Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật lý trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh lần 2

Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật lý trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh lần 2

Câu 1 : Một chất điểm khối lượng m = 40g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là 

A. 0,628s.                     

B. 0,314s.        

C. 0,196s.                               

D. 0,157s.

Câu 2 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị? 

A. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. 

B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.

C. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc. 

D. Phải đeo kính phân kì để sửa tật.

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ? 

A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. 

B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.

C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. 

D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron. 

B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.

C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron. 

D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.

Câu 5 : Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 

A. hai lần bước sóng.    

B. một bước sóng.

C. một nửa bước sóng.                                       

D. một phần tư bước sóng.

Câu 6 : Kim loại dùng làm catôt có giới hạn quang điện λ0 = 0,3μm. Công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại là   

A. \(6,{625.10^{ - 49}}{\mkern 1mu} J.\)

B. \(0,{633.10^{ - 19}}{\mkern 1mu} J.\)

C. \(0,{663.10^{ - 49}}{\mkern 1mu} J.\)

D. \(6,{625.10^{ - 19}}J.\)

Câu 14 : Một chùm ánh sáng có công suất 3mW phát ánh sáng có bước sóng 0,64 µm. Số prôtôn mà nguồn sáng phát ra trong 1 s là  ​

A. \(9,{66.10^{15}}.\)

B. \(2,{89.10^{18}}{\mkern 1mu} .\)

C. \(9,{66.10^{18}}.\)

D. \(2,{89.10^{16}}.\)

Câu 15 : Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là \(x = 3,44\) . Phản ứng hạt nhân này 

A. thu năng lượng 18,63 MeV.         

B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.

C. thu năng lượng 1,863 MeV.                       

D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.

Câu 27 : Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sauđây? 

A. Loa.         

B. Mạch tách sóng.

C. Mạch biến điệu.          

D. Mạch khuếch đại âm tần.

Câu 28 : Một đài phát thanh vô tuyến muốn phát sóng đi rất xa trên Trái Đất phải dùng sóng 

A. Sóng cực ngắn.       

B. Sóng ngắn.

C. Sóng trung.           

D. Sóng dài.

Câu 29 : Máy thu sóng vô tuyến chỉ thu được sóng của đài phát sóng vô tuyến khi 

A. Các mạch có điện trở bằng nhau. 

B. Các mạch có độ tự cảm bằng nhau.

C. Các mạch có điện dung bằng nhau. 

D. Tần số riêng của máy thu bằng tần số phát sóng của đài phát.

Câu 30 : Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào vừa có máy phát sóng vô tuyến lại vừa có có máy thu sóng vô tuyến? 

A. Tivi.         

B. Rađiô.       

C. Điện thoại di động.                       

D. Máy in.

Câu 31 : Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản  không có bộ phận nào sau đây? 

A. Mạch khuyếch đại âm tần.  

B.  Mạch biến điệu.

C. Loa.             

D. Mạch tách sóng.

Câu 32 : Sóng điện từ 

A. không mang năng lượng.    

B.  là sóng ngang.

C. là sóng dọc.               

D. không truyền trong chân không.

Câu 33 : Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì 

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.        

B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.

C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.    

D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.

Câu 34 : Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì 

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.  

B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.

C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.           

D.  tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.

Câu 35 : Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng 

A. đỏ.              

B. chàm.    

C. tím.        

D. Lam.

Câu 36 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì 

A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. 

B. so với tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.

C.  tia khúc xạ là tia sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. 

D. so với tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

Câu 37 : Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 

B.  Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 

D. Tổng hợp một số ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.

Câu 38 : Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này 

A.

bị đổi màu.           

B.  bị thay đổi tần số.

C. không bị tán sắc.                   

D. không bị lệch phương truyền.

Câu 40 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 

B.  Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. 

D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247