ra như thế nào?

A. Một cách linh hoạt.

B. Một cách bài bản. 

C. Một cách từ từ.

D. Một cách nhanh chóng.

Câu 51 : Đâu là nơi kiểm tra cuối cùng về chủng loại hàng hóa?

A. Thị trường.

B. Quán xá.

C. Doanh thu.

D. Giá cả.

Câu 52 : Sự biến động nào trên thị trường làm điều tiết các yếu tố sản xuất từ ngành này sang ngành khác?

A. Tiền mất giá.

B. Người mua, bán.

C. Cung- cầu, giá cả.

D. Doanh thu cao.

Câu 53 : Sự biến động nào trên thị trường làm điều tiết các yếu tố sản xuất từ ngành này sang ngành khác?

A. Tiền mất giá.

B. Người mua, bán.

C. Cung- cầu, giá cả.

D. Doanh thu cao.

Câu 54 : Một chai rượu vang Đà Lạt có giá là 85.000 VNĐ, giá cả mặt hàng này thể hiện chức năng nào của tiền tệ?

A. Phương tiện cất trữ.

B. Phương tiện thanh toán. 

C. Phương tiện lưu thông.

D. Thước đo giá trị.

Câu 55 : Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mua hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Phương tiện cất trữ.

B. Phương tiện lưu thông.

 C. Phương tiện thanh toán.

D. Thước đo giá trị

Câu 56 : Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm những bộ phận nào?

A. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa. 

B. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị tăng thêm. 

C. Giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm. 

D. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm.

Câu 58 : Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi

A. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa. 

B. sự hao phí sức lao động của con người. 

C. công dụng của hàng hóa. 

D. sự khan hiếm của hàng hóa.

Câu 59 : Nội dung nào không đúng với các vật phẩm được trở thành hàng hóa khi thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?

A. Thông qua mua bán.

B. Có công dụng nhất định. 

C. Có giá bán cao.

D. Do lao động tạo ra.

Câu 60 : Đâu không phải là chức năng của tiền tệ?

A. Phương tiện cất trữ.

B. Phương tiện trao đổi.

C. Phương tiện thanh toán.

D. Tiền tệ thế giới.

Câu 61 : Giám đốc A trả tiền công cho những người công nhân. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?

A. Phương tiện thanh toán.

B. Thước đo giá trị. 

C. Phương tiện trao đổi.

D. Phương tiện cất trữ.

Câu 62 : Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng

A. tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa. 

B. tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất. 

C. tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất. 

D. tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa.

Câu 63 : Trên thị trường mối quan hệ giữa giá cả và giá trị hàng hóa là?

A. Giá cả hàng hóa lên xuống xoay quanh trục giá trị. 

B. Giá cả hàng hóa luôn cao hơn giá trị hàng hóa. 

C. Giá cả hàng hóa luôn thấp hơn giá trị hàng hóa. 

D. Giá cả hàng hóa bằng với giá trị hàng hóa.

Câu 64 : Nội dung của quy luật giá trị được biểu hiện trong?

A. sản xuất hàng hóa.

B. sản xuất và tiêu dùng hàng hóa. 

C. sản xuất và lưu thông hàng hóa.

D. tiêu dùng hàng hóa.

Câu 65 : Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. Số lượng hàng hóa trên thị trường.

B. Nhu cầu của người sản xuất. 

C. Giá cả thị trường.

D. Nhu cầu của người tiêu dùng.

Câu 66 : Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

A. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa. 

B. người sản xuất ngày càng giàu có. 

C. kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng. 

D. người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.

Câu 67 : Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói đến mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A. Làm cho giá trị của hàng hóa giảm xuống. 

B. Làm cho chi phí sản xuất của hàng hóa tăng lên. 

C. Làm cho hàng hóa phân phối không đồng đều giữa các vùng. 

D. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

Câu 68 : Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của quy luật giá trị?

A. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa. 

B. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa. 

C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. 

D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

Câu 69 : Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa. 

B. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng. 

C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên. 

D. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống.

Câu 70 : Điều tiết sản xuất là

A. điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành. 

B. phân phối lại nguồn tiền từ nơi này sang nơi khác. 

C. điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác. 

D. phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác.

Câu 71 : Trao đổi theo nguyên tắc ngang giá là?

A. Ngang giá trị xã hội của hàng hóa.

B. Ngang giá trị trao đổi của hàng hóa. 

C. Ngang giá trị sử dụng của hàng hóa.

D. Ngang giá trị cá biệt của hàng hóa.

Câu 72 : Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?

A. Quy luật kinh tế.

B. Quy luật cạnh tranh.

C. Quy luật cung cầu.

D. Quy luật giá trị.

Câu 73 : Quy luật kinh tế chỉ ra đời và hoạt động khi nào?

A. Khi có hoạt động sản xuất và trao đổi hàng hóa.

 B. Khi tiền tệ xuất hiện. 

C. Khi con người xuất hiện. 

D. Khi xã hội phát triển.

Câu 74 : Theo yêu cầu của quy luật giá trị, nguyên tắc ngang giá có nghĩa là hàng hóa A và hàng hóa B ngang nhau về?

A. giá cả. 

B. sức cạnh tranh trên thị trường. 

C. giá trị trao đổi. 

D. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa A và hàng hóa B.

Câu 75 : Giá trị xã hội của hàng hoá được xác định trong điều kiện sản xuất?

A. Đặc biệt.

B. Trung bình.

C. Tốt.

D. Xấu.

Câu 76 : Quy luật giá trị vận động thông qua?

A. Trao đổi.

B. Giá trị trao đổi.

C. Giá trị thị trường.

D. Giá cả thị trường.

Câu 77 : Ngoài giá trị, giá cả, quy luật thị trường còn phụ thuộc vào?

A. Cạnh tranh, sức mua của đồng tiền. 

B. Cạnh tranh, cung cầu. 

C. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị. 

D. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền

Câu 78 : Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào?

A. Giá trị số lượng, chất lượng.

B. Lao động xã hội của người sản xuất. 

C. Giá trị trao đổi.

D. Giá trị sử dụng của hàng hóa.

Câu 79 : Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng suất lao động tăng làm cho

A. lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm. 

B. lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm. 

C. lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng. 

D. lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng.

Câu 80 : Quy luật giá trị có tác dụng?

A. Mặt tích cực là cơ bản và trội hơn mặt tiêu cực.

B. Hoàn toàn tích cực. 

C. Hoàn toàn tiêu cực.

D. Có tích cực, tiêu cực.

Câu 81 : Những người sản xuất, kinh doanh kém sẽ thua lỗ, phá sản. Điều này thể hiện sự tác động của quy luật giá trị đến việc

A. kích thích sản xuất.

B. lưu thông hàng hóa.

C. phân hóa giàu nghèo.

D. điều tiết sản xuất.

Câu 82 : Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua

A. sự điều tiết của người bán.

B. hành vi của người mua. 

C. giá cả hàng hóa trên thị trường.

D. giá trị hàng hóa trên thị trường.

Câu 83 : Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng hàng hóa biểu hiện như thế nào?

A. Giá cả < giá trị. 

B. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết. 

C. Giá cả = giá trị. 

D. Thời gian lao động cá biệt phải phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết.

Câu 84 : Tăng năng suất lao động sẽ làm cho?

A. Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm.

B. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng. 

C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm.

D. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi.

Câu 85 : Tăng cường độ lao động không làm thay đổi?

A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.

B. Giá cả của một đơn vị hàng hóa. 

C. Lượng giá trị của các hàng hóa.

D. Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa.

Câu 86 : Công dân cần vận dụng quy luật giá trị như thế nào?

A. Phát triển mô hình kinh tế thị trường.

B. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất. 

C. Tích cực mở rộng thị trường

D. Tích lũy hàng hóa khi có điều kiện.

Câu 89 : Cô H chuyên trồng rau bắp cải để bán, nhưng năm nay do bắp cải giá rẻ nên cô không trồng bắp cải nữa mà chuyển sang trồng su hào có giá bán cao hơn. Hành động của cô H chịu sự tác động nào của quy luật giá trị?

A. Tác động điều tự phát của quy luật giá trị. 

B. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị. 

C. Tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển. 

D. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị.

Câu 90 : Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất.

B. Tự phát từ quy luật giá trị. 

C. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.

D. Điều tiết trong lưu thông.

Câu 93 : Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh do

A. nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển. 

B. nền kinh tế thị trường phát triển. 

C. quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh. 

D. tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.

Câu 94 : Tính chất của cạnh tranh là

A. giành giật khách hàng.

B. giành quyền lợi về mình. 

C. thu được nhiều lợi nhuận.

D. ganh đua, đấu tranh.

Câu 95 : Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ

A. nguồn lao động dồi dào trong xã hội.

B. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu. 

C. sự gia tăng sản xuất hàng hóa.

D. sự thay đổi cung - cầu.

Câu 96 : Cạnh tranh xuất hiện từ khi

A. con người biết lao động.

B. xã hội loài người xuất hiện. 

C. sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất hiện. 

D. ngôn ngữ xuất hiện.

Câu 97 : Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là

A. phục vụ lợi ích xã hội.

B. gây ảnh hưởng trong xã hội. 

C. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác. 

D. giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình.

Câu 99 : Theo quy luật cạnh tranh, để giành giật khách hàng và lợi nhuận nhiều hơn, một số người không từ

A. vi phạm quy luật tự nhiên.

B. làm suy thoái môi trường. 

C. thủ đoạn phi pháp và bất lương.

D. chạy theo lợi nhuận một cách hợp pháp.

Câu 100 : Giành ưu thế về chất lượng và giá cả hàng hóa, kể cả lắp đặt, bảo hành, sửa chữa, phương thức thanh toán... thuộc nội dung nào dưới đây của cạnh tranh?

A. Tính hai mặt của cạnh tranh.

B. Khái niệm cạnh tranh. 

C. Mục đích của cạnh tranh.

D. Nguyên nhân dẫn đến cạnh canh.

Câu 101 : Câu tục ngữ "Thương trường như chiến trường" phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?

A. Quy luật cung cầu.

B. Quy luật cạnh tranh. 

C. Quy luật lưu thông tiền tệ. 

D. Quy luật giá trị.

Câu 102 : Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?

A. Nâng cao chất lượng cuộc sống.

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. 

C. Bảo vệ môi trường tự nhiên. 

D. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế.

Câu 103 : Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh

A. không bình đẳng.

B. tự do. 

C. không lành mạnh. 

D. không đẹp.

Câu 104 : Người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của cạnh tranh?

A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên. 

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế. 

C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước. 

D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.

Câu 105 : Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. 

B. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác. 

C. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước. 

D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành.

Câu 106 : Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh?

A. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản. 

B. Cạnh tranh có hai mặt: mặt tích cực và mặt hạn chế. 

C. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan. 

D. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản.

Câu 107 : Loại cạnh tranh nào dưới đây là động lực của nền kinh tế?

A. Cạnh tranh giữa người bán và người mua.

B. Cạnh tranh lành mạnh 

C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành. 

D. Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 108 : Phương án nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Tiền giấy khan hiếm trên thị trường.

B. Đầu cơ tích lũy gây rối loạn thị trường. 

C. Làm cho cung lớn hơn cầu. 

D. Gây ra hiện tượng lạm phát.

Câu 109 : Cạnh tranh không lành mạnh có dấu hiệu vi phạm

A. truyền thống văn hóa

B. truyền thống và văn hóa dân tộc. 

C. văn hóa và vi phạm pháp luật

D. pháp luật và các chuẩn mực đạo đức.

Câu 110 : Cạnh tranh không lành mạnh có dấu hiệu vi phạm

A. truyền thống văn hóa

B. truyền thống và văn hóa dân tộc. 

C. văn hóa và vi phạm pháp luật

D. pháp luật và các chuẩn mực đạo đức.

Câu 111 : Hội nhập kinh tế quốc tế đem lại những khó khăn thách thức cho các doanh nghiệp, đó là

A. cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt.

B. tăng cường quá trình hợp tác. 

C. cạnh tranh ngày càng nhiều. 

D. nâng cao năng lực cạnh tranh.

Câu 112 : Để giành được các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, tất yếu các nhà sản xuất phải

A. thu hẹp quy mô sản xuất.

B. tăng quy mô sản xuất. 

C. cạnh tranh với nhau.

D. hạ giá thành sản phẩm xuống.

Câu 114 : Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá cạnh tranh dùng để gọi tắt cho cụm từ 

A. cạnh tranh chính trị.

B. cạnh tranh kinh tế. 

C. cạnh tranh sản xuất.

D. cạnh tranh văn hoá.

Câu 115 : Nội dung cốt lõi của cạnh tranh không thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?

A. Yêu cầu của sản xuất.

B. Mục đích của cạnh tranh. 

C. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.

D. Tính chất của cạnh tranh

Câu 116 : Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh?

A. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng. 

B. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. 

C. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. 

D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất.

Câu 117 : Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?

A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. 

B. Gây rối loạn thị trường. 

C. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái. 

D. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.

Câu 118 : Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?

A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. 

B. Gây rối loạn thị trường. 

C. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái. 

D. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.

Câu 121 : Công ty A gièm pha doanh nghiệp B bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin bất lợi không trung thực cho doanh nghiệp B. Hành vi của công ty A là

A. cạnh tranh không lành mạnh.

B. cạnh tranh lành mạnh. 

C. cạnh tranh không trung thực.

D. cạnh tranh tự do.

Câu 122 : Để phân biệt cạnh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh, cần dựa vào tính

A. truyền thống, tính nhân văn và hệ quả.

B. đạo đức, tính pháp luật và hệ quả. 

C. đạo đức và tính nhân văn.

D. hiện đại, tính pháp luật và tính đạo đức.

Câu 123 : Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?

A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương 

B. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái. 

C. Gây rối loạn thị trường. 

D. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.

Câu 124 : Trong nền kinh tế hàng hóa khái niệm cầu được gọi tắt cho cụm từ nào?

A. Nhu cầu có khả năng thanh toán.

B. Nhu cầu của người tiêu dùng. 

C. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

D. Nhu cầu của mọi người.

Câu 125 : Trong nền sản xuất hàng hóa mục đích của sản xuất là để

A. tiêu dùng.

B. bán.

C. trưng bày 

D. tiêu dùng và để bán.

Câu 126 : Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu là

A. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán. 

B. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu. 

C. giá cả, thu nhập. 

D. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.

Câu 127 : Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ

A. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường. 

B. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường. 

C. đang lưu thông trên thị trường. 

D. đã có mặt trên thị trường.

Câu 129 : Khi cầu giảm sản xuất thu hẹp dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung – cầu?

A. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu

B. Cung cầu tác động lẫn nhau. 

C. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.

D. Thị trường chi phối cung cầu.

Câu 130 : Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất?

A. Nguồn lực.

B. Giá cả.

C. Chi phí sản xuất.

D. Năng suất lao động.

Câu 132 : Khi cung lớn hơn cầu và khi cung nhỏ hơn cầu thì đều ảnh hưởng đến

A. việc thu hẹp sản xuất.

B. việc mở rộng sản xuất. 

C. giá trị sử dụng của hàng hóa trên thị trường.

D. giá cả thị trường.

Câu 133 : Khái niệm tiêu dùng được hiểu là

A. tiêu dùng cho sản xuất, đời sống cá nhân.

B. tiêu dùng cho đời sống cá nhân. 

C. tiêu dùng cho gia đình.

D. tiêu dùng cho sản xuất.

Câu 134 : Trên thực tế sự vận động của cung, cầu diễn ra như thế nào?

A. Cung, cầu thường cân bằng. 

B. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau. 

C. Cầu thường lớn hơn cung. 

D. Cung thường lớn hơn cầu.

Câu 135 : Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động của

A. người bán và người bán.

B. người sản xuất với người sản xuất. 

C. người mua và người bán.

D. người tiêu dùng với người tiêu dùng.

Câu 136 : Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp

A. cung và cầu tăng.

B. cung giảm, cầu tăng.

C. cung tăng cầu giảm.

D. cung và cầu giảm.

Câu 137 : Khi trên thị trường giá cả tăng thì xảy ra trường hợp

A. cung và cầu giảm.

B. cung và cầu tăng.

C. cung giảm, cầu tăng.

D. cung tăng, cầu giảm.

Câu 138 : Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp

A. giá cả tăng.

B. giá cả giảm.

C. giá cả giữ nguyên.

D. giá cả bằng giá trị.

Câu 139 : Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. cung giảm, cầu giảm

B. cung tăng, cầu giảm.

C. cung giảm, cầu tăng.

D. cung tăng, cầu tăng.

Câu 140 : Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. cung tăng, cầu giảm

B. cung giảm, cầu tăng.

C. cung tăng, cầu tăng.

D. cung giảm, cầu giảm.

Câu 142 : Người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa ở trường hợp nào dưới đây?

A. Cung = cầu

B. Cung < cầu.

C. Cung > cầu.

D. Cung ≤ cầu.

Câu 143 : Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người sản xuất bị thiệt hại?

A. Cung > cầu. .

B. Cung ≤ cầu.

C. Cung = cầu

D. Cung < cầu

Câu 144 : Nhận định nào sau đây không đúng, khi giá cả tăng lên thì

A. người tiêu dùng không có lợi.

B. các doanh nghiệp mở rộng sản xuất. 

C. các doanh nghiệp thu hẹp sản xuất.

D. lượng cung tăng lên.

Câu 145 : Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu?

A. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu. 

B. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán. 

C. giá cả, thu nhập. 

D. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.

Câu 146 : Trường hợp nào sau đây được gọi là cung?

A. Công ty A đã bán ra 1 triệu sản phẩm. 

B. Trong kho công ty A không còn sản phẩm nào. 

C. Công ty A chưa có dự kiến sản xuất thêm sản phẩm. 

D. Dự kiến công ty A ngày mai sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm.

Câu 149 : Cho các trường hợp sau: (1) Anh A mua vé xem phim lúc bộ phim khởi chiếu lần đầu (2) Anh B bán nhãn vào dịp giữa mùa, (3) Chị C mua lại sách giáo khoa cũ. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. (1) Anh A sẽ mua được vé rất rẻ. 

B. (2) Anh B sẽ bán nhãn được giá rất đắt. 

C. (3) Chị C sẽ mua được sách giá rẻ. 

D. (4) Anh A và chị C sẽ mua được hàng hóa giá cao.

Câu 150 : Khi giá cam là 15.000 VNĐ/kg thì hàng ngày trên thị trường Hà Nội lượng cam được bán ra đến 10 tấn cam. Nhưng khi lên tới 30.000 VNĐ/kg thì lượng cam được bán ra có 4 tấn cam một ngày. Nhận định nào sau đây là đúng nhất?

A. Giá cam lên cao do sự quản lí, bình ổn giá của Nhà nước.

 B. Giá cam thay đổi là do nhu cầu tiêu dùng của người mua thay đổi. 

C. Với mức giá khác nhau, người tiêu dùng sẽ có mong muốn và khả năng đáp ứng khác nhau. 

D. Giá cam lên cao phụ thuộc hoàn toàn vào điều tiết của Nhà nước.

Câu 152 : Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?

A. Giá vật liệu xây dựng tăng.

B. Giá cả ổn định. 

C. Giá vật liệu xây dựng giảm.

D. Thị trường bão hòa.

Câu 153 : Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?

A. Giá vật liệu xây dựng tăng.

B. Giá cả ổn định. 

C. Giá vật liệu xây dựng giảm.

D. Thị trường bão hòa.

Câu 155 : Công nghiệp hoá hiện đại hoá là quá trình chuyển đổi

A. cơ bản, toàn diện.

B. tức thì, toàn diện. 

C. căn bản, toàn diện.

D. nhanh chóng, toàn diện.

Câu 156 : Cuộc cách mạng khoa học lần thứ hai là quá trình ứng dụng trang bị những thành tựu của

A. công nghệ tiên tiến hiện đại.

B. người máy, rô bôt tiên tiến hiện đại. 

C. công nghiệp cơ khí tiên tiến hiện đại.

D. khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại.

Câu 157 : Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỷ XVIII.

B. Thế kỷ VII.

C. Thế kỷ XX.

D. Thế kỷ XIX.

Câu 158 : Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai ứng với quá trình

A. hiện đại hoá.

B. công nghiệp hoá. 

C. tự động hoá.

D. công nghiệp hoá - hiện đại hoá.

Câu 159 : Thành tựu nổi bật của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất là

A. điện.

B. máy tính.

C. máy hơi nước.

D. xe lửa.

Câu 161 : Một trong những nội dung cơ bản của CNH, HĐH ở nước ta là phát triển mạnh mẽ

A. lực lượng sản xuất.

B. ngành công nghiệp cơ khí.

C. khoa học kĩ thuật.

D. công nghệ thông tin.

Câu 162 : Theo em trách nhiệm đối với sự nghiệp CNH, HĐH đất nước là trách nhiệm của

A. một cá nhân.

B. mọi công dân.

C. một cơ quan đoàn thể.

D. một tổ chức.

Câu 163 : Trong sản xuất kinh doanh cần lựa chọn ngành hàng, mặt hàng

A. có khả năng cạnh tranh cao.

B. có giá trị cao. 

C. có hình thức, mẫu mã phù hợp.

D. có chất lượng cao.

Câu 164 : Công việc phải làm của công nghiệp hoá hiện đại hoá là chuyển đổi căn bản toàn diện

A. các dịch vụ.

B. các hoạt động công nghiệp. 

C. về kinh tế xã hội.

D. các hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế.

Câu 165 : Công nghệ vi sinh, kỹ thuật gen và nuôi cấy tế bào là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?

A. Hiện đại hóa.

B. Tự động hóa.

C. Công nghiệp hóa.

D. Đô thị hóa.

Câu 166 : Giáo dục đào tạo khoa học công nghệ được Đảng và nhà nước ta xác định là 

A. tăng số người ở độ tuổi lao động qua đào tạo.

B. phát triển kinh tế thị trường . 

C. quốc sách hàng đầu.

D. nâng cao trình độ người lao động.

Câu 167 : Một trong những tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là do yêu cầu phải

A. xây dựng nhanh, vững mạnh đất nước. 

B. xây dựng toàn diện chủ nghĩa xã hội. 

C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. 

D. tìm ra đường lối mới để phát triển đất nước.

Câu 168 : Một trong những tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là do yêu cầu phải

A. hợp tác phát triển lâu dài với các nước trên thế giới. 

B. rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ. 

C. tạo ra một bước nhảy vọt về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ. 

D. đẩy nhanh về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.

Câu 169 : Nội dung nào sau đây không phải là nội dung phản ánh tác dụng của CNH- HĐH?

A. Tạo điều kiện để phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng suất lao động xã hội 

B. Xây dựng đất nước Việt Nam to lớn giàu mạnh. 

C. Tạo tiền đề hình thành và phát triển nền văn hóa mới XHCN. 

D. Tạo ra một lực lượng sản xuất mới.

Câu 170 : Những yêu cầu nào dưới đây không nói lên tính tất yếu khách quan phải thực hiện công nghiệp hoá hiện đại hoá ở nước ta?

A. Tạo ra năng xuất lao động đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội. 

B. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới. 

C. Xây dựng một lực lượng sản xuất mới đáp ứng đước yêu cầu mới. 

D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.

Câu 171 : Thực hiện tốt nội dung công nghiệp hoá, hiện đại hoá có

A. bước đầu có ảnh hưởng.

B. tác dụng to lớn và toàn diện. 

C. tiền đề cho công nghiệp phát triển.

D. tạm thời ổn định bền vững.

Câu 172 : Tổng thể hữu cơ giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế là nội dung của

A. vùng kinh tế.

B. miền kinh tế.

C. cơ cấu kinh tế.

D. thành phần kinh tế.

Câu 173 : Cơ cấu kinh tế nào là cốt lõi của nền kinh tế ?

A. Cơ cấu vùng kinh tế.

B. Cơ cấu thành phần kinh tế. 

C. Cơ cấu thị phần kinh tế.

D. Cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 176 : Tạo tiền đề hình thành và phát triển nền văn hóa mới xã hội chủ nghĩa – nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. Đây là nội dung thuộc

A. khái niệm CNH – HĐH.

B. tính tất yếu, khách quan của CNH – HĐH. 

C. nội dung cơ bản của CNH – HĐH.

D. tác dụng của CNH – HĐH.

Câu 178 : Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với phát triển kinh tế tri thức là nội dung cơ bản của

A. công nghiệp hóa.

B. kinh tế tri thức. 

C. hiện đại hóa.

D. tự động hóa.

Câu 183 : Người lao động ở vùng sâu, vùng xa đang có xu hướng chuyển xuống các thành phố lớn để kiếm sống là quá trình

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. Chuyển dịch lao động. 

C. Gia tăng dân số.

D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh.

Câu 184 : Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta cần

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. phân công lao động hợp lý. 

C. thay đổi vùng kinh tế. 

D. công bằng trong kinh tế.

Câu 185 : Thành phần kinh tế là

A. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất. 

B. các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội. 

C. các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế. 

D. một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất.

Câu 186 : Căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế là

A. sở hữu tư liệu sản xuất.

B. quan hệ sản xuất. 

C. lực lượng sản xuất.

D. các quan hệ trong xã hội.

Câu 187 : Nội dung nào dưới đây lý giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta?

A. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới. 

B. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường. 

C. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. 

D. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

Câu 188 : Kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu

A. của nhân dân về tư liệu sản xuất.

B. tư bản nhà nước về tư liệu sản xuất. 

C. nhà nước về tư liệu sản xuất.

D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.

Câu 189 : Kinh tế nhà nước giữ vai trò nào sau đây?

A. Cần thiết.

B. Quan trọng.

C. Tích cực.

D. Chủ đạo.

Câu 190 : Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm

A. các doanh nghiệp nhà nước, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm tư nhân. 

B. các doanh nghiệp tư nhân, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm tư nhân. 

C. các doanh nghiệp nhà nước, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm nhà nước. 

D. các doanh nghiệp tư nhân, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm nhà nước.

Câu 191 : Nước ta bước vào thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội với lực lượng sản xuất thấp kém và nhiều trình độ khác nhau, nên có nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất khác nhau là nội dung của

A. đặc điểm của nền kinh tế nhiều thành phần. 

B. sự phát triển của nền kinh tế nhiều thành phần. 

C. mục đích của nền kinh tế nhiều thành phần. 

D. tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần.

Câu 192 : Một trong những nguyên nhân của sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta trong thời kì quá độ là do

A. lực lượng sản xuất thấp kém. 

B. lực lượng sản xuất phát triển. 

C. tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất. 

D. sự tồn tại của thành phần kinh tế cũ

Câu 193 : Kinh tế tập thể là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu

A. nhà nước về tư liệu sản xuất.

B. tư nhân về tư liệu sản xuất. 

C. tập thể về tư liệu sản xuất.

D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.

Câu 194 : Kinh tế tư nhân là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu

A. nhà nước về tư liệu sản xuất.

B. tập thể về tư liệu sản xuất. 

C. tư nhân về tư liệu sản xuất.

D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.

Câu 195 : Kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu

A. tư nhân về tư liệu sản xuất.

B. tập thể về tư liệu sản xuất. 

C. nhà nước về tư liệu sản xuất.

D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.

Câu 196 : Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu

A. tập thể về tư liệu sản xuất.

B. hỗn hợp về tư liệu sản xuất. 

C. tư nhân về tư liệu sản xuất.

D. vốn của nước ngoài.

Câu 197 : Thành phần kinh tế nhà nước khác với thành phần kinh tế tư bản nhà nước như thế nào?

A. Quan hệ sản xuất

B. Quan hệ quản lí. 

C. Hình thức sở hữu tư liệu sản xuất.

D. Quan hệ phân phối.

Câu 198 : Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào đâu?

A. Nội dung của từng thành phần kinh tế.

B. Vai trò của các thành phần kinh tế. 

C. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.

D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế.

Câu 199 : Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước?

A. Các quỹ dự trữ quốc gia. 

B. Quỹ bảo hiểm nhà nước.

C. Các cơ sở kinh tế do nhà nước cấp phép thành lập. 

D. Doanh nghiệp nhà nước.

Câu 200 : Thành phần kinh tế nào sau đây ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân?

A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

B. Kinh tế tập thể. 

C. Kinh tế tư bản Nhà nước.

D. Kinh tế tư nhân.

Câu 201 : Thành phần kinh tế nào dưới đây được coi là "cầu nối" đưa sản xuất nhỏ lạc hậu lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?

A. Kinh tế tư bản nhà nước.

B. Kinh tế nhà nước. 

C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Kinh tế tập thể.

Câu 202 : Thành phần kinh tế nào sau đây có vai trò đóng góp to lớn về vốn, công nghệ, khả năng tổ chức, quản lí?

A. Kinh tế tập thể.

B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 

C. Kinh tế tư bản Nhà nước.

D. Kinh tế tư nhân.

Câu 203 : Thành phần kinh tế nào dưới đây không có trong nền kinh tế nhà nước ta?

A. Kinh tế tư nhân.

B. Kinh tế hỗn hợp. 

C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Kinh tế tập thể.

Câu 204 : Thành phần kinh tế nào dưới đây có vai trò phát huy nhanh tiềm năng về vốn, sức lao động và tay nghề?

A. Kinh tế nhà nước.

B. Kinh tế tư nhân. 

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D. Kinh tế tập thể.

Câu 205 : Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?

A. Kinh tế tập thể.

B. Kinh tế nhà nước. 

C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Kinh tế tư nhân.

Câu 206 : Nòng cốt của kinh tế tập thể là gì?

A. Hợp tác xã.

B. Công ty cổ phần. 

C. Doanh nghiệp tư nhân.

D. Cửa hàng kinh doanh.

Câu 207 : Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế?

A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. Kinh tế tập thể. 

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D. Kinh tế nhà nước.

Câu 208 : Những tiểu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào?

A. Kinh tế tư nhân.

B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 

C. Kinh tế nhà nước.

D. Kinh tế tập thể.

Câu 209 : Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần?

A. Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân. 

B. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất. 

C. Tích cực tham gia các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền. 

D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.

Câu 210 : Trong bối cảnh Việt Nam đang hội nhập kinh tế quốc tế, khi nợ công còn ở mức độ cao, thu nhập quốc nội còn thấp. Nhận định nào sau đây là đúng nhất?

A. Nước ta cần chú trọng phát triển kinh tế tư bản nhà nước. 

B. Nước ta cần coi trọng và tập trung phát triển kinh tế nhà nước, hợp tác xã. 

C. Nước ta cần coi trọng phát triển kinh tế tư nhân. 

D. Phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài nhưng kinh tế nhà nước vẫn có vai trò chủ đạo.

Câu 212 : Sau khi tốt nghiệp Đại học, chị A được nhận vào làm việc tại một công ty tư nhân X. Nhưng bố mẹ chị phản đối, bắt chị phải làm việc tại một doanh nghiệp nhà nước vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị A em lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?

A. Không đi làm nữa, và bỏ nhà ra đi. 

B. Không nói gì và cứ làm theo ý mình. 

C. Vẫn đi làm và cố gắng giải thích, thuyết phục để bố mẹ hiểu và tôn trọng quyết định của mình. 

D. Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.

Câu 213 : Khi học về các thành phần kinh tế ở nước ta cô giáo hỏi: em có dự định sẽ hoạt động trong loại hình doanh nghiệp nào? Bạn H cho rằng: chỉ nên làm việc trong các doanh nghiệp nhà nước, vì đây là thành phần kinh tế quan trọng nhất. Em lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây phù hợp?

A. Không đồng ý vì em thấy kinh tế tư nhân quan trọng hơn. 

B. Đồng ý với quan điểm của H vì kinh tế nhà nước an toàn hơn, không bị đuổi việc. 

C. Đồng ý với quan điểm của H. 

D. Không đồng ý, vì các thành phần kinh tế đều quan trọng như nhau.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247