A. sóng dài.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng ngắn.
A. 7cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} .\)
B. \(\sqrt {\frac{m}{k}} .\)
C. \(\sqrt {\frac{k}{m}} .\)
D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} .\)
A. \(\frac{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} }}{R}.\)
B. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} }}.\)
C. \(\frac{R}{{{Z_L} - {Z_C}}}.\)
D. \(\frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}.\)
A. làm ion hóa không khí.
B. làm phát quang một số chất.
C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng sinh học.
A. chất lỏng bị nung nóng.
B. chất rắn bị nung nóng.
C. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng.
D. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng.
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
D. Phôtôn luôn bay với tốc độ \(c = {3.10^8}\) m/s dọc theo tia sáng.
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu lam.
D. màu cam.
A. 120 Hz.
B. 100 Hz.
C. 60 Hz.
D. 50 Hz.
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. hiện tượng quang phát quang.
A. kim loại khi bị chiếu sáng.
B. kim loại khi bị ion dương đập vào.
C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
D. kim loại bị nung nóng.
A. \(\sqrt {R + L\omega + \frac{1}{{C\omega }}} .\)
B. \(R + L\omega + \frac{1}{{C\omega }}.\)
C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {L\omega - \frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} .\)
D. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {L\omega + \frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} .\)
A. 0,1 nW/m2.
B. 0,1 GW/m2.
C. 0,1 W/m2.
D. 0,1 mW/m2.
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng dài.
A. 0,05 V.
B. 0,06 V.
C. 20 V.
D. 15 V.
A. 0,57 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,46 μm.
D. 0,62 μm.
A. 80 m/s.
B. 50 m/s.
C. 40 m/s.
D. 65 m/s.
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
A. 201,8 V.
B. 18,2 V.
C. 183,7 V.
D. 36,3 V.
A. 0,90 s.
B. 0,15 s.
C. 0,3 s.
D. 0,60 s.
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại
B. lực tác dụng đổi chiều
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
D. lực tác dụng bằng không
A. 15Hz
B. 5Hz
C. 20Hz
D. 10Hz
A. tần số không đổi, bước sóng giảm.
B. tần số âm tăng, bước sóng không đổi.
C. tần số không đổi, bước sóng tăng.
D. tần số âm giảm, bước sóng không đổi.
A. \(I =2 {U_0}C\omega \)
B. \(I = {U_0}C\omega \)
C. \(I = \sqrt 2 {U_0}C\omega /2\)
D. \(I = {U_0}/\sqrt 2 C\omega \)
A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều.
C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều.
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều.
A. \(f = 1/2\sqrt {LC} \)
B. \(f = 1/2\pi \sqrt {LC} \)
C. \(f = 1/\pi \sqrt {LC} \)
D. \(f = 2\pi /\sqrt {LC} \)
A. có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
B. có tần số xác định trong mọi môi trường.
C. có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
D. không bị tán sắc.
A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại.
B. Tia hồng quang gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại.
C. Bước sóng tia tử ngoại lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
D. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng mặt trời.
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phát xạ tia Rơn–ghen.
D. Hiện tượng quang phát quang.
A. 92 prôtôn và tổng số prôtôn và electron là 235.
B. 92 electron và tổng số prôtôn và electron là 235.
C. 92 prôtôn và 235 nơtrôn.
D. 92 prôtôn và tổng số prôtôn với nơtrôn là 235.
A. tia g
B. tia b-
C. tia b+
D. tia a
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần.
D. không đổi.
A. 0,2 H.
B. 0,5 H.
C. 1 H.
D. 2 H
A. 4 rad/s.
B. 15 rad/s.
C. 12 rad/s.
D. π rad/s.
A. 2cm
B. 0cm
C. 4cm
D. 8cm
A. \( \sqrt 2 A\)
B. \(2\sqrt 3 A\)
C. 2\( \sqrt 2 A\)
D. 3\( \sqrt 2 A\)
A. 10W.
B. 9W.
C. 7W.
D. 5W.
A. 5 μH.
B. 20 μH.
C. 2 μH.
D. 50 μH.
A. 1,3373
B. 1,3301
C. 1,3725
D. 1,3335
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247