A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. điện năng gia đình sử dụng
C. công suất điện gia đình sử dụng
D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra
A. \(v = 2\pi f\lambda \)
B. \(v = \lambda f\)
C. \(v = \frac{\lambda }{f}\)
D. \(v = \frac{f}{\lambda }\)
A. 35 nuclôn
B. 18 proton
C. 35 nơtron
D. 17 nơtron
A. \(i = 2\sqrt 2 cos\left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A\)
B. \(i = 2cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)A\)
C. \(i = 2cos\left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A\)
D. \(i = 2\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)A\)
A. 1,0 m
B. 1,5 m
C. 0,5 m
D. 2,0 m
A. Z = 1;A = 3
B. Z = 2;A = 4
C. Z = 2;A = 3
D. Z = 1;A = 1
A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng
B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật
C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. vận tốc của vật lệch pha với li độ dao động.
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau
B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện)
A. Màu vàng
B. Màu chàm
C. Màu lục
D. Màu đỏ
A. phát quang của chất rắn
B. tán sắc ánh sáng
C. quang điện ngoài
D. quang điện trong
A. 1,12 eV
B. 0,30 eV
C. 0,66eV
D. 0,22 eV
A. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
B. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau
D. Các đường sức là các đường cong không kín
A. \({r_2} = 1,6{\rm{ }}cm\)
B. \({r_2} = 1,18{\rm{ }}cm\)
C. \({r_2} = 2,1{\rm{ }}cm\)
D. \({r_2} = 1,85{\rm{ }}cm\)
A. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu \({n_1} < {n_2}\)
B. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu \({n_1} < {n_2}\)
C. luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu \({n_1} > {n_2}\)
D. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu \({n_1} > {n_2}\)
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
A. tăng 2 lần
B. giảm 4 lần
C. không đổi
D. giảm 2 lần
A. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường
B. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường luôn là một đường tròn
C. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ
D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích q và vận tốc v của hạt mang điện
A. không có dòng điện qua nguồn
B. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng
C. dòng điện qua nguồn rất lớn
D. dòng điện qua nguồn rất nhỏ
A. \(T_0^2 = {T_1}{T_2}\)
B. \(T_0^2 = T_1^2 + T_2^2\)
C. \(\frac{2}{{T_0^2}} = \frac{1}{{T_1^2}} + \frac{1}{{T_2^2}}\)
D. \(\frac{1}{{T_0^2}} = \frac{1}{{T_1^2}} + \frac{1}{{T_2^2}}\)
A. 10 cm
B. 22 cm
C. 26 cm
D. 20 cm
A. 1452 m/s
B. 3194 m/s
C. 180 m/s
D. 2365 m/s
A. \(3,2{\rm{ }}m/{s^2}\)
B. \(3,4{\rm{ }}m/{s^2}\)
C. \(3,6{\rm{ }}m/{s^2}\)
D. \(3,8{\rm{ }}m/{s^2}\)
A. 2,52 cm
B. 2,15 cm
C. 1,64 cm
D. 2,25 cm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4 mV
B. 0,2 mV
C. 6 mV
D. 0,6 mV
A. 1,25 m/s
B. 1,67 m/s
C. 2,25 m/s
D. 1,5 m/s
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,32 J
B. 0,08 J
C. 0,01 J
D. 0,31 J
A. 16 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
A. 0,53 cm
B. 1,03 cm
C. 0,83 cm
D. 0,23 cm
A. 7 cm
B. 18 cm
C. 12,5 cm
D. 13 cm
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện.
D. Hiện tượng từ hoá.
A. biên độ.
B. chu kì dao động riêng.
C. năng lượng điện từ.
D. pha dao động.
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A. Chu kì rất lớn.
B. Tần số rất lớn.
C. Cường độ rất lớn.
D. Tần số nhỏ.
A. cùng tần số f’ = f và cùng pha.
B. cùng tần số f’ = 2f và vuông pha.
C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha.
D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha.
A. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
B. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
C. luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
D. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần.
A. 87,2mA.
B. 219mA.
C. 12mA.
D. 21,9mA.
A. 0,025H.
B. 0,05H.
C. 0,1H.
D. 0,25H.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247