A. 3136,3 Rad/s
B. 3126,3 Rad/s
C. 3166,3 Rad/s
D. 3162,3 Rad/s
A. 20cm/s
B. 40cm/s
C. 25cm/s
D. 120cm/s.
A. 10\(\Omega \).
B. 2\(\Omega \)
C. 40\(\Omega \).
D. 50\(\Omega \).
A. T= \(\pi \sqrt {LC} \)
B. T= \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. T= 2\(\pi \sqrt {LC} \)
D. T= \(\frac{{\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
A. \(x = \frac{D}{{4a}}k\lambda \)
B. x = k\(\frac{{\lambda D}}{a}\)
C. \(x = \frac{D}{{2a}}k\lambda \)
D. \(x = \frac{D}{a}(k + 1)\lambda \)
A. hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng.
B. dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
D. hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẽ nhau.
A. 12cm
B. 5cm
C. 24cm
D. 6cm
A. 127V.
B. 660V.
C. 381V.
D. 73V.
A. 1,4 vòng/s.
B. 0,7 vòng/s.
C. 0,5 vòng/s.
D. 0,7 vòng/min.
A. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{2}.\)
B. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 1.\)
C. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{4}.\)
D. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 2.\)
A. Góc được tạo giữa mặt phẳng vòng dây và phương của \(\vec B\)
B. Diện tích của vòng dây.
C. Độ lớn của cảm ứng từ
D. Hình dạng của vòng dây
A. 1863,6 cm2
B. 2651,6 cm2
C. 20,128 cm2
D. 10,128 cm2
A. dao động với biên độ bé nhất
B. dao động với biên độ lớn nhất
C. dao động với biên độ có giá trị trung bình
D. đứng yên không dao động
A. mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. trạng thái có năng lượng ổn định.
C. hình dạng quỹ đạo của các electron quanh hạt nhân.
D. biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron.
A. 2,50
B. 20
C. 1,50
D. 3,50
A. I= 1A
B. I =10 A
C. I =0,01 A
D. I = 0,1A
A. 2,65.10 –19 J
B. 0,265.10 –19 J
C. 26,5.10 –19 J
D. 4,65.10 –19 J
A. 9.10-6(Wb)
B. 7,2.10-5(Wb)
C. 9.10-5(Wb)
D. 3.10-6(Wb)
A. 10m
B. 20m
C. 5m
D. 15m
A. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại.
B. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại.
C. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
D. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
A. F=0,045 N
B. F=0,04 N
C. F=0,03N
D. F=0,06 N
A. 42 vân sáng; 41 vân tối
B. Một giá trị khác
C. 41 vân sáng; 42 vân tối
D. 43 vân sáng; 44 vân tối
A. t = 787,5s
B. t = 874,5s
C. t = 425s
D. t = 575s
A. Nằm theo phương thẳng đứng
B. Trùng với phương truyền sóng
C. Vuông góc với phương truyền sóng
D. Nằm theo phương ngang
A. Bước sóng của bức xạ
B. Tần số của bức xạ .
C. Hằng số Plăng
D. Vận tốc ánh sáng trong chân không.
A. 5,9625.10-32J
B. 6,75.10-25J
C. 6,625.10-19J
D. 6,635.10-9J
A. \( \pm \)1,4mm
B. \( \pm \)1,2mm
C. \( \pm \)1,5mm
D. \( \pm \)1,6mm
A. B = B0.
B. B = 1,5B0.
C. B = 0.
D. B = 3B0.
A. 1,2m
B. 1,5m
C. 0,6m
D. 0,8m
A. 0,44mm
B. 0,45mm
C. 0,4mm
D. 0,54mm
A. ± 3n (mm)
B. ± 3 (mm)
C. ± 6 (mm)
D. ± 9 (mm)
A. 9 vân sáng
B. 8 vân sáng
C. 11 vân sáng
D. 10 vân sáng
A. Tăng n2 lần
B. Tăng n lần
C. Giữ nguyên
D. Giảm n lần
A. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
C. Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỷ đối của các vật
D. Là một dải màu liên tục từ đỏ đến tím
A. - 4,5n (mm)
B. ± 4,5n (mm)
C. 4,5n (mm)
D. 4,5 (mm)
A. 1,2 mm
B. 1mm
C. 2mm
D. 1,5mm
A. -10mm
B. ± 10cm
C. 10mm
D. ± 10mm
A. 0,65µm
B. 0,54µm
C. 0,76µm
D. 0,40µm
A. Phụ thuộc thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng
B. Không phụ thuộc thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng
C. Không phụ thuộc thành phần cấu tạo, phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng
D. Phụ thuộc thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng
A. 28mm
B. 0,34mm
C. 34mm
D. 0,28mm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247