A.
phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
A. √2mp/mX
B. mp/mX
C. 2mp/mX
D. mp/(√2mX)
A.
không có tính chất sóng lẫn tính chất hạt.
B. có tính chất hạt
C. có cả tính chất sóng và tính chất hạt
D. có tính chất sóng
A. I = \(\frac{U}{{\sqrt 2 {R_0}}}\)
B. I = \(\frac{{{U^2}}}{{{R_0} + r}}\)
C. I = \(\frac{U}{{{R_0} + r}}\)
D. I = \(\frac{{{U^2}}}{{\sqrt 2 ({R_0} + r)}}\)
A.
F = 0,32cos(2πt + π/6) N.
B. F = 0,8cos(2πt – π/6) N.
C. F = 0,8sin(2πt – π/6) N.
D. F = 0,8sin(2πt – 5π/6) N.
A. E = 64.10–5 J
B. E = 10–3 J
C. E = 35.10–5 J
D. E = 26.10–5 J
A. C
B. C/3
C. 3C
D. 2C
A. 2
B. 1,5
C. 1,33
D. 1,8
A. 26,1 cm
B. 9,1 cm
C. 9,9 cm
D. 19,4 cm
A. 1,11 eV.
B. 1,02 eV.
C. 1,12 eV.
D. 1,21 eV.
A. 138 ngày.
B. 238 ngày.
C. 127 ngày.
D. 142 ngày.
A. 15,70 %
B. 7,50 %
C. 26,82 %
D. 11,54 %
A. 706 nm.
B. 547 nm.
C. 559 nm.
D. 736 nm.
A.
từ 8,8 nH đến 35,2 nH.
B. từ 8,8 nH đến 17,6 nH.
C. từ 8,8 pH đến 17,6 pH.
D. từ 8,8 pH đến 35,2 pH.
A. 6,36%
B. 4,5%.
C. 3,96%
D. 9,81%
A. 4√3 cm
B. 2√2 cm
C. 2√3 cm
D. 2√7 cm
A.
lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
A.
lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng
B. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không
C.
lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục 00'
D. lực từ tác dụng lên cạnh NP và QM bằng không
A.
q = 1,2 mC; Eđ = 7,2 mJ.
B. q = 1,2 mC; Eđ = 3,8 mJ.
C. q = 0,6 mC; Eđ = 7,2 mJ.
D. q = 0,3 mC; Eđ = 0,9 mJ.
A. t = 0,0100 (s).
B. t = 0,0133 (s).
C. t = 0,0200 (s).
D. t = 0,0233(s).
A. \({P_{\max }} = \frac{{{U^2}}}{{2R}}\)
B. \({P_{\max }} = \frac{{{U^2}}}{{{R^2}}}\)
C. \({P_{\max }} = I_0^2R\)
D. \({P_{\max }} = \frac{{{U^2}}}{R}\)
A. Hút nhau F = 13mN
B. Hút nhau F = 23mN
C. Đẩy nhau F = 23mN
D. Đẩy nhau F = 13mN
A. \({U_{R\max }} = U\)
B. \({U_{R\max }} = \frac{{U.R}}{{\left| {{Z_L} - {Z_C}} \right|}}\)
C. \({U_{R\max }} = \frac{{U.R}}{{{Z_L}}}\)
D. \({U_{R\max }} = {I_0}R\)
A. f = 385,1Hz.
B. f = 70,45 Hz.
C. f = 192,6 Hz.
D. f = 61,3 Hz.
A. P = 12,357 W.
B. P = 100 W.
C. P = 57,67 W.
D. P = 43,0 W.
A.
uC = 400cos(100πt) V.
B. uC = 400cos(100πt + π/2) V.
C. uC = 400cos(100πt – π/2) V.
D. uC = 400cos(100πt – π) V.
A.
α = π/30.sin(7t + 5π/6) rad .
B. α = π/30.sin(7t + π/6) rad .
C. α = π/30.sin(7t – 5π/6) rad .
D. α = π/30.sin(7t – π/6) rad .
A. i = 300.
B. i = 180.
C. i = 210.
D. i = 510.
A. 24 m/s
B. 48 m/s
C. 32 m/s
D. 60 m/s
A. 400 J.
B. 200 J.
C. 600 J.
D. 1000 J.
A. 22,129 MeV
B. 9,852 MeV
C. 5,026 MeV
D. 10,052 MeV
A. R = 50 Ω.
B. R = 150 Ω
C. R = 100 Ω.
D. R = 100 √3 Ω.
A. 10,20 eV
B. 1,20 eV
C. 8,80 eV
D. 2,22 eV
A. \(u = 60\sqrt 2 \cos \left( {\frac{{100\pi t}}{3} - \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)\)
B. \(u = 60\sqrt 2 \cos \left( {\frac{{50\pi t}}{3} + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( V \right)\)
C. \(u = 60\sqrt 2 \cos \left( {\frac{{50\pi t}}{3} - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( V \right)\)
D. \(u = 60\cos \left( {\frac{{100\pi t}}{3} + \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)\)
A. 0,8 m/s.
B. 1,4 m/s.
C. 2 m/s
D. 1m/s.
A. Wα = 0,90000MeV.
B. Wα = 8,70485MeV.
C. Wα = 7,80485MeV.
D. Wα = 9,60485MeV
A. 87,5 %
B. 92,5%
C. 80%
D. 90,4%
A. 12 m/s.
B. 10 m/s.
C. 24 m/s.
D. 20 m/s.
A.
Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể, trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể.
C.
Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể,trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D. Vì UL ≠ UC nên ZL ≠ ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247