Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật lý trường THPT Chuyên tỉnh Bắc Ninh lần 2

Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật lý trường THPT Chuyên tỉnh Bắc Ninh lần 2

Câu 4 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn: 

A. 2 cm.                       

B. 2,5 cm.       

C. 4 cm.                  

D. 5 cm.

Câu 5 : Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω là 

A.  ωA2.                    

B. ω2A.               

C. (ωA)2.                     

D.  ωA.  

Câu 7 : Mắt không có tật là mắt 

A. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới. 

B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.

C.  khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết. 

D. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.

Câu 10 : Dòng điện Phu-cô là 

A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ. 

B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.

C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. 

D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.

Câu 11 : Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng? 

A. Vật chuyển động nhanh dần đều.    

B.  Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.

C. Tốc độ của vật giảm dần.                          

D. Gia tốc có độ lớn tăng dần.

Câu 13 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = 120\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right){\rm{ V}}\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }{\rm{ F}}\) . Dòng điện qua tụ có biểu thức: 

A. \(i = 1,2cos\left( {100\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right){\rm{ A}}\)

B. \(i = 1,2cos\left( {100\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right){\rm{ A}}\)

C. \(i = 1,2cos\left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right){\rm{ A}}\)

D. \(i = 1,2cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right){\rm{ A}}\)

Câu 15 : Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch nào tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua? 

A.  chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm.   

B. chỉ có điện trở thuần.

C. chỉ có tụ điện. 

D. chỉ có cuộn dây thuần cảm.

Câu 17 : Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là 

A. Biên độ âm.                  

B. Mức cường độ âm.   

C. Tần số âm.                 

D. Cường độ âm.

Câu 18 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u =U0cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = I0cosωt. Điện áp tức thời và biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC và U0R, U0L, U0C. Biểu thức nào là đúng

A. \(\frac{{u_C^2}}{{U_{0C}^2}} + \frac{{u_L^2}}{{U_{0L}^2}} = 1\)

B. \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{u_L^2}}{{U_{0L}^2}} = 1\)

C. \(\frac{{u_C^2}}{{U_{0C}^2}} + \frac{{u_R^2}}{{U_{0R}^2}} = 1\)

D. \(\frac{{u_R^2}}{{U_{0R}^2}} + \frac{{{u^2}}}{{U_{0C}^2}} = 1\)

Câu 23 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: 

A. hình 1.           

B. hình 2.            

C. hình 3.                        

D.  hình 4.

Câu 28 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động x(cm) điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là: 

A. \(v = \frac{{5\pi }}{2}\cos \left( {\frac{\pi }{2}t + \frac{\pi }{2}} \right)cm/s\)

B. \(v = \frac{\pi }{2}\cos \left( {\frac{\pi }{2}t} \right)\) cm/s

C. \(v = \frac{\pi }{2}cocs\left( {\frac{\pi }{2}t - \frac{\pi }{2}} \right)\) cm/s

D. \(v = \frac{{5\pi }}{2}\cos \left( {\frac{\pi }{2}t + \frac{\pi }{2}} \right)\) cm/s

Câu 29 : Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào 

A. biên độ của ngoại lực.    

B. tần số riêng của hệ.

C.  pha của ngoại lực.                                  

D. tần số của ngoại lực.  

Câu 33 : Cho con lắc đơn dài ℓ =100 cm, vật nặng m có khối lượng 100g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án đúng. 

A. Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N 

B. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 300 xấp xỉ bằng 2,7(m/s).

C. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α = 300 xấp xỉ bằng 1,598 (N). 

D. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là  10m.s

Câu 37 : Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện từ trường của mạch dao động 

A.

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T. 

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.

C.

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2. 

D. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 38 : Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do 

A.

điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ. 

B. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.

C.

 luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch. 

D. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247