Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật lý 12 năm 2019 trường THPT Lý Tự Trọng- Tp. Nha Trang

Đề thi HK2 môn Vật lý 12 năm 2019 trường THPT Lý Tự Trọng- Tp. Nha Trang

Câu 1 : Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ: 

A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. 

B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.

C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.    

D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C.

Câu 4 : Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 9 cùng bên so với vân sáng trung tâm là 

A. 8i.             

B. 7i.                

C.  6i.        

D. 5i.

Câu 5 : Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 0,01cos100 πt. L = 0,2 H. Tính C. 

A. 0,001 F         

B. 7.10-4 F                        

C.  5. 10-4 F                

D. 5. 10-5 F

Câu 6 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Sóng điện từ mang năng lượng      

B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

C. Sóng điện từ là sóng ngang                   

D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

Câu 7 : Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là: 

A. sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. 

B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.

C. sóng vô tuyến điện, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy.        

D. tia tử ngoại, tia X, tia gamma.

Câu 8 : Để chữa bệnh còi xương, có thể dùng 

A.  ánh sáng nhìn thấy.     

B. tia hồng ngoại.       

C. tia tử ngoại.         

D. sóng vô tuyến.

Câu 14 : Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có: 

A. Vân sáng bậc 3.        

B.  Vân tối bậc 5.    

C. Vân tối bậc 4.                

D.  Vân sáng bậc 4.

Câu 15 : Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05cos (2000t) (A). Biểu thức điện tích của tụ là 

A. q = 2,5cos (2000t – π/2) (μC)           

B.  q = 25cos (2000t – π/4) (μC)

C. q = 25cos (2000t – π/2) (C)                  

D. q = 2,5cos(2000t – π/2) (μC).

Câu 16 : Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức  

A. \(\omega  = \frac{1}{\pi }\sqrt {LC} \)

B. \(\omega  = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

C. \(\omega  = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)

D. \(\omega  = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 18 : Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? 

A.  Sóng dài.           

B. Sóng trung.   

C. Sóng ngắn.    

D. Sóng cực ngắn.

Câu 20 : Tính chất nào sau đây không phải của tia X: 

A. Tính đâm xuyên mạnh.       

B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.

C. Iôn hóa không khí.                 

D. Gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 22 : Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân sáng bậc 4 bên kia so với vân sáng trung tâm là 

A. 8i.        

B. 7i.      

C. 10i.                   

D. 9i.

Câu 23 : Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ?

A. \({U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{L}{C}} \)

B. \({U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{L}{{\pi C}}} \)

C. \({U_0} = \sqrt {\frac{{{I_0}C}}{L}} \)

D. \({U_0} = \sqrt {\frac{{{I_0}L}}{C}} \)

Câu 26 : Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì 

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.    

B.  tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.

C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.      

D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.

Câu 27 : Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số lớn nhất là 

A. tia tử ngoại         

B. tia hồng ngoại       

C.  tia đơn sắc màu lục     

D. tia Rơn-ghen

Câu 28 : Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ: 

A. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C. 

B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.

C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.    

D. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.

Câu 33 : Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là \(i = 0,05\cos 100\pi t(A)\). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây ?

A. \(C = {5.10^{ - 2}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(C)\)

B. \(C = {5.10^{ - 3}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(C)\)

C. \(C = {5.10^{ - 3}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})(C)\)

D. \(C = {5.10^{ - 2}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos 100\pi t(C)\)

Câu 35 : Chu kì dao động riêng của một mạch dao động LC là    

A. \(T = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)

B. \(T = 2\pi \sqrt {LC} \)

C. \(T = \frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\)

D. \(T = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 37 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? 

A. Sóng dài                         

B. Sóng trung.     

C. Sóng ngắn.       

D. Sóng cực ngắn

Câu 38 : Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 0,01 cos 100pt. L = 0,2 H. tính C 

A. 0,001 F                     

B. 7.10-4 F                  

C. 5. 10-4 F                       

D. 5. 10-5 F

Câu 40 : Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là: 

A. sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.     

B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.

C. sóng vô tuyến điện, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy

D. tia tử ngoại, tia X, tia gamma.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247