A. 5.
B. 30.
C. 125.
D. 25.
A. Đông.
B. Tây.
C. Đông – Bắc.
D. Nam.
A. 200 Hz.
B. 250 Hz.
C. 225 Hz.
D. 275 Hz.
A. 2 cm.
B. 2,5 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. ωA2.
B. ω2A.
C. (ωA)2.
D. ωA.
A. NO > MO.
B. NO ≥ MO
C. NO < MO.
D. NO = MO.
A. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
A. \(\frac{T}{8}\)
B. \(\frac{T}{12}\)
C. \(\frac{T}{4}\)
D. \(\frac{T}{6}\)
A. \(P = \frac{{{U^2}c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\varphi }}{R}\)
B. \(P = \frac{{{U^2}c{\rm{os}}\varphi }}{R}\)
C. P = RI2.
D. P = UIcosφ.
A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ.
B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.
C. Tốc độ của vật giảm dần.
D. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
A. 2λ.
B. 3λ.
C. λ.
D. 6λ
A. \(i = 1,2cos\left( {100\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right){\rm{ A}}\)
B. \(i = 1,2cos\left( {100\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right){\rm{ A}}\)
C. \(i = 1,2cos\left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right){\rm{ A}}\)
D. \(i = 1,2cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right){\rm{ A}}\)
A. 2π Hz.
B. 4 Hz.
C. 4π Hz.
D. 2 Hz.
A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm.
B. chỉ có điện trở thuần.
C. chỉ có tụ điện.
D. chỉ có cuộn dây thuần cảm.
A. 0,5.B.S.
B. 2B.S.
C. B.S.
D. –B.S.
A. Biên độ âm.
B. Mức cường độ âm.
C. Tần số âm.
D. Cường độ âm.
A. \(\frac{{u_C^2}}{{U_{0C}^2}} + \frac{{u_L^2}}{{U_{0L}^2}} = 1\)
B. \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{u_L^2}}{{U_{0L}^2}} = 1\)
C. \(\frac{{u_C^2}}{{U_{0C}^2}} + \frac{{u_R^2}}{{U_{0R}^2}} = 1\)
D. \(\frac{{u_R^2}}{{U_{0R}^2}} + \frac{{{u^2}}}{{U_{0C}^2}} = 1\)
A. 0,2 N.
B. 0,4 N.
C. 0,3 N.
D. 0,5 N.
A. 3,40 m.
B. 2,27 m.
C. 2,83 m.
D. 2,58 m.
A. 12 cm.
B. 10 cm.
C. 14 cm.
D. 8 cm.
A. 24 cm.
B. 28 cm.
C. 24,66 cm.
D. 28,56 cm.
A. hình 1.
B. hình 2.
C. hình 3.
D. hình 4.
A. 1000 lần.
B. 10000 lần.
C. 3 lần.
D. 40 lần.
A. 0,66 m/s.
B. 0,50 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 3,41 m/s.
A. 3,1 cm.
B. 4,2 cm.
C. 2,1 cm.
D. 1,2 cm.
A. \(v = \frac{{5\pi }}{2}\cos \left( {\frac{\pi }{2}t + \frac{\pi }{2}} \right)cm/s\)
B. \(v = \frac{\pi }{2}\cos \left( {\frac{\pi }{2}t} \right)\) cm/s
C. \(v = \frac{\pi }{2}cocs\left( {\frac{\pi }{2}t - \frac{\pi }{2}} \right)\) cm/s
D. \(v = \frac{{5\pi }}{2}\cos \left( {\frac{\pi }{2}t + \frac{\pi }{2}} \right)\) cm/s
A. biên độ của ngoại lực.
B. tần số riêng của hệ.
C. pha của ngoại lực.
D. tần số của ngoại lực.
A. 37,5 Hz.
B. 10 Hz.
C. 18,75 Hz.
D. 20 Hz.
A. \(\frac{7}{{30}}s\)
B. \(\frac{7}{{15}}s\)
C. \(\frac{4}{{15}}s\)
D. \(\frac{4}{{17}}s\)
A. Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N
B. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 300 xấp xỉ bằng 2,7(m/s).
C. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α = 300 xấp xỉ bằng 1,598 (N).
D. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là 10m.s
A. 600.
B. 900.
C. 450.
D. 300.
A.
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C.
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A.
điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
B. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
C.
luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
D. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần.
A. 3,5.10-5J.
B. 2,75.10-5J.
C. 2.10-5J.
D. 10-5J.
A. 9 vân sáng
B. 8 vân sáng
C. 11 vân sáng
D. 10 vân sáng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247